Thép vuông đặc S45C ( Thép vuông đặc C45)

Thép vuông đặc S45C ( Thép vuông đặc C45)

Thép vuông đặc S45C ( Thép vuông đặc C45)

Thép vuông đặc S45C/C45 là loại thép cacbon có hàm lượng cacbon trong khoảng 0.44 – 0.48%. Loại thép này thường được sử dụng để chế tạo các chi tiết máy, làm ray cầu trục và các ứng dụng trong trang trí như hàng rào. Nó mang lại độ bền cao và khả năng gia công tốt.

Thép vuông đặc S45C/C45 100x100, 95x95, 90x90, 85x85, 80x80, 75x75, 70x70, 65x65, 60x60, 55x55, 50x50, 48x48, 45x45, 42x42, 40x40, 38x38, 36x36, 35x35, 34x34, 32x32, 30x30, 28x28, 25x25, 24x24, 22x22, 20x20, 19x19, 18x18, 17x17, 16x16, 15x15, 14x14, 13x13, 12x12, 10x10
  • Thép vuông đặc S45C ( Thép vuông đặc C45)
  • Liên hệ
  • 293
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Thép vuông đặc S45C/ Thép vuông đặc C45 

Thép vuông đặc S45C/ Thép vuông đặc C45 

Thép vuông đặc S45C/C45 100x100, 95x95, 90x90, 85x85, 80x80, 75x75, 70x70, 65x65, 60x60, 55x55, 50x50, 48x48, 45x45, 42x42, 40x40, 38x38, 36x36, 35x35, 34x34, 32x32, 30x30, 28x28, 25x25, 24x24, 22x22, 20x20, 19x19, 18x18, 17x17, 16x16, 15x15, 14x14, 13x13, 12x12, 10x10 là loại thép cacbon có hàm lượng cacbon trong khoảng 0.44 – 0.48%. Loại thép này thường được sử dụng để chế tạo các chi tiết máy, làm ray cầu trục và các ứng dụng trong trang trí như hàng rào. Nó mang lại độ bền cao và khả năng gia công tốt. Thép vuông đặc S45C, thép vuông đặc C45 nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ, Nga, Việt Nam, EU, G7…

Mác thép: S45C /C45

Tiêu chuẩn:  JIS – G4501

Thép Vuông Đặc S45C /C45 là Thép Carbon cán nóng, có bốn mặt bằng nhau, có những loại thép vuông đặc đó là:
- Thép vuông đặc đen S45C /C45
- Thép vuông đặc kéo S45C /C45
- Thép vuông đặc kéo bóng hay còn gọi là chuốt bóng S45C /C45

Mác thép tương đương: A36, Q235, Q345, CT2, CT3, S30C, S35C, S50C, SM490, S235JR, S355JR, S275JR, 304, 316L...

Quy cách: Thép vuông đặc S45C, thép vuông đặc C45

Kích thước: từ vuông 10 đến vuông 500mm

Chiều dài: 3m, 6m

Lưu ý: Thép vuông đặc S45C, thép vuông đặc C45 có thể cắt quy cách theo yêu cầu khách hàng

Thép vuông đặc S45C/C45 có nhiều đặc tính kỹ thuật đáng chú ý, giúp nó trở thành lựa chọn phổ biến trong nhiều ứng dụng công nghiệp. Dưới đây là một số đặc tính chính:

1. Thành phần hóa học thép vuông đặc S45C/C45

  • Cacbon (C): 0.44% - 0.48%
  • Silic (Si): ≤ 0.4%
  • Mangan (Mn): 0.6% - 0.9%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.035%
  • Photpho (P): ≤ 0.035%

2. Cơ tính thép vuông đặc S45C/C45

  • Độ bền kéo: Khoảng 600 - 800 MPa
  • Độ chảy: Khoảng 350 - 450 MPa
  • Độ dẻo: Có khả năng uốn cong và gia công tốt, thích hợp cho nhiều quy trình chế tạo.

3. Tính chất vật lý thép vuông đặc S45C/C45

  • Tỉ trọng: Khoảng 7.85 g/cm³
  • Điểm nóng chảy: Khoảng 1420 - 1460 °C

4. Ứng dụng thép vuông đặc S45C/C45

Thép vuông đặc S45C thường được sử dụng trong:

  • Chế tạo các chi tiết máy, trục, và bánh răng.
  • Các kết cấu yêu cầu tải trọng cao.
  • Các sản phẩm chế tạo cơ khí và công nghiệp.

5. Xử lý nhiệt thép vuông đặc S45C/C45

Có thể được xử lý nhiệt để cải thiện các tính chất cơ học, ví dụ như tôi nghệt hoặc nhiệt luyện để tăng độ bền và độ dẻo.

Bảng kích thước, quy cách thông dụng THÉP VUÔNG ĐẶC S45C/ C45 100x100, 95x95, 90x90, 85x85, 80x80, 75x75, 70x70, 65x65, 60x60, 55x55, 50x50, 48x48, 45x45, 42x42, 40x40, 38x38, 36x36, 35x35, 34x34, 32x32, 30x30, 28x28, 25x25, 24x24, 22x22, 20x20, 19x19, 18x18, 17x17, 16x16, 15x15, 14x14, 13x13, 12x12, 10x10

THÉP VUÔNG ĐẶC S45C/ C45 

Chiều dài cạnh S45C/ C45 

( mm)

Trọng lượng S45C/ C45 

( kg/m)

 Vuông đặc 16x16

16

2.01

 Vuông đặc 17x17

17

2.27

 Vuông đặc 18x18

18

2.54

 Vuông đặc 19x19

19

2.83

 Vuông đặc 22x22

22

3.8

 Vuông đặc 23x23

23

4.15

 Vuông đặc 24x24

24

4.52

 Vuông đặc 25x25

25

4.91

 Vuông đặc 26x26

26

5.31

 Vuông đặc 28x28

28

6.15

 Vuông đặc 30x30

30

7.07

 Vuông đặc 32x32

32

8.04

 Vuông đặc 34x34

34

9.07

 Vuông đặc 35x35

35

9.62

 Vuông đặc 36x36

36

10.2

 Vuông đặc 38x38

38

11.3

 Vuông đặc 50x50

50

19.6

 Vuông đặc 55x55

55

23.7

 Vuông đặc 60x60

60

28.3

 Vuông đặc 65x65

65

33.2

 Vuông đặc 70x70

70

38.5

 Vuông đặc75x75

75

44.2

 Vuông đặc 80x80

80

50.2

 Vuông đặc 85x85

85

56.7

 Vuông đặc 90x90

90

63.6

 Vuông đặc 95x95

95

70.8

 Vuông đặc 100 x100

100

78.5

Ngoài ra Công ty TNHH ALPHA STEEL còn cung cấp các loại THÉP TẤM, THÉP HÌNH, THÉP HỘP VUÔNG, THÉP HỘP CHỮ NHẬT, THÉP ỐNG ĐÚC, THÉP ỐNG HÀN, INOX, ĐỒNG...

MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ VĂN PHÒNG HOẶC HOTLINE 0907315999 / 0937682789

 

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline