Thép tròn đặc chuốt bóng (kéo bóng) phi 46/50/52/55/60
THÉP TRÒN ĐẶC KÉO BÓNG phi 46, phi 50, phi 52, phi 55, phi 60
THÉP TRÒN ĐẶC CHUỐT BÓNG phi 46, phi 50, phi 52, phi 55, phi 60
THÉP TRÒN ĐẶC CHUỐT SÁNG phi 46, phi 50, phi 52, phi 55, phi 60
Thép tròn đặc chuốt bóng (kéo bóng) phi 46/50/52/55/60
Thép tròn đặc kéo bóng là gì? Thép tròn đặc kéo bóng là loại thép tròn với bề mặt được gia công bằng phương pháp kéo bóng, giúp giảm độ nhám và nâng cao tính chính xác về kích thước. Nó thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cao và tính đồng nhất trong cấu trúc, như trong ngành cơ khí và chế tạo máy.
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều cách gọi về thép tròn đặc kéo bóng phi 46, phi 50, phi 52, phi 55, phi 60 như: thép tròn đặc chuốt bóng phi 46 50 52 55 60, thép tròn chuốt phi 46 50 52 55 60, thép tròn trơn chuốt bóng phi 46 50 52 55 60, sắt thép tròn trơn chuốt sáng phi 46 50 52 55 60, sắt thép tròn đặc chuốt sáng phi 46 50 52 55 60, thép tròn đặc chuốt sáng phi 46 50 52 55 60, thép tròn đặc kéo nguội phi 46 50 52 55 60, thép chuốt đen phi 46 50 52 55 60, thép chuốt trắng phi 46 50 52 55 60, thép thanh tròn S45C phi 46 50 52 55 60, C45, SS400, CT3, SCM440, SKD11, SKD61, S50C, C50, S55C, SCM420, SCM415, SCM435, SCR440, SCR420, SCR415, SCR435, CT45, CT50, S20C, S30C, S25C, S40C, S60C, S50C, S55C, S45C, S50C, SS400, S235JR, S355JR, S275JR, SKD11, SKD61, S275JO, S355JO, S235JO, SNCM439, A36, SM490, S235,S235JR…hãy cùng ALPHA STEEL tìm hiểu về các loại thép chuốt do ALPHA cung cấp:
Thép tròn chuốt ( Thép calip , thép láp ) là tên gọi chung của thép kéo nguội. Thép kéo nguội có độ tròn tuyệt đối +- 0.1 zem .
Thép kéo nguội được chia thành hai loại : kéo trực tiếp ( Thép chuốt đen) và thép qua sử lý bề mặt ( Thép chuốt trắng, thép calip )
Thép chuốt đen : Được kéo trực tiếp từ thép cán nóng nên về độ tròn thì tròn tuyệt đối nhưng bề mặt thì sẽ có 1 lớp sỉ . Thép chuốt đen phù hợp cho những công việc đòi hỏi độ tròn chính xác như gia công bulong, chế tạo chi tiết máy, thanh ren…….
Thép chuốt trắng : Thép cán nóng sau khi được sử lý qua bề mặt ( ngâm tẩy ) trong thời gian cố định sau đó kéo qua máy chuốt để ra sản phẩm thép chuốt trắng . Thép chuốt trắng phù hợp với những công việc đòi hỏi độ tròn chính xác cao và bề mặt nhẵn, sáng, bóng có tính thẩm mỹ cao phù hợp với những công việc chế tạo cơ khí chính xác, làm băng chuyền ( lắp trực tiếp vào bạc đan ( bi ) ) , bulong xuất khẩu , kỹ mỹ nghệ thép …….
Thép tròn đặc có nhiều loại, và chúng thường được phân loại dựa trên thành phần hóa học, quy trình sản xuất và mục đích sử dụng. Dưới đây là một số loại thép tròn đặc phổ biến:
1. Thép carbon:
2. Thép hợp kim:
3. Thép không gỉ (inox):
Chống ăn mòn tốt, được sử dụng trong môi trường axit hoặc ẩm ướt, thường là thép loại 304 hoặc 316.
4. Thép đặc biệt:
Các loại thép có tính chất vượt trội, như thép chịu nhiệt, thép chống mài mòn, thép chịu lực cao.
Một số ứng dụng điển hình:
THÉP TRÒN ĐẶC CHUỐT BÓNG SÁNG |
QUY CÁCH |
ĐVT |
KHỐI LƯỢNG/CÂY |
|||
Thép Tròn Đặc phi 14 |
Ø |
14 |
x |
6000 |
mm |
7.25 |
Thép Tròn Đặc phi 15 |
Ø |
15 |
x |
6000 |
mm |
8.32 |
Thép Tròn Đặc phi 16 |
Ø |
16 |
x |
6000 |
mm |
9.47 |
Thép Tròn Đặc phi 18 |
Ø |
18 |
x |
6000 |
mm |
11.99 |
Thép Tròn Đặc phi 20 |
Ø |
20 |
x |
6000 |
mm |
14.80 |
Thép Tròn Đặc phi 22 |
Ø |
22 |
x |
6000 |
mm |
17.90 |
Thép Tròn Đặc phi 24 |
Ø |
24 |
x |
6000 |
mm |
21.31 |
Thép Tròn Đặc phi 25 |
Ø |
25 |
x |
6000 |
mm |
23.12 |
Thép Tròn Đặc phi 26 |
Ø |
26 |
x |
6000 |
mm |
25.01 |
Thép Tròn Đặc phi 27 |
Ø |
27 |
x |
6000 |
mm |
26.97 |
Thép Tròn Đặc phi 28 |
Ø |
28 |
x |
6000 |
mm |
29.00 |
Thép Tròn Đặc phi 30 |
Ø |
30 |
x |
6000 |
mm |
33.29 |
Thép Tròn Đặc phi 32 |
Ø |
32 |
x |
6000 |
mm |
37.88 |
Thép Tròn Đặc phi 34 |
Ø |
34 |
x |
6000 |
mm |
42.76 |
Thép Tròn Đặc phi 35 |
Ø |
35 |
x |
6000 |
mm |
45.32 |
Thép Tròn Đặc phi 36 |
Ø |
36 |
x |
6000 |
mm |
47.94 |
Thép Tròn Đặc phi 38 |
Ø |
38 |
x |
6000 |
mm |
53.42 |
Thép Tròn Đặc phi 40 |
Ø |
40 |
x |
6000 |
mm |
59.19 |
Thép Tròn Đặc phi 42 |
Ø |
42 |
x |
6000 |
mm |
65.25 |
Thép Tròn Đặc phi 44 |
Ø |
44 |
x |
6000 |
mm |
71.62 |
Thép Tròn Đặc phi 45 |
Ø |
45 |
x |
6000 |
mm |
74.91 |
Thép Tròn Đặc phi 46 |
Ø |
46 |
x |
6000 |
mm |
78.28 |
Thép Tròn Đặc phi 48 |
Ø |
48 |
x |
6000 |
mm |
85.23 |
Thép Tròn Đặc phi 50 |
Ø |
50 |
x |
6000 |
mm |
92.48 |
Thép Tròn Đặc phi 52 |
Ø |
52 |
x |
6000 |
mm |
100.03 |
Thép Tròn Đặc phi 55 |
Ø |
55 |
x |
6000 |
mm |
111.90 |
Thép Tròn Đặc phi 56 |
Ø |
56 |
x |
6000 |
mm |
116.01 |
Thép Tròn Đặc phi 58 |
Ø |
58 |
x |
6000 |
mm |
124.44 |
Thép Tròn Đặc phi 60 |
Ø |
60 |
x |
6000 |
mm |
133.17 |
Thép tròn đặc kéo bóng – Thép tròn đặc chuốt bóng SS400, S45C-C45, SCM440, 40Cr, 42 CrMo. 42 CrMoA...phi 30, phi 32, phi 34, phi 35, phi 36, phi 38, phi 40, phi 42, phi 45
–Thép tròn đặc chuốt bóng thường được sản xuất từ thép carbon hoặc thép hợp kim như: Thép carbon như: SS400, S45C hay C45,.. Thép hợp kim như: SCM440, 40Cr, 42 CrMo. 42 CrMoA,…
– Kích thước: Đường kính từ 3mm đến 800mm Chiều dài: 100mm đến 12000mm
– Quy trình sản xuất Chuốt bóng là quá trình gia công lạnh để cải thiện độ chính xác kích thước và độ bóng của thanh thép tròn. Chuốt giúp loại bỏ các lớp bề mặt thô ráp, làm cho thép có bề mặt sáng bóng và kích thước chính xác hơn. Xử lý nhiệt (nếu cần): một số loại thép có thể xủ lý nhiệt sau quá trình chuốt bóng để tăng độ cứng, độ bền vfa khả năng chịu lực.
Đặc Điểm Của Thép Kéo: Bề mặt nhẵn mịn, bóng đẹp Độ cứng và khả năng chịu lực cao kích thước đồng đều, dung sai ít
Lưu ý: ALPHA STEEL gia công theo yêu cầu của khách hàng.
Thép chuốt bóng là thép chuyên dùng cho bạc đạn, các ngành công nghiệp, cơ khí đòi hỏi độ chính xác cao, chế tạo máy, làm trục, ….. Ngoài ra còn được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp ô tô, xây dựng, trang trí,…… CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL còn nhiều loại thép láp khác nhau, đường cắt đẹp theo yêu cầu của Quý khách hàng liên hệ/zalo: 0907315999