Thép thanh tròn S20C (C20) TRUNG QUỐC
Thép tròn đặc S20C được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS – G4051.
Chúng tôi cam kết sản phẩm chất lượng và chuẩn mác thép.
Thép tròn đặc S20C là gì ?
Thép tròn đặc C20 là loại thép hợp kim được sản xuất bằng quy trình cán nóng, có dạng thanh tròn đặc bên trong. Loại thép này được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như sản xuất ô tô, kỹ thuật cơ khí, hầm mỏ, xây dựng công trình biển, và công nghiệp hóa chất do độ bền, độ dẻo dai và tính hàn tốt.
Thép tròn đặc S20C là một mác thép Cacbon thấp khá phổ biến ở Việt Nam. Với lượng Carbon vào khoảng 0.18 ~ 0.23, loại thép này được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành lĩnh vực như : luyện kim, cơ khí chế tạo, điện lực, tàu thủy, quân sự, các linh kiện ô tô,…
ALPHA STEEL cung cấp THÉP TRÒN ĐẶC C20 (S20C), thép tròn đặc c20, thép tròn trơn C20 (S20C), láp tròn đặc C20 (S20C) thép thanh tròn C20 (S20C), thép láp tròn C20 (S20C), sắt tròn đặc C20 (S20C), sắt đặc tròn C20 (S20C) phi 10, phi 12, phi14, phi 15, phi 16, phi 18, phi 20, phi 22, phi 24, phi 25, phi 26, phi 28, phi 30, phi 32, phi 35, phi 36, phi 38, phi 40, phi 42, phi 44, phi 45, phi 46, phi 48, phi 50, phi 52, phi 54, phi 55, phi 60, phi 70, phi 80, phi 90, phi 95, phi 100, phi 110, phi 115, phi 120, phi 125, phi 130, phi 140, phi 150, phi 160, phi 170, phi 180, phi 190, phi 200, phi 230, phi 240, phi 250, phi 260, phi 80, phi 290, phi 300, phi 320, phi 350, phi 400, phi 500, phi 530 là thép carbon thấp, sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G4051 của Nhật Bản. Thép đặc tròn s20c được ứng dụng vào sản xuất ô tô, công nghiệp hóa chất, kỹ thuật cơ khí,xây dựng công trình ngoài biển, dự án điện, thanh truyền dẫn, thanh chuyển động, hầm mỏ, nồi hơi, …. Thép đặc tròn s20c là thép có độ bền và độ dẻo dai khá tốt,độ dẻo cao,tính hàn và tính chất chế biến thích ứng cao. Thép đặc tròn s20c Korea Thép đặc tròn s20c Trung Quốc - China Thép đặc tròn s20c JAPAN
Chi tiết về loại thép tròn đặc S20C
Mác thép : S20C theo tiêu chuẩn JIS – G4051.
Tên gọi :
Mác thép tương đương :
Nguồn gốc: Loại thép thanh tròn C20 này được chế tạo và sản xuất bởi công ty thép Nanjing nổi tiếng của Trung Quốc.
Phân loại thép tròn C20: Nhiều người chưa hiểu sẽ nghĩ sai là chỉ có một loại thép tròn C20. Không phải mà là có 2 loại.
Đặc điểm là loại thép tròn S20C-Ti sẽ cứng hơn mác S20C-Cr.
Thành phần hóa học thép tròn đặc S20C /C20
Mác thép |
C |
S |
Si |
P |
Mn |
---|---|---|---|---|---|
S20C - JIS G4051 |
0.18 - 0.23 |
≤ 0.035 |
0.15 - 0.35 |
≤ 0.035 |
0.3 - 0.6 |
Tính chất vật lý thép tròn đặc S20C /C20
Tỉ trọng : 7.85 g/cm3.
Tính chất cơ học của thép tròn đặc S20C/ C20
Mác thép |
Loại |
Độ bền kéo (N/mm2) |
Độ bền uốn (N/mm2) |
Độ giãn dài (%) |
Sự giảm diện tích (%) |
Độ cứng (HRB) |
Hiệu suất rèn |
---|---|---|---|---|---|---|---|
S20C - JIS G4051 |
Cán nóng (Hot rolled). |
410 |
425 |
>16 |
>40 |
156 |
>4:1 |
Độ cứng của thép tròn S20C là : 156 HRB.
Quy trình sản xuất thép tròn đặc S20C/ C20 thường diễn ra qua nhiều bước, từ nguyên liệu đầu vào cho đến thành phẩm. Dưới đây là tóm tắt các bước chính trong quy trình sản xuất thép tròn đặc:
1. Lựa chọn nguyên liệu:
Nguyên liệu chính để sản xuất thép là sắt (Fe) và các hợp kim như carbon (C), mangan (Mn), silicon (Si), và một số yếu tố khác. Người sản xuất cần lựa chọn nguyên liệu phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật yêu cầu cho sản phẩm cuối cùng.
2. Nung chảy và luyện thép:
Luyện phôi thép:
Nguyên liệu được đưa vào lò nung (thường là lò hồ quang hoặc lò cao) để nung chảy. Quá trình này tạo ra thép lỏng.
Thêm hợp kim:
Thép lỏng được bổ sung thêm một số hợp kim theo tỷ lệ nhất định để cải thiện tính chất của thép.
3. Lấy phôi:
Thép lỏng sau khi được trộn đều sẽ được đổ vào khuôn để đông lạnh thành phôi thép. Phôi có dạng hình dáng khác nhau như phôi vuông, phôi tròn, phôi tấm, tuỳ thuộc vào yêu cầu sản xuất.
4. Cán phôi thành thanh:
Cán nóng:
Phôi thép được hâm nóng và đưa qua các bộ cán để tạo thành thanh hoặc dây. Quá trình này làm cho thép trở nên dễ biến dạng và tạo ra hình dáng mong muốn.
Cán nguội (nếu cần):
Đối với một số sản phẩm, có thể tiến hành cán nguội để đạt độ chính xác cao hơn hoặc bề mặt hoàn thiện hơn.
5. Tạo hình và làm nguội:
Thép sau khi được cán sẽ được làm nguội theo các phương pháp khác nhau (như tiếp xúc với nước hoặc không khí) để tăng độ cứng và độ bền.
Các thanh thép tròn đặc có thể được cắt đến độ dài cần thiết.
6. Kiểm tra chất lượng:
Trước khi đưa vào sử dụng, sản phẩm cần được kiểm tra để đảm bảo đạt tiêu chuẩn về hóa học, cơ học, và các thông số kỹ thuật khác. Các kiểm tra này có thể bao gồm kiểm tra độ bền, độ dẻo, và siêu âm để phát hiện khuyết tật bên trong.
7. Đóng gói và phân phối:
Sau khi kiểm tra đạt yêu cầu, thép tròn đặc sẽ được đóng gói và phân phối tới các nhà máy hoặc công trình cần sử dụng.
Kết luận
Quy trình sản xuất thép tròn đặc C20/S20C là một quy trình phức tạp, đòi hỏi sự chính xác và công nghệ tiên tiến để đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng cao. Việc lựa chọn nguyên liệu và quy trình chế tạo ảnh hưởng lớn đến tính năng của sản phẩm cuối cùng.
Thép tròn đặc C20, S20C
Thép tròn đặc C20 là loại thép hợp kim, được sản xuất bằng quy trình cán nóng dưới dạng thanh tròn, đặc ở bên trong, được ứng dụng khá rộng rãi trong lĩnh vực cơ khí chế tạo máy, cơ khí xây dựng dân dụng, công nghiệp,
Tiêu chuẩn thép tròn đặc C20(S20C): JIS G4051 – S20C.
Thép tròn đặc C20 còn có tên gọi khác ở thị trường Việt Nam là Thép láp tròn C20, S20C, Thép thanh tròn C20, Thép tròn C20.
Bảng tra quy cách, trọng lượng thép tròn đặc C20, S20C
STT |
Thép tròn đặc C20/S20C |
Quy cách(mm) |
ĐVT |
Trọng lượng |
1 |
Thép Tròn Đặc phi 14 |
Ø14*6000 |
Cây |
7.25 |
2 |
Thép Tròn Đặc phi 15 |
Ø15*6000 |
8.32 |
|
3 |
Thép Tròn Đặc phi 16 |
Ø16*6000 |
9.47 |
|
4 |
Thép Tròn Đặc phi 18 |
Ø18*6000 |
11.99 |
|
5 |
Thép Tròn Đặc phi 20 |
Ø20*6000 |
14.80 |
|
6 |
Thép Tròn Đặc phi 22 |
Ø22*6000 |
17.90 |
|
7 |
Thép Tròn Đặc phi 24 |
Ø24*6000 |
21.31 |
|
8 |
Thép Tròn Đặc phi 25 |
Ø25*6000 |
23.12 |
|
9 |
Thép Tròn Đặc phi 26 |
Ø26*6000 |
25.01 |
|
10 |
Thép Tròn Đặc phi 27 |
Ø27*6000 |
26.97 |
|
11 |
Thép Tròn Đặc phi 28 |
Ø28*6000 |
29.00 |
|
12 |
Thép Tròn Đặc phi 30 |
Ø30*6000 |
33.29 |
|
13 |
Thép Tròn Đặc phi 32 |
Ø32*6000 |
37.88 |
|
14 |
Thép Tròn Đặc phi 34 |
Ø34*6000 |
42.76 |
|
15 |
Thép Tròn Đặc phi 35 |
Ø35*6000 |
45.32 |
|
16 |
Thép Tròn Đặc phi 36 |
Ø36*6000 |
47.94 |
|
17 |
Thép Tròn Đặc phi 38 |
Ø38*6000 |
53.42 |
|
18 |
Thép Tròn Đặc phi 40 |
Ø40*6000 |
59.19 |
|
19 |
Thép Tròn Đặc phi 42 |
Ø42*6000 |
65.25 |
|
20 |
Thép Tròn Đặc phi 44 |
Ø44*6000 |
71.62 |
|
21 |
Thép Tròn Đặc phi 45 |
Ø45*6000 |
74.91 |
|
22 |
Thép Tròn Đặc phi 46 |
Ø46*6000 |
78.28 |
|
23 |
Thép Tròn Đặc phi 48 |
Ø48*6000 |
85.23 |
|
24 |
Thép Tròn Đặc phi 50 |
Ø50*6000 |
82.48 |
|
25 |
Thép Tròn Đặc phi 52 |
Ø52*6000 |
100.03 |
|
26 |
Thép Tròn Đặc phi 55 |
Ø55*6000 |
111.90 |
|
27 |
Thép Tròn Đặc phi 56 |
Ø56*6000 |
116.01 |
|
28 |
Thép Tròn Đặc phi 58 |
Ø58*6000 |
124.44 |
|
29 |
Thép Tròn Đặc phi 60 |
Ø60*6000 |
133.17 |
|
30 |
Thép Tròn Đặc phi 62 |
Ø62*6000 |
142.22 |
|
31 |
Thép Tròn Đặc phi 65 |
Ø65*6000 |
156.29 |
|
32 |
Thép Tròn Đặc phi 70 |
Ø70*6000 |
181.26 |
|
33 |
Thép Tròn Đặc phi 75 |
Ø75*6000 |
208.08 |
|
34 |
Thép Tròn Đặc phi 80 |
Ø80*6000 |
236.75 |
|
35 |
Thép Tròn Đặc phi 85 |
Ø85*6000 |
267.27 |
|
36 |
Thép Tròn Đặc phi 90 |
Ø90*6000 |
299.64 |
|
37 |
Thép Tròn Đặc phi 95 |
Ø95*6000 |
333.86 |
|
38 |
Thép Tròn Đặc phi 100 |
Ø100*6000 |
369.92 |
|
39 |
Thép Tròn Đặc phi 105 |
Ø105*6000 |
407.84 |
|
40 |
Thép Tròn Đặc phi 110 |
Ø110*6000 |
447.61 |
|
41 |
Thép Tròn Đặc phi 115 |
Ø115*6000 |
489.22 |
|
42 |
Thép Tròn Đặc phi 120 |
Ø120*6000 |
532.69 |
|
43 |
Thép Tròn Đặc phi 125 |
Ø125*6000 |
578.01 |
|
44 |
Thép Tròn Đặc phi 130 |
Ø130*6000 |
625.17 |
|
45 |
Thép Tròn Đặc phi 135 |
Ø135*6000 |
674.19 |
|
46 |
Thép Tròn Đặc phi 140 |
Ø140*6000 |
725.05 |
|
47 |
Thép Tròn Đặc phi 145 |
Ø145*6000 |
777.76 |
|
48 |
Thép Tròn Đặc phi 150 |
Ø150*6000 |
832.33 |
|
49 |
Thép Tròn Đặc phi 155 |
Ø155*6000 |
888.74 |
|
50 |
Thép Tròn Đặc phi 160 |
Ø160*6000 |
947.00 |
|
51 |
Thép Tròn Đặc phi 165 |
Ø165*6000 |
1.007.12 |
|
52 |
Thép Tròn Đặc phi 170 |
Ø170*6000 |
1069.08 |
|
53 |
Thép Tròn Đặc phi 175 |
Ø175*6000 |
1132.89 |
|
54 |
Thép Tròn Đặc phi 180 |
Ø180*6000 |
1198.55 |
|
55 |
Thép Tròn Đặc phi 185 |
Ø185*6000 |
1266.06 |
|
56 |
Thép Tròn Đặc phi 190 |
Ø190*6000 |
1335.42 |
|
57 |
Thép Tròn Đặc phi 195 |
Ø195*6000 |
1406.63 |
|
58 |
Thép Tròn Đặc phi 200 |
Ø200*6000 |
1479.69 |
Ứng dụng của thép tròn đặc C20
Thép tròn đặc C20 nhờ có các đặc tính va đập tốt, độ dẻo dai nên thường được sử dụng:
+ Cơ khí công nghiệp chế tạo máy, khuôn mẫu.
+ Chế tạo ốc vít, bu lông, trục bánh răng, các chi tiết máy qua dập, rèn, nóng, chi tiết chuyển động hay bánh răng
Thép tròn đặc S20C./ Thép tròn đặc C20.