Thép tròn Q235
Công ty thép Alpha cung cấp THÉP TRÒN ĐẶC Q235: phi 10, phi 12, phi 15, phi 16, phi18, phi 20, phi 22, phi 24, phi 25, phi 26, phi 28, phi 30, phi 32, phi 35, phi 36, phi 38, phi 40, phi 42, phi 44, phi 45, phi 46, phi 48, phi 50, phi 52, phi 54, phi 55, phi 60, phi 70, phi 80, phi 90, phi 95, phi 100, phi 110, phi 115, phi 120, phi 125, phi 130, phi 140, phi 150, phi 160, phi 170, phi 180, phi 190, phi 200, phi 230, phi 240, phi 250, phi 260, phi 80, phi 290, phi 300, phi 320, phi 350, phi 400, phi 500, phi 530…Xuất xứ: Việt Nam, Hàn Quốc, Nhật Bản,Trung Quốc, Đài Loan…
I. Thép tròn đặc Q235 là gì?
THÉP TRÒN ĐẶC Q235 là một loại thép không hợp kim chất lượng cao được ký hiệu bởi: "Q" đại diện cho "Quality" (chất lượng). "235" đề cập đến giới hạn chịu tải kéo định mức tối thiểu là 235 MPa. "B" cho biết rằng thép này có đặc điểm đỡ trượt (không phải thép mềm).
THÉP TRÒN ĐẶC Q235 KÉO NGUỘI
BÁO GIÁ THÉP TRÒN ĐẶC Q235, THÉP TRÒN ĐẶC Q235, THÉP TRÒN Q235, THÉP LÁP TRÒN ĐẶC Q235
II. Sự khác biệt giữa các cấp độ Q235: A, B, C, D là gì?
Các cấp độ Q235A, Q235B, Q235C, và Q235D đều thuộc loại thép carbon thấp, không hợp kim, phù hợp theo tiêu chuẩn GB/T 700 của Trung Quốc, và chúng được phân loại dựa trên khả năng chịu nhiệt và tính chất cơ học trong các điều kiện khác nhau. Dưới đây là sự khác biệt chính giữa các cấp độ này:
1. Thép tròn đặc Q235A
Nhiệt độ kiểm tra: Trong điều kiện bình thường, không chịu nhiệt đặc biệt.
Tính chất cơ học: Đáp ứng các tiêu chuẩn về độ kéo và độ dòn phù hợp với thép ứng dụng chung.
Ứng dụng: Thường dùng trong các công trình xây dựng, kết cấu thép nhẹ, cơ khí thông thường.
2. Thép tròn đặc Q235B
Nhiệt độ kiểm tra: Được kiểm tra ở nhiệt độ phòng (20°C).
Tính chất cơ học: Có độ dòn thấp hơn, dễ uốn, dễ gia công hơn so với A.
Ứng dụng: Phổ biến trong xây dựng, chế tạo máy móc, cầu cống, kết cấu thép thông thường.
3. Thép tròn đặc Q235C
Nhiệt độ kiểm tra: Được kiểm tra ở nhiệt độ 0°C.
Tính chất cơ học: Khả năng chịu lực thấp hơn một chút so với B, phù hợp với các ứng dụng đòi hỏi tính dẻo tốt hơn trong điều kiện lạnh.
Ứng dụng: Ứng dụng trong điều kiện môi trường lạnh hoặc nơi yêu cầu tính linh hoạt cao hơn.
4. Thép tròn đặc Q235D
Nhiệt độ kiểm tra: Được kiểm tra ở nhiệt độ -20°C.
Tính chất cơ học: Có khả năng chịu lạnh và va đập tốt hơn nữa, phù hợp với môi trường nhiệt độ cực thấp.
Ứng dụng: Thường dùng trong lĩnh vực đóng tàu, môi trường lạnh khắc nghiệt, cầu lớn, hoặc các công trình chịu lạnh cao.
Bảng so sánh giữa các cấp độ Q235:A, B, C, D
Cấp độ |
Nhiệt độ kiểm tra |
Đặc điểm chính |
Ứng dụng chính |
---|---|---|---|
Q235A |
Bình thường |
Đặc tính tiêu chuẩn |
Công trình xây dựng nhẹ, kết cấu chung |
Q235B |
20°C |
Dễ uốn, dễ gia công |
Xây dựng, cơ khí, kết cấu chung |
Q235C |
0°C |
Tính dẻo tốt hơn |
Ứng dụng lạnh, môi trường đặc biệt |
Q235D |
-20°C |
Khả năng |
|
III. Giá thép tròn đặc Q235?
Thông tin về giá thép tròn đặc Q235 không được cung cấp trực tiếp trong bài viết. Thép Q235 được sử dụng phổ biến trong xây dựng và các ngành công nghiệp khác, đặc biệt là cho các cấu kiện chịu lực. Để biết giá cả chính xác, bạn cần tìm hiểu thông tin báo giá mới nhất từ nhà cung cấp thép: CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL: 0907315999, vì giá có thể thay đổi tùy theo thời điểm, số lượng, quy cách về thông tin thép tròn Q235B...
IV. Ứng dụng cụ thể của thép Q235 trong xây dựng là gì?
Thép Q235 được sử dụng trong xây dựng rất phổ biến nhờ vào tính chất cơ học và khả năng gia công phù hợp. Dưới đây là một số ứng dụng cụ thể của thép Q235 trong ngành xây dựng:
Cốt thép (dầm, cột, tường): Thép Q235 thường dùng để làm thép xây dựng, cốt thép trong các bê tông cốt thép như dầm, cột, sàn, tường nhà, cầu đường do có độ bền phù hợp và dễ gia công.
Dây thép và hình dáng thép khác: Sản xuất dây thép, thép hình, thép hộp để chế tạo các cấu kiện kim loại trong xây dựng.
Các kết cấu thép chịu lực: Là thành phần của các kết cấu thép chịu lực trong các công trình xây dựng như cầu, nhà cao tầng, bãi đỗ xe, nhà xưởng,...
Vật liệu thi công tạm thời: Dùng để làm các hệ thống giàn giáo, cốp pha, scaffolding (giá đỡ) trong quá trình thi công xây dựng.
Các kết cấu phụ trợ khác: Như móc treo, bu lông, đinh, các phần kết cấu nhỏ trong công trình xây dựng.
V. Thành phần hóa học của thép kết cấu Cacbon Q235 thông dụng:
Mác thép |
C (%) |
Si (%) (2) |
Mn (%) |
P (%) ≤ |
S (%) ≤ |
Cr (%) ≤ |
Ni (%) ≤ |
Cu (%)≤ |
Khử Oxy (1) |
* TRUNG QUỐC TIÊU CHUẨN GB (GB 700-88) |
|||||||||
Q195 |
0.06 ~ 0.12 |
≤ 0.30 |
0.25 ~ 0.5 |
0.045 |
0.050 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
F,b,Z |
Q215A |
0.009 ~ 0.15 |
≤ 0.30 |
0.25 ~ 0.5 |
0.045 |
0.050 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
F,b,Z |
Q215B |
0.009 ~ 0.15 |
≤ 0.30 |
0.25 ~ 0.5 |
0.045 |
0.050 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
F,b,Z |
Q235A(3) |
0.14 ~ 0.22 |
≤ 0.30 |
0.30 ~ 0.65(3) |
0.045 |
0.050 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
F,b,Z |
Q235B |
0.12 ~ 0.20 |
≤ 0.30 |
0.30 ~ 0.70(3) |
0.045 |
0.050 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
F,b,Z |
Q235C |
≤ 0.18 |
≤ 0.30 |
0.35 ~ 0.80 |
0.040 |
0.040 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
Z |
Q235D |
≤ 0.17 |
≤ 0.30 |
0.35 ~ 0.80 |
0.035 |
0.035 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
TZ |
Q255A |
0.18 ~ 0.28 |
≤ 0.30 |
0.40 ~ 0.70 |
0.045 |
0.045 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
Z |
Q255D |
0.18 ~ 0.28 |
≤ 0.30 |
0.40 ~ 0.70(1) |
0.045 |
0.045 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
Z |
Q275 |
0.28 ~ 0.38 |
≤ 0.35 |
0.50 ~ 0.80 |
0.045 |
0.050 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
Z |
(1) F. Thép Sôi; b, thép nửa sôi; Z. thép lắng. TZ thép lắng đặc biệt. (2) Hàm lượng Si của thép kết cấu cacbon; F ≤ w Si 0.007%; Giới hạn dưới Si của Z là 0.012% (3) Giới hạn trên w Mn của thép sôi Q345A và B là 0.60% |
VI. Cơ tính của thép kết cấu Q235 thông dụng:
MÁC THÉP |
Mẫu kéo |
Uốn nguội 1080 (6) |
|||||||||||||||
δs(MPa) chia nhóm theo kích thước (5) |
δs(MPa) |
δ(%) theo nhóm (5) |
Hướng dẫn mẫu kéo |
B=2a. B -chiều rộng mẫu. a -chiều dày |
|||||||||||||
Nhóm |
Nhóm |
Nhóm A |
Nhóm B |
Nhóm C |
|||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đường kính qua tâm uốn d |
|||||
Q195 |
(195) |
(185) |
- |
- |
- |
- |
315~390 |
33 |
32 |
- |
- |
- |
- |
Dọc |
0 |
- |
- |
Ngang |
0.5a |
- |
- |
||||||||||||||
Q215A (2) Q215B |
215 |
205 |
195 |
185 |
175 |
165 |
355 ~410 |
31 |
30 |
29 |
28 |
27 |
26 |
Dọc |
0.5a |
1.5a |
2a |
Ngang |
a |
2a |
2.5a |
||||||||||||||
Q235A Q235B Q235C (3) Q235D (4)
|
235 |
225 |
215 |
205 |
195 |
185 |
375 ~406 |
26 |
25 |
24 |
23 |
22 |
21 |
Dọc |
a |
2a |
2.5a |
Ngang |
1.5a |
2.5a |
3a |
||||||||||||||
Q255A (2) Q255B |
255 |
245 |
235 |
225 |
215 |
205 |
410 ~510 |
24 |
23 |
22 |
21 |
20 |
19 |
- |
2a |
3a |
3.5a |
Q275 |
275 |
265 |
255 |
245 |
235 |
225 |
490 ~610 |
20 |
19 |
18 |
17 |
16 |
15 |
- |
3a |
4a |
4.5a |
(1) Trích ra từ tiêu chuẩn GB 700-88 (2) Lực đập (hướng dọc) A kv ở 200C là 27i (3) A kv ở 00C là 27i (4) Akv Ở -200c là 27i (5) Mẫu thử kéo từ nhóm 1-6 chia theo kích thước vật liệu Chia nhóm Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 Nhóm 5 Nhóm 6 Chiều dày hoặc đướng kính vật liệu ≤ 16 > 16~ 40 > 40 ~ 60 > 60 ~ 100 > 100 ~ 150 > 150 (6)Mẫu thử uốn từ nhóm A-C là chia theo nhóm kích thước theo vật liệu Chia nhóm Nhóm A Nhóm B Nhóm C Chiều dày hoặc đường kính vật liệu ≤ 60 > 60 ~ 100 > 100 ~ 200 |
VII. Quy trình sản xuất thép tròn đặc Q235 như thế nào?
Quy trình sản xuất thép tròn đặc Q235 khá phức tạp, bao gồm các bước chính từ nguyên liệu ban đầu đến thành phẩm cuối cùng. Dưới đây là mô tả chi tiết quy trình:
1. Chuẩn bị nguyên liệu
Nguyên liệu chính là quặng sắt, than cốc và các phụ gia khác.
Quặng sắt được nấu chảy trong lò cao để tạo ra thép thô.
2. Liệu luyện (Nấu chảy)
Quặng sắt, than cốc và các phụ gia được đưa vào lò cao để nung chảy thành thép lỏng.
Quá trình này loại bỏ tạp chất và điều chỉnh thành phần hợp kim.
3. Cán nóng hoặc cán nguội
Thép lỏng sau khi ra khỏi lò được đưa vào khu vực đúc thành các khối lớn (dạng thỏi hoặc các thanh dài).
Sau đó, thép được cán nóng qua các máy cán để tăng độ dài, giảm tiết diện, tạo thành hình dạng thép tròn đặc.
Trong quá trình cán nóng, thép được gia nhiệt để dễ dàng định hình và đảm bảo chất lượng đồng đều.
4. Làm nguội và xử lý nhiệt
Thép sau khi cán nóng được làm nguội từ từ để giảm ứng suất nội tổn và đạt độ cứng cần thiết.
Trong một số trường hợp, thép còn trải qua quá trình xử lý nhiệt như tôi, xử lý bề mặt để tăng cường tính chất cơ học.
5. Cắt và kiểm tra chất lượng
Thép tròn đặc được cắt thành các đoạn phù hợp với yêu cầu.
Thực hiện kiểm tra chất lượng, bao gồm kiểm tra chiều dài, đường kính, độ tròn, độ cứng, và các chỉ tiêu cơ lý khác như độ bền kéo, độ dẻo.
6. Sấy và đóng gói
Sau khi qua kiểm tra, thép được sấy khô và đóng gói để vận chuyển hoặc lưu kho.
ALPHA STEEL còn cung cấp thép tròn đặc cán nguội khác quý khách có thể tham khảo thêm:SS400, A36, Q235, S235, S355, Q345B, SUM23 /1215, SUM24L / 12L14, SUM43 / 1144, S20C/ 20C/ 1020, S45C/ 45C/ 1045, 40CrNiMoA / SNCM439 / SAE4340, 34CrNiMo6 / 1.6582, SAE8620H / 20CrNiMoA / SNCM220, 30CrNiMo8 / 1.6580, S45C, S20C, S50C,50 SCM440 / 42CrMo, 40Cr / SCR440, 20Cr / SCR420, T10, 9SiCr / 9XC, SUJ2 / GCr15...
Lợi thế của ALPHA STEEL
1. Kinh nghiệm chuyên môn cao và vận hành trực tiếp của nhà máy
2.Các tùy chọn sản xuất linh hoạt cho tất cả nhu cầu của bạn, bao gồm Đơn hàng theo lô nhỏ
3.Certified Excellence: Đảm bảo Chất lượng tiêu chuẩn Quốc tế
4.Hỗ trợ tận tâm suốt ngày: 24/7 đội ngũ chuyên nghiệp tại bộ phận Dịch vụ của bạn
5.Quay vòng nhanh đáng kể: Giao hàng trong vòng chưa đến bảy ngày
6.Comprehensive Dịch vụ Bán hàng một điểm đến và Dịch vụ sau bán hàng xuất sắc
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
MST: 3702703390
Địa chỉ kho: Số 5A, KCX Linh Trung 1, P Linh Trung, Q Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0907315999 / (0274) 3792 666 Fax: (0274) 3729 333
Email: satthepalpha@gmail.com / Website: http://satthep24h.com/san-pham.html