THÉP VUÔNG ĐẶC 70X70 ( Thép vuông đặc đen 70x70, thép vuông đặc kéo bóng 70x70)
THÉP VUÔNG ĐẶC 70X70 ( Thép vuông đặc đen 70x70, thép vuông đặc kéo bóng 70x70)
Thép vuông đặc 70x70, Thép vuông đặc đen 70x70, thép vuông đặc kéo bóng 70x70
ALPHA STEEL chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại thép vuông đặc kéo bóng, thép vuông đặc đen, vuông đặc dẻo dùng trong sắt mỹ nghệ, xuyên hoa, hàng rào, ray cầu trục, khung nhà thép tiền chế...
THÉP VUÔNG ĐẶC ĐEN 70X70/ THÉP VUÔNG ĐẶC KÉO BÓNG 70X70 nhập khẩu từ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nga, Việt Nam, EU, G7… Thép vuông đặc 70x70 là loại thép thanh thẳng đều có cạnh, với bề mặt láng bóng và mềm dẻo, dễ gia công cho các công trình trang trí và nghệ thuật.
Mác thép: SK11, SK61, H13, P20, CK55, CT3, CT45, S50C, A36 Q235 Q345 SS400 45C, SM480 S235JR S275JR 409 304 316
Tiêu chuẩn: JIS / ASTM/ EN/ GOST
THÉP VUÔNG ĐẶC ĐEN 70X70/ THÉP VUÔNG ĐẶC KÉO BÓNG 70X70: là loại thép thanh thẳng đều cạnh, bề mặt láng bóng và mềm dẻo rất dễ dàng cho việc gia công các công trình trang trí, nghệ thuật...
Quy cách: THÉP VUÔNG ĐẶC 70x70
Kích thước: từ vuông 5mm đến vuông 500mm
Chiều dài: 3m, 6m, 7m
Lưu ý: Các sản phẩm Thép vuông đặc 70X70 có thể cắt quy cách theo yêu cầu khách hàng
Bảng giá tham khảo thép vuông đặc 100x100, 95x95, 90x90, 85x85, , 80x80, 75x75, 70x70, 65x65, 60x60, 55x55, 50x50, 48x48, 45x45, 42x42, 40x40, 38x38, 36x36, 35x35, 34x34, 32x32, 30x30, 28x28, 25x25, 24x24, 22x22, 20x20, 19x19, 18x18, 17x17, 16x16, 15x15, 14x14, 13x13, 12x12, 10x10
|
||||
STT |
Quy cách (mm) |
Khối lượng (kg/m) |
Đơn Giá tham khảo (VNĐ/Kg) |
Giá tham khảo (VNĐ/m) |
1 |
vuông đặc 10 x 10 |
0.79 |
17500 |
13,825 |
2 |
vuông đặc 12 x 12 |
1.13 |
17500 |
19,775 |
3 |
vuông đặc 13 x 13 |
1.33 |
17500 |
23,275 |
4 |
vuông đặc 14 x 14 |
1.54 |
17500 |
26,950 |
5 |
vuông đặc 15 x 15 |
1.77 |
17500 |
30,975 |
6 |
vuông đặc 16 x 16 |
2.01 |
17500 |
35,175 |
7 |
vuông đặc 17 x 17 |
2.27 |
17500 |
39,725 |
8 |
vuông đặc 18 x 18 |
2.54 |
17500 |
44,450 |
9 |
vuông đặc 19 x 19 |
2.83 |
17500 |
49,525 |
10 |
vuông đặc 20 x 20 |
3.14 |
17500 |
54,950 |
11 |
vuông đặc 22 x 22 |
3.8 |
17500 |
66,500 |
12 |
vuông đặc 24 x 24 |
4.52 |
17500 |
79,100 |
13 |
vuông đặc 10 x 22 |
4.91 |
17500 |
85,925 |
14 |
vuông đặc 25 x 25 |
5.31 |
17500 |
92,925 |
15 |
vuông đặc 28 x 28 |
6.15 |
17500 |
107,625 |
16 |
vuông đặc 30 x 30 |
7.07 |
17500 |
123,725 |
17 |
vuông đặc 32 x 32 |
8.04 |
17500 |
140,700 |
18 |
vuông đặc 34 x 34 |
9.07 |
17500 |
158,725 |
19 |
vuông đặc 35 x 35 |
9.62 |
17500 |
168,350 |
20 |
vuông đặc 36 x 36 |
10.17 |
17500 |
177,975 |
21 |
vuông đặc 38 x 38 |
11.34 |
17500 |
198,450 |
22 |
vuông đặc 40 x 40 |
12.56 |
17500 |
219,800 |
23 |
vuông đặc 42 x 42 |
13.85 |
17500 |
242,375 |
24 |
vuông đặc 45 x 45 |
15.9 |
17500 |
278,250 |
25 |
vuông đặc 48 x 48 |
18.09 |
17500 |
316,575 |
26 |
vuông đặc 50 x 50 |
19.63 |
17500 |
343,525 |
27 |
vuông đặc 55 x 55 |
23.75 |
17500 |
415,625 |
28 |
vuông đặc 60 x 60 |
28.26 |
17500 |
494,550 |
29 |
vuông đặc 65 x 65 |
33.17 |
17500 |
580,475 |
30 |
vuông đặc 70 x 70 |
38.47 |
17500 |
673,225 |
31 |
vuông đặc 75 x 75 |
44.16 |
17500 |
772,800 |
32 |
vuông đặc 80 x 80 |
50.24 |
17500 |
879,200 |
33 |
vuông đặc 85 x 85 |
56.72 |
17500 |
992,600 |
34 |
vuông đặc 90 x 90 |
63.59 |
17500 |
1,112,35 |
35 |
vuông đặc 95 x 95 |
70.85 |
17500 |
1,239,875 |
36 |
vuông đặc 100 x 100 |
78.5 |
17500 |
1,373,750 |
Đặc tính kỹ thuật về Thép Vuông Đặc 70x70
Thành phần hóa học thép đặc
Mác Thép |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC (% tối đa) |
||||||||
Carbon |
Silic |
Mangan |
Phốt pho |
Lưu huỳnh |
Crom |
Molyden |
Đồng, Niken |
Vanadium |
|
SK11 |
1.40-1.60 |
0.40 |
0.60 |
30 |
30 |
11.0-13.0 |
0.80-1.20 |
0.25-0.50 |
0.20-0.50 |
SK61 |
0.35-0.42 |
0.8-1.20 |
0.25-0.50 |
30 |
0.02 |
4.8-5.50 |
1.0-1.50 |
– |
0.80-1.15 |
H13 |
0.32-0.45 |
0.8-1.25 |
0.2-0.60 |
30 |
30 |
4.75-5.50 |
1.1-1.75 |
|
0.8-1.20 |
P20 |
0.40 |
0.30 |
1.45 |
– |
– |
1.95 |
0.20 |
– |
– |
CK55 |
0.52-0.60 |
0..40 |
0.6-0.90 |
35 |
35 |
0.40 |
0.10 |
N/A-0.40 |
|
Cơ tính thép vuông đặc 70x70
Cơ tính của thép vuông đặc (hay còn gọi là thép hình vuông đặc) rất quan trọng trong việc xác định khả năng chịu lực và ứng dụng của nó trong các công trình xây dựng, cơ khí, và công nghiệp. Cơ tính của thép vuông đặc sẽ phụ thuộc vào loại thép, thành phần hóa học và quy trình sản xuất. Dưới đây là một số yếu tố cơ tính cơ bản của thép vuông đặc:
1. Độ bền kéo (Tensile Strength)
Độ bền kéo là khả năng của thép vuông đặc chịu được lực kéo mà không bị đứt. Đây là yếu tố quan trọng trong việc xác định khả năng chịu tải của thép. Đối với các loại thép phổ biến như SS400, CT3, Q235, giá trị độ bền kéo có thể dao động từ 400 MPa đến 700 MPa.
Thép SS400: Độ bền kéo khoảng 400-510 MPa.
Thép CT3: Độ bền kéo khoảng 370-520 MPa.
Thép Q235: Độ bền kéo khoảng 370-500 MPa.
2. Độ bền chảy (Yield Strength)
Độ bền chảy là mức độ căng kéo mà tại đó thép bắt đầu bị biến dạng dẻo. Khi thép vuông đặc vượt quá độ bền chảy, nó sẽ không trở lại trạng thái ban đầu khi lực tác dụng lên nó bị loại bỏ.
Thép SS400: Độ bền chảy khoảng 245 MPa.
Thép CT3: Độ bền chảy khoảng 235 MPa.
Thép Q235: Độ bền chảy khoảng 235-250 MPa.
3. Độ dẻo (Elongation)
Độ dẻo là khả năng của thép chịu được biến dạng mà không bị gãy. Thép vuông đặc có độ dẻo cao sẽ giúp nó chịu được các lực tác động mà không bị vỡ hoặc nứt. Độ dẻo thường được đo bằng phần trăm giãn dài của mẫu thép khi kéo.
Thép SS400: Độ dẻo khoảng 20% (khi thử nghiệm ở chiều dài gốc 50 mm).
Thép CT3: Độ dẻo khoảng 20-25%.
Thép Q235: Độ dẻo khoảng 25%.
4. Khả năng uốn và gia công
Thép vuông đặc phải có khả năng chịu uốn mà không bị gãy hoặc nứt, đặc biệt khi dùng trong các kết cấu chịu uốn. Thép có khả năng uốn tốt sẽ giúp cho việc gia công và chế tạo các sản phẩm dễ dàng hơn, như cắt, uốn hay hàn.
5. Khả năng chống ăn mòn
Thép vuông đặc cần có khả năng chống ăn mòn, đặc biệt khi sử dụng trong môi trường ẩm ướt hoặc ngoài trời. Một số loại thép như thép mạ kẽm hoặc thép hợp kim có khả năng chống ăn mòn cao.
Thép SS400: Có khả năng chống ăn mòn nhẹ, thường cần được sơn hoặc phủ lớp bảo vệ để tránh ăn mòn.
Thép CT3: Tương tự, cần có lớp bảo vệ chống ăn mòn.
Thép Q235: Có khả năng chống ăn mòn vừa phải, nhưng cũng thường cần bảo vệ.
6. Tính chất cơ học của thép vuông đặc theo mác thép
Mác thép SS400: SS400 là thép xây dựng phổ biến ở nhiều quốc gia, có tính chất cơ học tốt, dễ gia công và hàn, phù hợp với các ứng dụng kết cấu nhẹ và trung bình.
Mác thép CT3: Thép CT3 thường dùng trong xây dựng và các công trình công nghiệp nhẹ. Cơ tính của thép CT3 thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ bền kéo và độ dẻo tốt.
Mác thép Q235: Đây là loại thép có tính cơ lý tốt và ứng dụng rộng rãi trong các kết cấu thép, xây dựng nhà xưởng, khung thép, và kết cấu giao thông.
7. Cách kiểm tra cơ tính của thép vuông đặc
Để kiểm tra cơ tính của thép vuông đặc, có thể sử dụng các phương pháp thử nghiệm cơ học sau:
Thử kéo: Xác định độ bền kéo, độ bền chảy và độ dẻo của thép bằng cách thử nghiệm kéo mẫu thép.
Thử uốn: Kiểm tra khả năng uốn của thép mà không bị gãy.
Thử va đập: Kiểm tra khả năng chịu va đập và độ dẻo của thép trong các điều kiện khắc nghiệt.
==> Thép vuông đặc 70x70 là một loại vật liệu quan trọng trong xây dựng và công nghiệp. Các cơ tính của thép vuông đặc như độ bền kéo, độ bền chảy, độ dẻo và khả năng chịu mài mòn, giúp nó phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.
Việc lựa chọn thép vuông đặc phù hợp với yêu cầu công trình là yếu tố quan trọng để đảm bảo chất lượng và tính bền vững của công trình.
Chúng tôi cam kết giá tốt nhất thị trường, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công của khách hàng, đúng chất lượng hàng hóa yêu cầu. CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL có kho tại TPHCM nên rất thuận lợi cho khách hàng khu vực miền Nam đến lấy hàng.
Chúng tôi cung cấp thép vuông đặc giá rẻ, tại ba miền Bắc, Trung, Nam, có xe vận chuyển toàn quốc. Liên hệ/zalo: 0907315999