Thép tròn đặc C45 ( S45C)
Thép láp C45 ( S45C) phi 10, phi 12, phi 15, phi 20, phi 22, phi 24, phi 25
Thép láp C45 ( S45C) phi 10, phi 12, phi 15, phi 20, phi 22, phi 24, phi 25, phi 24, phi 25, phi 26, phi 28, phi 30, phi...600
TÊN VẬT TƯ |
QUY CÁCH |
ĐVT |
KL/Cây |
||||
Thép Tròn Đặc phi 14 |
Ø |
14 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
7.25 |
Thép Tròn Đặc phi 15 |
Ø |
15 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
8.32 |
Thép Tròn Đặc phi 16 |
Ø |
16 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
9.47 |
Thép Tròn Đặc phi 18 |
Ø |
18 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
11.99 |
Thép Tròn Đặc phi 20 |
Ø |
20 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
14.80 |
Thép Tròn Đặc phi 22 |
Ø |
22 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
17.90 |
Thép Tròn Đặc phi 24 |
Ø |
24 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
21.31 |
Thép Tròn Đặc phi 25 |
Ø |
25 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
23.12 |
Thép Tròn Đặc phi 26 |
Ø |
26 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
25.01 |
Thép Tròn Đặc phi 27 |
Ø |
27 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
26.97 |
Thép Tròn Đặc phi 28 |
Ø |
28 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
29.00 |
Thép Tròn Đặc phi 30 |
Ø |
30 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
33.29 |
Thép Tròn Đặc phi 32 |
Ø |
32 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
37.88 |
Thép Tròn Đặc phi 34 |
Ø |
34 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
42.76 |
Thép Tròn Đặc phi 35 |
Ø |
35 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
45.32 |
Thép Tròn Đặc phi 36 |
Ø |
36 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
47.94 |
Thép Tròn Đặc phi 38 |
Ø |
38 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
53.42 |
Thép Tròn Đặc phi 40 |
Ø |
40 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
59.19 |
Thép Tròn Đặc phi 42 |
Ø |
42 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
65.25 |
Thép Tròn Đặc phi 44 |
Ø |
44 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
71.62 |
Thép Tròn Đặc phi 45 |
Ø |
45 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
74.91 |
Thép Tròn Đặc phi 46 |
Ø |
46 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
78.28 |
Thép Tròn Đặc phi 48 |
Ø |
48 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
85.23 |
Thép Tròn Đặc phi 50 |
Ø |
50 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
92.48 |
Thép Tròn Đặc phi 52 |
Ø |
52 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
100.03 |
Thép Tròn Đặc phi 55 |
Ø |
55 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
111.90 |
Thép Tròn Đặc phi 56 |
Ø |
56 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
116.01 |
Thép Tròn Đặc phi 58 |
Ø |
58 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
124.44 |
Thép Tròn Đặc phi 60 |
Ø |
60 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
133.17 |
Thép Tròn Đặc phi 62 |
Ø |
62 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
142.20 |
Thép Tròn Đặc phi 65 |
Ø |
65 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
156.29 |
Thép Tròn Đặc phi 70 |
Ø |
70 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
181.26 |
Thép Tròn Đặc phi 75 |
Ø |
75 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
208.08 |
Thép Tròn Đặc phi 80 |
Ø |
80 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
236.75 |
Thép Tròn Đặc phi 85 |
Ø |
85 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
267.27 |
Thép Tròn Đặc phi 90 |
Ø |
90 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
299.64 |
Thép Tròn Đặc phi 95 |
Ø |
95 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
333.86 |
Thép Tròn Đặc phi 100 |
Ø |
100 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
369.92 |
Thép Tròn Đặc phi 105 |
Ø |
105 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
407.84 |
Thép Tròn Đặc phi 110 |
Ø |
110 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
447.61 |
Thép Tròn Đặc phi 115 |
Ø |
115 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
489.22 |
Thép Tròn Đặc phi 120 |
Ø |
120 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
532.69 |
Thép Tròn Đặc phi 125 |
Ø |
125 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
578.01 |
Thép Tròn Đặc phi 130 |
Ø |
130 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
625.17 |
Thép Tròn Đặc phi 135 |
Ø |
135 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
674.19 |
Thép Tròn Đặc phi 140 |
Ø |
140 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
725.05 |
Thép Tròn Đặc phi 145 |
Ø |
145 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
777.76 |
Thép Tròn Đặc phi 150 |
Ø |
150 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
832.33 |
Thép Tròn Đặc phi 155 |
Ø |
155 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
888.74 |
Thép Tròn Đặc phi 160 |
Ø |
160 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
947.00 |
Thép Tròn Đặc phi 165 |
Ø |
165 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
1,007.12 |
Thép Tròn Đặc phi 170 |
Ø |
170 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
1,069.08 |
Thép Tròn Đặc phi 175 |
Ø |
175 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
1,132.89 |
Thép Tròn Đặc phi 180 |
Ø |
180 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
1,198.55 |
Thép Tròn Đặc phi 185 |
Ø |
185 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
1,266.06 |
Thép Tròn Đặc phi 190 |
Ø |
190 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
1,335.42 |
Thép Tròn Đặc phi 195 |
Ø |
195 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
1,406.63 |
Thép Tròn Đặc phi 200 |
Ø |
200 |
x |
6000 |
mm |
Cây |
1,479.69 |
Thép tròn đặc C45, còn gọi là S45C, là loại thép cacbon với hàm lượng cacbon từ 0.44 đến 0.48%. Nó có khả năng chống bào mòn tốt, chịu tải trọng cao và có độ bền cao, phù hợp cho nhiều ứng dụng trong công nghiệp và xây dựng. Thép C45 thường được sử dụng trong chế tạo chi tiết máy móc và các kết cấu đòi hỏi độ bền cơ học tốt.
Thép tròn đặc C45 là loại thép carbon cao, thường được sử dụng trong các ứng dụng cơ khí và xây dựng nhờ vào độ bền và khả năng gia công tốt. Kích thước của thép tròn đặc C45 có thể rất đa dạng và thường phụ thuộc vào nhà sản xuất hoặc yêu cầu cụ thể của từng dự án. Thép tròn đặc C45 (hay S45C) có nhiều kích thước, phổ biến nhất là từ phi 12 đến phi 500 mm. Các kích thước cụ thể bao gồm phi 12, 16, 18, 20, 22, 25, 26, 28, 30, 32, và phi 160 mm. Chiều dài cây thép thường là 6m.
Dưới đây là một số kích thước phổ biến của thép tròn đặc C45:
Thép tròn đặc S45C hay còn gọi là C45, S45C – Cr, S45C – Ti có sức bền kéo trung bình, tốt cho chế tạo và tăng cường các tính chất cơ lý riêng. Có sức bền kéo 570 – 700 Mpa, độ cứng 170 -210 HB. Thép S45C thích hợp cho việc sản xuất bộ phận bánh răng, bulong, trục bánh xe, chìa khóa, đinh tán…
Là loại thép hợp kim có hàm lượng cacbon (khoảng 0,42-0,48%), có khả năng chống bào mòn tốt, chịu được tải trọng cao , chịu được va đập mạnh , có tính đàn hồi tốt ….Phù hợp với chế tạo khuôn mẫu..
Thành phần hóa học:
Mác thép |
Thành phần hoá học (%) |
||||||
C |
Si |
Mn |
Ni |
Cr |
P |
S |
|
S45C |
0.42 ~ 0.48 |
0.15 ~ 0.35 |
0.6 ~ 0.9 |
0.2 |
0.2 |
0.030 max |
0.035 max |
Tính chất cơ lý:
Mác thép |
Độ bền kéo đứt |
Giới hạn chảy |
Độ dãn dài tương đối |
N/mm² |
N/mm² |
(%) |
|
S45C |
570 ~ 690 |
345 ~ 490 |
17 |
Chương 1: Giới thiệu về Thép Tròn Đặc C45
1.1 Định nghĩa và thông tin chung
Thép tròn đặc C45 là một loại thép cacbon trung bình, được biết đến với độ bền cao và khả năng chịu lực tốt. Nó thường được sử dụng trong các ứng dụng cần độ chính xác và độ bền cơ học. Chủ yếu, thép C45 có hàm lượng cacbon khoảng 0.45% và được sản xuất theo tiêu chuẩn kỹ thuật cụ thể để đáp ứng nhu cầu của nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
1.2 Kích thước và chiều dài
1.2.1 Kích thước phổ biến
Các kích thước của thép tròn đặc C45 rất đa dạng, thường có các đường kính từ nhỏ đến lớn, đáp ứng các mục đích sử dụng khác nhau trong một số lĩnh vực như cơ khí, xây dựng và sản xuất dụng cụ. Những kích thước phổ biến như 10mm, 20mm, 30mm, hay thậm chí lớn hơn, giúp cho người dùng dễ dàng lựa chọn loại thép phù hợp cho công việc của mình.
1.2.2 Chiều dài cây thép
Chiều dài của các cây thép tròn đặc C45 cũng rất linh hoạt, thường có chiều dài tiêu chuẩn khoảng từ 6m đến 12m, tùy thuộc vào nhà sản xuất và yêu cầu của khách hàng. Việc này giúp các doanh nghiệp dễ dàng vận chuyển và sử dụng thép trong quá trình sản xuất.
Chương 2: Ứng dụng của Thép C45
2.1 Ngành cơ khí chế tạo
Thép tròn đặc C45 được sử dụng rộng rãi trong ngành cơ khí chế tạo, chủ yếu trong việc sản xuất các chi tiết máy và linh kiện có yêu cầu cao về độ bền và tính chính xác.
2.2 Ngành ô tô
Trong ngành công nghiệp ô tô, thép C45 cũng đóng vai trò quan trọng trong việc sản xuất các bộ phận như trục, bánh răng và các chi tiết khác, nơi mà sự chịu tải và độ bền là rất cần thiết.
2.3 Ngành xây dựng
Ngành xây dựng sử dụng thép tròn đặc C45 để đảm bảo tính ổn định và an toàn cho các cấu trúc như cầu, tòa nhà và các dự án hạ tầng.
2.4 Ngành sản xuất dụng cụ
C45 cũng được dùng để sản xuất các loại dụng cụ cắt, dao phay và dụng cụ khắc có yêu cầu cao về độ cứng và độ bền.
2.5 Ngành dầu khí
Cuối cùng, thép tròn đặc C45 cũng giữ vai trò quan trọng trong ngành dầu khí, phục vụ cho việc chế tạo các thiết bị và vật liệu chịu được áp suất cao trong các giàn khoan và hệ thống dẫn dầu.
Chương 3: So sánh với các loại thép cacbon khác
3.1 Hàm lượng Cacbon
3.1.1 Thép C45
Thép C45 có hàm lượng cacbon khoảng 0.45%, khiến nó có độ bền và khả năng gia công tốt, đồng thời cũng khá linh hoạt trong ứng dụng.
3.1.2 Các loại thép cacbon khác
Các loại thép cacbon khác như C20 hay C60 có hàm lượng cacbon khác nhau, ảnh hưởng đến tính chất vật liệu và các ứng dụng mà chúng có thể phục vụ.
3.2 Đặc tính Cơ Học
3.2.1 Đặc tính của C45
Với hàm lượng cacbon khá hợp lý, thép C45 có độ cứng và độ bền tốt, cũng như khả năng chịu nhiệt đáng chú ý, phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau.
3.2.2 So sánh với C20 và C60
C20 có hàm lượng cacbon thấp hơn nên độ cứng sẽ thấp hơn C45, trong khi C60, với hàm lượng cao hơn, thể hiện độ cứng vượt trội nhưng cũng dễ trở nên giòn.
3.3 Ứng Dụng
3.3.1 Thép C45
Ứng dụng của C45 rộng rãi ở nhiều lĩnh vực khác nhau như cơ khí, sản xuất dụng cụ và ô tô, mang lại nhiều giá trị cho người sử dụng.
3.3.2 Thép C20
C20 thường được sử dụng trong các ứng dụng đó không yêu cầu độ bền và cứng cao như thép C45.
3.3.3 Thép C60
Thép C60 thường được ưa chuộng ở những nơi yêu cầu độ cứng cao nhất, nhưng không thích hợp cho tất cả các ứng dụng vì tính giòn của nó.
3.4 Khả năng Gia Công
3.4.1 Thép C45
Với khả năng gia công tốt, thép C45 có thể dễ dàng chế tạo thành các chi tiết phức tạp mà vẫn đảm bảo độ chính xác.
3.4.2 Thép C20
Thép C20 có thể gia công dễ dàng nhưng không thể so sánh với độ bền của C45 khi ứng dụng trong các sản phẩm yêu cầu độ bền cao.
3.4.3 Thép C60
C60 mặc dù có độ bền cao, nhưng lại khó gia công hơn và cần kỹ thuật cao hơn trong quá trình chế tạo.
Chương 4: Cách gia công Thép Tròn Đặc C45
4.1 Cắt
4.1.1 Cắt bằng máy
Phương pháp cắt bằng máy là một trong những kỹ thuật phổ biến, nhanh chóng và hiệu quả nhất, giúp tạo ra các sản phẩm có kích thước chính xác.
4.1.2 Cắt bằng laser
Cắt bằng laser mang đến độ chính xác cực cao và có thể cắt các hình dáng phức tạp, thích hợp cho các ứng dụng cần tính thẩm mỹ và chính xác cao.
4.2 Tiện
Tiện là một quá trình gia công quan trọng cho thép C45, thường được sử dụng để tạo hình các chi tiết tròn hoặc các mặt phẳng có độ bóng cao.
4.3 Phay
Quá trình phay giúp thực hiện các yêu cầu về gia công chi tiết phức tạp và tạo bề mặt hoàn thiện, rất cần thiết trong sản xuất cơ khí.
4.4 Khoan
Khoan là một công đoạn không thể thiếu trong gia công thép C45, nơi mà việc tạo ra các lỗ có kích thước chuẩn là rất quan trọng cho việc lắp ráp.
4.5 Rèn
Quá trình rèn có thể giúp cải thiện các tính chất cơ học của thép C45, tạo ra các sản phẩm có độ bền cao hơn.
4.6 Nhiệt luyện
Nhiệt luyện là phương pháp rất quan trọng để nâng cao độ cứng và độ bền của thép C45, giúp vật liệu có thể chịu đựng được các điều kiện khắc nghiệt hơn.
4.7 Mài
Cuối cùng, quá trình mài được sử dụng để hoàn thiện bề mặt, mang lại sự chính xác và hoàn thiện cho các chi tiết mà thép C45 được sử dụng.
Chương 5: Lưu ý trong gia công Thép C45
5.1 Thông số kỹ thuật
Các thông số kỹ thuật trong gia công thép C45 rất quan trọng, bao gồm chế độ cắt, tốc độ, và các công cụ gia công phù hợp để đảm bảo hiệu quả công việc.
5.2 An toàn trong quá trình gia công
Luôn cần chú ý đến an toàn trong quá trình gia công, đeo trang thiết bị bảo hộ và tuân thủ các quy định để đảm bảo môi trường làm việc an toàn cho mọi người.
Chương 6: Cách bảo quản thép tròn đặc C45 (S45C)
Bảo quản thép tròn đặc rất quan trọng để đảm bảo độ bền và chất lượng của vật liệu. Dưới đây là một số cách bảo quản thép tròn đặc:
6.1 Tránh độ ẩm
Kho khô ráo: Để thép ở nơi khô ráo, tránh tiếp xúc với nước hoặc độ ẩm cao.
Sử dụng bao bì: Nếu có thể, bảo quản thép trong bao bì gốc hoặc phủ bạt bảo vệ để tránh ẩm ướt.
6.2 Tránh tiếp xúc với hóa chất
Kiểm tra không khí: Đảm bảo rằng môi trường lưu trữ không có hóa chất có thể gây ăn mòn cho thép.
Tránh tiếp xúc với các chất kích hoạt: Phải giữ xa các vật liệu có thể gây phản ứng hóa học.
6.3 Bảo vệ bề mặt
Sơn hay phủ dầu: Sử dụng loại dầu chuyên dụng hoặc sơn chống gỉ để bảo vệ bề mặt thép khỏi ôxy hóa.
Kiểm tra định kỳ: Thường xuyên kiểm tra bề mặt thép để phát hiện kịp thời dấu hiệu của gỉ sét.
6.4 Lưu trữ đúng cách
Nên xếp chồng: Sắp xếp các thanh thép một cách hợp lý, tránh việc đè nén hoặc gây lực tác động mạnh lên chúng.
Tránh dính bẩn: Để khu vực lưu trữ luôn sạch sẽ để giảm khả năng bám bẩn cho thép.
6.5 Bảo quản trong kho
Điều kiện lý tưởng: Nếu có kho, đảm bảo rằng kho có điều kiện nhiệt độ và độ ẩm ổn định.
Thông gió tốt: Đảm bảo sự thông gió để tránh tình trạng ngưng tụ nước trong kho.
Bằng cách áp dụng những biện pháp này, bạn có thể bảo quản thép tròn đặc C45 một cách hiệu quả, đảm bảo độ bền và chất lượng của vật liệu trong quá trình sử dụng.
Ngoài ra Công ty TNHH ALPHA STEEL còn cung cấp các loại THÉP TẤM, THÉP HÌNH, THÉP HỘP VUÔNG, THÉP HỘP CHỮ NHẬT, THÉP ỐNG ĐÚC, THÉP ỐNG HÀN, INOX, THÉP TRÒN ĐẶC, THÉP LỤC GIÁC, THÉP VUÔNG ĐẶC...
Để nhận thêm thông tin chi tiết về thép tròn đặc C45 và các dịch vụ liên quan, bạn có thể liên hệ với chúng tôi qua các kênh truyền thông và số điện thoại được cung cấp: 0907315999 / 0937682789