THÉP TRÒN ĐẶC S20C-C20 PHI 105 110 120 125 130 135 140 150 155 160 180 190 200
Công ty ALPHA STEEL chuyên cung cấp thép tròn đặc s20c/c20/20c: Đường kính Phi: 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 15mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 25mm, 26mm, 27mm, 28mm, 30mm, 32mm, 35mm, 36mm, 38mm, 40mm, 42mm, 45mm, 48mm, 50mm, 52mm, 55mm, 60mm, 65mm, 70mm, 75mm, 80mm, 85mm, 90mm, 95mm, 100mm, 105mm, 110mm, 115mm, 120mm, 125mm, 130mm, 135mm, 140mm, 150mm, 160mm, 170mm, 180mm, 190mm, 200mm, 210mm, 220mm, 230mm, 240mm, 250mm, 260mm, 270mm, 280mm, 290mm, 300mm
Thành phần hóa học S20C
Mác thép |
Thành phần hoá học (%) |
||||||
C |
Si |
Mn |
Ni |
Cr |
P |
S |
|
S20C |
0.18 ~ 0.23 |
0.15 ~ 0.35 |
0.30 ~ 0.60 |
0.20 |
0.20 |
0.030 max |
0.035 max |
Mác thép |
Độ bền kéo đứt |
Giới hạn chảy |
Độ dãn dài tương đối |
N/mm² |
N/mm² |
(%) |
+ Tiện tròn bên ngoài bề mặt
+ Đục lỗ bên trong
+ Mài bóng bề mặt
+ Nhiệt luyện - xử lý nhiệt
Phương pháp gia công và xử lý nhiệt cho thép tròn đặc S20C, C20
* Kỹ thuật tôi luyện, ram và ủ nhiệt
- Tôi luyện: Quá trình tôi luyện (quenching) là làm nguội nhanh thép sau khi nung nóng đến nhiệt độ austenit. Đối với thép tròn đặc S20C và C20, quá trình này giúp tăng độ cứng và độ bền kéo. Sau khi nung đến nhiệt độ từ 850°C - 880°C, thép được làm nguội nhanh bằng nước hoặc dầu. Kỹ thuật này thường được sử dụng để cải thiện độ cứng bề mặt và khả năng chịu mài mòn của thép.
- Ram: Sau khi tôi luyện, quá trình ram (tempering) được thực hiện để giảm bớt độ giòn của thép mà vẫn giữ được độ cứng cần thiết. Đối với S20C và C20, thép được nung ở nhiệt độ từ 150°C - 650°C tùy theo yêu cầu về tính chất cơ học. Ram giúp tăng tính dẻo và độ dai, làm giảm nguy cơ thép bị nứt trong quá trình sử dụng.
- Ủ nhiệt: Quá trình ủ (annealing) là nung nóng thép lên nhiệt độ cao (từ 800°C - 900°C) và làm nguội từ từ trong lò. Ủ nhiệt giúp thép trở nên mềm hơn, dễ gia công hơn, đồng thời làm giảm ứng suất nội tại, tăng tính ổn định cấu trúc của thép. Quá trình này thường áp dụng cho S20C và C20 trước khi gia công để cải thiện độ dẻo và dễ uốn.
* Ảnh hưởng của xử lý nhiệt đến tính chất cơ học của thép
- Độ cứng: Xử lý nhiệt, đặc biệt là quá trình tôi luyện, làm tăng đáng kể độ cứng của thép S20C và C20. Quá trình tôi và ram kết hợp giúp thép có bề mặt cứng hơn, khả năng chống mài mòn tốt hơn, phù hợp với các ứng dụng chịu lực kết hợp giúp thép có bề mặt cứng hơn, khả năng chống mài mòn tốt hơn, phù hợp với các ứng dụng chịu lực.
- Độ dẻo: Sau quá trình ủ nhiệt hoặc ram, thép sẽ có độ dẻo cao hơn. Điều này làm cho S20C và C20 dễ uốn và gia công, thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu biến dạng nhiều mà không bị nứt gãy. - Khả năng chịu lực: Xử lý nhiệt giúp tăng độ bền kéo và giới hạn chảy của thép, từ đó cải thiện khả năng chịu tải trọng cao của thép trong môi trường làm việc khắc nghiệt.
* Các quy trình gia công phổ biến cho thép S20C, C20
- Gia công cơ khí: Thép tròn đặc S20C và C20 thường được gia công bằng các phương pháp cắt gọt, tiện, phay, bào. Độ cứng vừa phải của thép sau khi ủ hoặc ram giúp các quá trình này diễn ra dễ dàng, đảm bảo độ chính xác cao cho các chi tiết máy.
- Hàn: Thép S20C và C20 có khả năng hàn tốt, đặc biệt là sau khi ủ nhiệt. Kỹ thuật hàn phù hợp giúp đảm bảo liên kết chắc chắn, đồng thời hạn chế rủi ro nứt gãy do ứng suất nhiệt.
- Rèn dập: Trong công nghiệp cơ khí, thép S20C và C20 cũng được gia công bằng phương pháp rèn dập nóng. Quá trình này giúp tăng cường tính cơ học cho thép, làm cho sản phẩm có độ bền và độ cứng cao hơn.
Quy cách thép tròn đặc S20C/ C20
– Thép tròn đặc Phi 6 S20C / C20 1 Mét = 0.22 KG
– Thép tròn đặc Phi 8 S20C / C20 1 Mét = 0.39 KG
– Thép tròn đặc Phi 10 S20C / C20 1 Mét = 0.62 KG
– Thép tròn đặc Phi 12 S20C / C20 1 Mét = 0.89 KG
– Thép tròn đặc Phi 14 S20C / C20 1 Mét = 1.21 KG
– Thép tròn đặc Phi 16 S20C / C20 1 Mét = 1.58 KG
– Thép tròn đặc Phi 18 S20C / C20 1 Mét = 2 KG
– Thép tròn S20C / C20 Phi 20 1 Mét = 2.47 KG
– tròn đặc Phi 22 S20C / C20 1 Mét = 2.98 KG
– tròn đặc Phi 25 S20C / C20 1 Mét = 3.85 KG
– tròn đặc Phi 28 S20C / C20 1 Mét = 4.84 KG
– tròn đặc Phi 30 S20C / C20 1 Mét = 5.55 KG
– tròn đặc Phi 32 S20C / C20 1 Mét = 6.31 KG
– tròn đặc Phi 35 S20C / C20 1 Mét = 7.55 KG
– tròn đặc Phi 38 S20C / C20 1 Mét = 8.9 KG
– tròn đặc Phi 40 S20C / C20 1 Mét = 9.86 KG
– tròn đặc Phi 42 S20C / C20 1 Mét = 10.88 KG
– tròn đặc Phi 45 S20C / C20 1 Mét = 12.48 KG
– tròn đặc Phi 48 S20C / C20 1 Mét = 14.21 KG
– tròn đặc Phi 50 S20C / C20 1 Mét = 15.41 KG
– tròn đặc Phi 52 S20C / C20 1 Mét = 16.67 KG
– tròn đặc Phi 55 S20C / C20 1 Mét = 18.65 KG
– tròn đặc Phi 60 S20C / C20 1 Mét = 22.20 KG
– tròn đặc Phi 65 S20C / C20 1 Mét = 26.05 KG
– tròn đặc Phi 70 S20C / C20 1 Mét = 30.21 KG
– tròn đặc Phi 75 S20C / C20 1 Mét = 34.68 KG
– tròn đặc Phi 80 S20C / C20 1 Mét = 39.46 KG
– tròn đặc Phi 85 S20C / C20 1 Mét = 44.54 KG
– tròn đặc Phi 90 S20C / C20 1 Mét = 49.94 KG
– tròn đặc Phi 95 S20C / C20 1 Mét = 55.64 KG
– tròn đặc Phi 100 S20C / C20 1 Mét = 61.65 KG
– tròn đặc Phi 110 S20C / C20 1 Mét = 74.60 KG
– tròn đặc Phi 120 S20C / C20 1 Mét = 88.78 KG
– tròn đặc Phi 125 S20C / C20 1 Mét = 96.33 KG
– tròn đặc Phi 130 S20C / C20 1 Mét = 104.2 KG
– tròn đặc Phi 135 S20C / C20 1 Mét = 112.36 KG
– tròn đặc Phi 140 S20C / C20 1 Mét = 120.84 KG
– tròn đặc Phi 150 S20C / C20 1 Mét = 138.72 KG
– tròn đặc Phi 155 S20C / C20 1 Mét = 148.12 KG
– tròn đặc Phi 160 S20C / C20 1 Mét = 157.83 KG
– tròn đặc Phi 180 S20C / C20 1 Mét = 199.76 KG
– tròn đặc Phi 190 S20C / C20 1 Mét = 222.57 KG
– tròn đặc Phi 200 S20C / C20 1 Mét = 246.62 KG
– tròn đặc Phi 210 S20C / C20 1 Mét = 271.89 KG
– tròn đặc Phi 220 S20C / C20 1 Mét = 298.4 KG
– Thép tròn đặc S20C Phi 230 S20C / C20 1 Mét = 326.15 KG
– Thép tròn đặc S20C Phi 250 S20C / C20 1 Mét = 385.34 KG
ALPHA STEEL cung cấp THÉP TRÒN ĐẶC C20 (S20C), thép tròn đặc c20, thép tròn trơn C20 (S20C), láp tròn đặc C20 (S20C) thép thanh tròn C20 (S20C), thép láp tròn C20 (S20C), sắt tròn đặc C20 (S20C), sắt đặc tròn C20 (S20C) phi 10, phi 12, phi 15, phi 16, phi18, phi 20, phi 22, phi 24, phi 25, phi 26, phi 28, phi 30, phi 32, phi 35, phi 36, phi 38, phi 40, phi 42, phi 44, phi 45, phi 46, phi 48, phi 50, phi 52, phi 54, phi 55, phi 60, phi 70, phi 80, phi 90, phi 95, phi 100, phi 110, phi 115, phi 120, phi 125, phi 130, phi 140, phi 150, phi 160, phi 170, phi 180, phi 190, phi 200, phi 230, phi 240, phi 250, phi 260, phi 80, phi 290, phi 300, phi 320, phi 350, phi 400, phi 500, phi 530 là thép carbon thấp, sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G4051 của Nhật Bản. Thép đặc tròn s20c được ứng dụnng vào sản xuất ô tô, công nghiệp hóa chất, kỹ thuật cơ khí,xây dựng công trình ngoài biển, dự án điện, thanh truyền dẫn, thanh chuyển động, hầm mỏ, nồi hơi, …. Thép đặc tròn s20c là thép có độ bền và độ dẻo dai khá tốt,độ dẻo cao,tính hàn và tính chất chế biến thích ứng cao. Thép đặc tròn s20c Korea Thép đặc tròn s20c China Thép đặc tròn s20c JAPAN
MUA THÉP TRÒN ĐẶC C20-S20C UY TÍN GIÁ RẺ TẠI CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL – CUNG CẤP SẮT THÉP TOÀN QUỐC
ALPHA STEEL là công ty có nhiều năm kinh nghiệm trong phân phối và nhập khẩu các loại thép tròn đặc, thép tròn đặc C20 của công ty chúng tôi được sản xuất theo quy trình hiện đại và quy trinh kiểm định nghiêm ngặt nên sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng. Qúy khách có thể hoàn toàn yên tâm khi mua thép tròn đặc C20 tại ALPHA.
+Thép tròn đặc C20 do công ty chúng tôi cung cấp là mới 100%, không bị lỗi, cũ hay rỉ sét.
+ Sản phẩm có đầy đủ giấy tờ nguồn gốc xuất xứ và chứng chỉ CO/CQ của nhà sản xuất.
+ Công ty bao đổi trả , hoàn tiền đối với hàng bị lỗi hay không đủ tiêu chuẩn chất lượng.
Đặc biệt, chúng tôi còn nhận cắt Thép tròn đặc C20 theo yêu cầu khách hàng, chúng tôi có kha năng cung cấp thép tròn đặc C20 theo nhiều quy cách và tiêu chuẩn khác nhau theo nhu cầu khách hàng với số lượng lớn.