ống đúc inox 304
Tìm Hiểu Về Ống Đúc Inox 304
Ống đúc inox 304 phi 10.3, phi 13.7, phi 16, phi 17.1, phi 21.3, phi 27, phi 32, phi 34, phi 42, phi 48.3, phi 60, phi 73, phi 76, phi 90, phi 101.6, phi 114.3 phi 127 phi 141.3, phi 168.3, phi 219, phi 273, phi 325, phi 355.6, phi 406, phi 457, phi 508, phi 610 với độ dày từ 1.24mm lên tới 60mm
Thành phần chính của thép không gỉ 304 là sắt, crom, niken, mangan, silic, photpho,… Đây là dòng sản phẩm chiếm tới hơn 50% thị phần trên thị trường inox hiện nay. Dòng thép không gỉ 304 có sức từ tính thấp, độ cứng và khả năng uốn dẻo cao. Ống đúc inox 304 có hai nhóm sản phẩm chính là 304L và 304H.
Ống đúc inox 304L: Hàm lượng carbon trong loại vật liệu này khá thấp, được dùng trong những sản phẩm cần hàn nối với những mối hàn quan trọng vì tính trơ cao, khó bị mài mòn.
Ống đúc inox 304H: Hàm lượng carbon cao hơn so với inox 304L, thường được sử dụng ở những công trình yêu cầu độ bền cao.
Bảng tra quy cách ống inox đúc
Quy cách ống inox đúc DN6 Phi 10.3 |
||||
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Ống đúc inox |
(mm) |
(mm) |
(SCH) |
(Kg/m) |
DN6 |
10.3 |
1.24 |
SCH10 |
0,28 |
DN6 |
10.3 |
1.45 |
SCH30 |
0,32 |
DN6 |
10.3 |
1.73 |
SCH40 |
0.37 |
DN6 |
10.3 |
1.73 |
SCH.STD |
0.37 |
DN6 |
10.3 |
2.41 |
SCH80 |
0.47 |
DN6 |
10.3 |
2.41 |
SCH. XS |
0.47 |
Quy cách ống inox đúc DN8 Phi 13.7 |
||||
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Ống đúc inox |
(mm) |
(mm) |
(SCH) |
(Kg/m) |
DN8 |
13.7 |
1.65 |
SCH10 |
0,49 |
DN8 |
13.7 |
1.85 |
SCH30 |
0,54 |
DN8 |
13.7 |
2.24 |
SCH40 |
0.63 |
DN8 |
13.7 |
2.24 |
SCH.STD |
0.63 |
DN8 |
13.7 |
3.02 |
SCH80 |
0.8 |
DN8 |
13.7 |
3.02 |
SCH. XS |
0.8 |
Quy cách ống inox đúc DN10 Phi 17.1 |
||||
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Ống đúc inox |
(mm) |
(mm) |
(SCH) |
(Kg/m) |
DN10 |
17.1 |
1.65 |
SCH10 |
0,63 |
DN10 |
17.1 |
1.85 |
SCH30 |
0,70 |
DN10 |
17.1 |
2.31 |
SCH40 |
0.84 |
DN10 |
17.1 |
2.31 |
SCH.STD |
0.84 |
DN10 |
17.1 |
3.2 |
SCH80 |
0.1 |
DN10 |
17.1 |
3.2 |
SCH. XS |
0.1 |
Quy cách ống inox đúc DN15 Phi 21.3 |
||||
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Ống đúc inox |
(mm) |
(mm) |
(SCH) |
(Kg/m) |
DN15 |
21.3 |
2.11 |
SCH10 |
1 |
DN15 |
21.3 |
2.41 |
SCH30 |
1.12 |
DN15 |
21.3 |
2.77 |
SCH40 |
1.27 |
DN15 |
21.3 |
2.77 |
SCH.STD |
1.27 |
DN15 |
21.3 |
3.73 |
SCH80 |
1.62 |
DN15 |
21.3 |
3.73 |
SCH. XS |
1.62 |
DN15 |
21.3 |
4.78 |
160 |
1.95 |
DN15 |
21.3 |
7.47 |
SCH. XXS |
2.55 |
Quy cách ống inox đúc DN20 Phi 27 |
||||
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Ống đúc inox |
(mm) |
(mm) |
(SCH) |
(Kg/m) |
DN 20 |
26,7 |
1,65 |
SCH5 |
1,02 |
DN 20 |
26,7 |
2,1 |
SCH10 |
1,27 |
DN 20 |
26,7 |
2,87 |
SCH40 |
1,69 |
DN 20 |
26,7 |
3,91 |
SCH80 |
2,2 |
DN 20 |
26,7 |
7,8 |
XXS |
3,63 |
Quy cách ống inox đúc DN25 Phi 34 |
||||
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Ống đúc inox |
(mm) |
(mm) |
(SCH) |
(Kg/m) |
DN25 |
33,4 |
1,65 |
SCH5 |
1,29 |
DN25 |
33,4 |
2,77 |
SCH10 |
2,09 |
DN25 |
33,4 |
3,34 |
SCH40 |
2,47 |
DN25 |
33,4 |
4,55 |
SCH80 |
3,24 |
DN25 |
33,4 |
9,1 |
XXS |
5,45 |
Quy cách ống inox đúc DN32 Phi 42 |
||||
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Ống đúc inox |
(mm) |
(mm) |
(SCH) |
(Kg/m) |
DN32 |
42,2 |
1,65 |
SCH5 |
1,65 |
DN32 |
42,2 |
2,77 |
SCH10 |
2,69 |
DN32 |
42,2 |
2,97 |
SCH30 |
2,87 |
DN32 |
42,2 |
3,56 |
SCH40 |
3,39 |
DN32 |
42,2 |
4,8 |
SCH80 |
4,42 |
DN32 |
42,2 |
9,7 |
XXS |
7,77 |
Quy cách ống inox đúc DN40 Phi 48.3 |
||||
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Ống đúc inox |
(mm) |
(mm) |
(SCH) |
(Kg/m) |
DN40 |
48,3 |
1,65 |
SCH5 |
1,9 |
DN40 |
48,3 |
2,77 |
SCH10 |
3,11 |
DN40 |
48,3 |
3,2 |
SCH30 |
3,56 |
DN40 |
48,3 |
3,68 |
SCH40 |
4,05 |
DN40 |
48,3 |
5,08 |
SCH80 |
5,41 |
DN40 |
48,3 |
10,1 |
XXS |
9,51 |
Quy cách ống inox đúc DN50 Phi 60 |
||||
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Ống đúc inox |
(mm) |
(mm) |
(SCH) |
(Kg/m) |
DN50 |
60,3 |
1,65 |
SCH5 |
2,39 |
DN50 |
60,3 |
2,77 |
SCH10 |
3,93 |
DN50 |
60,3 |
3,18 |
SCH30 |
4,48 |
DN50 |
60,3 |
3,91 |
SCH40 |
5,43 |
DN50 |
60,3 |
5,54 |
SCH80 |
7,48 |
DN50 |
60,3 |
6,35 |
SCH120 |
8,44 |
DN50 |
60,3 |
11,07 |
XXS |
13,43 |
Quy cách ống inox đúc DN65 Phi 73 |
||||
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Ống đúc inox |
(mm) |
(mm) |
(SCH) |
(Kg/m) |
DN65 |
73 |
2,1 |
SCH5 |
3,67 |
DN65 |
73 |
3,05 |
SCH10 |
5,26 |
DN65 |
73 |
4,78 |
SCH30 |
8,04 |
DN65 |
73 |
5,16 |
SCH40 |
8,63 |
DN65 |
73 |
7,01 |
SCH80 |
11,4 |
DN65 |
73 |
7,6 |
SCH120 |
12,25 |
DN65 |
73 |
14,02 |
XXS |
20,38 |
Quy cách ống inox đúc DN65 Phi 76 |
||||
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Ống đúc inox |
(mm) |
(mm) |
(SCH) |
(Kg/m) |
DN65 |
76 |
2,1 |
SCH5 |
3,83 |
DN65 |
76 |
3,05 |
SCH10 |
5,48 |
DN65 |
76 |
4,78 |
SCH30 |
8,39 |
DN65 |
76 |
5,16 |
SCH40 |
9,01 |
DN65 |
76 |
7,01 |
SCH80 |
11,92 |
DN65 |
76 |
7,6 |
SCH120 |
12,81 |
DN65 |
76 |
14,02 |
XXS |
21,42 |
Quy cách ống inox đúc DN80 Phi 90 |
||||
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Ống đúc inox |
(mm) |
(mm) |
(SCH) |
(Kg/m) |
DN80 |
88,9 |
2,11 |
SCH5 |
4,51 |
DN80 |
88,9 |
3,05 |
SCH10 |
6,45 |
DN80 |
88,9 |
4,78 |
SCH30 |
9,91 |
DN80 |
88,9 |
5,5 |
SCH40 |
11,31 |
DN80 |
88,9 |
7,6 |
SCH80 |
15,23 |
DN80 |
88,9 |
8,9 |
SCH120 |
17,55 |
DN80 |
88,9 |
15,2 |
XXS |
27,61 |
Quy cách ống inox đúc DN90 Phi 101.6 |
||||
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Ống đúc inox |
(mm) |
(mm) |
(SCH) |
(Kg/m) |
DN90 |
101,6 |
2,11 |
SCH5 |
5,17 |
DN90 |
101,6 |
3,05 |
SCH10 |
7,41 |
DN90 |
101,6 |
4,78 |
SCH30 |
11,41 |
DN90 |
101,6 |
5,74 |
SCH40 |
13,56 |
DN90 |
101,6 |
8,1 |
SCH80 |
18,67 |
DN90 |
101,6 |
16,2 |
XXS |
34,1 |
Quy cách ống inox đúc DN100 Phi 114.3 |
||||
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Ống đúc inox |
(mm) |
(mm) |
(SCH) |
(Kg/m) |
DN100 |
114,3 |
2,11 |
SCH5 |
5,83 |
DN100 |
114,3 |
3,05 |
SCH10 |
8,36 |
DN100 |
114,3 |
4,78 |
SCH30 |
12,9 |
DN100 |
114,3 |
6,02 |
SCH40 |
16,07 |
DN100 |
114,3 |
7,14 |
SCH60 |
18,86 |
DN100 |
114,3 |
8,56 |
SCH80 |
22,31 |
DN100 |
114,3 |
11,1 |
SCH120 |
28,24 |
DN100 |
114,3 |
13,5 |
SCH160 |
33,54 |
Quy cách ống inox đúc DN120 Phi 127 |
||||
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Ống đúc inox |
(mm) |
(mm) |
(SCH) |
(Kg/m) |
DN120 |
127 |
6,3 |
SCH40 |
18,74 |
DN120 |
127 |
9 |
SCH80 |
26,18 |
Quy cách ống inox đúc DN125 Phi 141.3 |
||||
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Ống đúc inox |
(mm) |
(mm) |
(SCH) |
(Kg/m) |
DN125 |
141,3 |
2,77 |
SCH5 |
9,46 |
DN125 |
141,3 |
3,4 |
SCH10 |
11,56 |
DN125 |
141,3 |
6,55 |
SCH40 |
21,76 |
DN125 |
141,3 |
9,53 |
SCH80 |
30,95 |
DN125 |
141,3 |
14,3 |
SCH120 |
44,77 |
DN125 |
141,3 |
18,3 |
SCH160 |
55,48 |
Quy cách ống inox đúc DN150 Phi 168.3 |
||||
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Ống đúc inox |
(mm) |
(mm) |
(SCH) |
(Kg/m) |
DN150 |
168,3 |
2,78 |
SCH5 |
11,34 |
DN150 |
168,3 |
3,4 |
SCH10 |
13,82 |
DN150 |
168,3 |
4,78 |
|
19,27 |
DN150 |
168,3 |
5,16 |
|
20,75 |
DN150 |
168,3 |
6,35 |
|
25,35 |
DN150 |
168,3 |
7,11 |
SCH40 |
28,25 |
DN150 |
168,3 |
11 |
SCH80 |
42,65 |
DN150 |
168,3 |
14,3 |
SCH120 |
54,28 |
DN150 |
168,3 |
18,3 |
SCH160 |
67,66 |
Quy cách ống inox đúc PHI 219 |
||||
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Ống đúc inox |
(mm) |
(mm) |
(SCH) |
(Kg/m) |
DN200 |
219,1 |
2769 |
SCH5 |
14,77 |
DN200 |
219,1 |
3,76 |
SCH10 |
19,96 |
DN200 |
219,1 |
6,35 |
SCH20 |
33,3 |
DN200 |
219,1 |
7,04 |
SCH30 |
36,8 |
DN200 |
219,1 |
8,18 |
SCH40 |
42,53 |
DN200 |
219,1 |
10,31 |
SCH60 |
53,06 |
DN200 |
219,1 |
12,7 |
SCH80 |
64,61 |
DN200 |
219,1 |
15,1 |
SCH100 |
75,93 |
DN200 |
219,1 |
18,2 |
SCH120 |
90,13 |
DN200 |
219,1 |
20,6 |
SCH140 |
100,79 |
DN200 |
219,1 |
23 |
SCH160 |
111,17 |
Quy cách ống inox đúc DN250 Phi 273 |
||||
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Ống đúc inox |
(mm) |
(mm) |
(SCH) |
(Kg/m) |
DN250 |
273,1 |
3,4 |
SCH5 |
22,6 |
DN250 |
273,1 |
4,2 |
SCH10 |
27,84 |
DN250 |
273,1 |
6,35 |
SCH20 |
41,75 |
DN250 |
273,1 |
7,8 |
SCH30 |
51,01 |
DN250 |
273,1 |
9,27 |
SCH40 |
60,28 |
DN250 |
273,1 |
12,7 |
SCH60 |
81,52 |
DN250 |
273,1 |
15,1 |
SCH80 |
96,03 |
DN250 |
273,1 |
18,3 |
SCH100 |
114,93 |
DN250 |
273,1 |
21,4 |
SCH120 |
132,77 |
DN250 |
273,1 |
25,4 |
SCH140 |
155,08 |
DN250 |
273,1 |
28,6 |
SCH160 |
172,36 |
Quy cách ống inox đúc DN300 Phi 325 |
||||
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Ống đúc inox |
(mm) |
(mm) |
(SCH) |
(Kg/m) |
DN300 |
323,9 |
4,2 |
SCH5 |
33,1 |
DN300 |
323,9 |
4,57 |
SCH10 |
35,97 |
DN300 |
323,9 |
6,35 |
SCH20 |
49,7 |
DN300 |
323,9 |
8,38 |
SCH30 |
65,17 |
DN300 |
323,9 |
10,31 |
SCH40 |
79,69 |
DN300 |
323,9 |
12,7 |
SCH60 |
97,42 |
DN300 |
323,9 |
17,45 |
SCH80 |
131,81 |
DN300 |
323,9 |
21,4 |
SCH100 |
159,57 |
DN300 |
323,9 |
25,4 |
SCH120 |
186,89 |
DN300 |
323,9 |
28,6 |
SCH140 |
208,18 |
DN300 |
323,9 |
33,3 |
SCH160 |
238,53 |
Quy cách ống inox đúc DN350 Phi 355.6 |
||||
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Ống đúc inox |
(mm) |
(mm) |
(SCH) |
(Kg/m) |
DN350 |
355,6 |
3962 |
SCH5s |
34,34 |
DN350 |
355,6 |
4775 |
SCH5 |
41,29 |
DN350 |
355,6 |
6,35 |
SCH10 |
54,67 |
DN350 |
355,6 |
7925 |
SCH20 |
67,92 |
DN350 |
355,6 |
9525 |
SCH30 |
81,25 |
DN350 |
355,6 |
11,1 |
SCH40 |
94,26 |
DN350 |
355,6 |
15062 |
SCH60 |
126,43 |
DN350 |
355,6 |
12,7 |
SCH80S |
107,34 |
DN350 |
355,6 |
19,05 |
SCH80 |
158,03 |
DN350 |
355,6 |
23,8 |
SCH100 |
194,65 |
DN350 |
355,6 |
27762 |
SCH120 |
224,34 |
DN350 |
355,6 |
31,75 |
SCH140 |
253,45 |
DN350 |
355,6 |
35712 |
SCH160 |
281,59 |
Quy cách ống inox đúc DN400 phi 406 |
||||
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Ống đúc inox |
(mm) |
(mm) |
(SCH) |
(Kg/m) |
DN400 |
406,4 |
4,2 |
ACH5 |
41,64 |
DN400 |
406,4 |
4,78 |
SCH10S |
47,32 |
DN400 |
406,4 |
6,35 |
SCH10 |
62,62 |
DN400 |
406,4 |
7,93 |
SCH20 |
77,89 |
DN400 |
406,4 |
9,53 |
SCH30 |
93,23 |
DN400 |
406,4 |
12,7 |
SCH40 |
123,24 |
DN400 |
406,4 |
16,67 |
SCH60 |
160,14 |
DN400 |
406,4 |
12,7 |
SCH80S |
123,24 |
DN400 |
406,4 |
21,4 |
SCH80 |
203,08 |
DN400 |
406,4 |
26,2 |
SCH100 |
245,53 |
DN400 |
406,4 |
30,9 |
SCH120 |
286 |
DN400 |
406,4 |
36,5 |
SCH140 |
332,79 |
DN400 |
406,4 |
40,5 |
SCH160 |
365,27 |
Quy cách ống inox đúc DN450 Phi 457 |
||||
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Ống đúc inox |
(mm) |
(mm) |
(SCH) |
(Kg/m) |
DN450 |
457,2 |
4,2 |
SCH 5s |
46,9 |
DN450 |
457,2 |
4,2 |
SCH 5 |
46,9 |
DN450 |
457,2 |
4,78 |
SCH 10s |
53,31 |
DN450 |
457,2 |
6,35 |
SCH 10 |
70,57 |
DN450 |
457,2 |
7,92 |
SCH 20 |
87,71 |
DN450 |
457,2 |
11,1 |
SCH 30 |
122,05 |
DN450 |
457,2 |
9,53 |
SCH 40s |
105,16 |
DN450 |
457,2 |
14,3 |
SCH 40 |
156,11 |
DN450 |
457,2 |
19,05 |
SCH 60 |
205,74 |
DN450 |
457,2 |
12,7 |
SCH 80s |
139,15 |
DN450 |
457,2 |
23,8 |
SCH 80 |
254,25 |
DN450 |
457,2 |
29,4 |
SCH 100 |
310,02 |
DN450 |
457,2 |
34,93 |
SCH 120 |
363,57 |
DN450 |
457,2 |
39,7 |
SCH 140 |
408,55 |
DN450 |
457,2 |
45,24 |
SCH 160 |
459,39 |
Quy cách ống inox đúc DN500 Phi 508 |
||||
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Ống đúc inox |
(mm) |
(mm) |
(SCH) |
(Kg/m) |
DN500 |
508 |
4,78 |
SCH 5s |
59,29 |
DN500 |
508 |
4,78 |
SCH 5 |
59,29 |
DN500 |
508 |
5,54 |
SCH 10s |
68,61 |
DN500 |
508 |
6,35 |
SCH 10 |
78,52 |
DN500 |
508 |
9,53 |
SCH 20 |
117,09 |
DN500 |
508 |
12,7 |
SCH 30 |
155,05 |
DN500 |
508 |
9,53 |
SCH 40s |
117,09 |
DN500 |
508 |
15,1 |
SCH 40 |
183,46 |
DN500 |
508 |
20,6 |
SCH 60 |
247,49 |
DN500 |
508 |
12,7 |
SCH 80s |
155,05 |
DN500 |
508 |
26,2 |
SCH 80 |
311,15 |
DN500 |
508 |
32,5 |
SCH 100 |
380,92 |
DN500 |
508 |
38,1 |
SCH 120 |
441,3 |
DN500 |
508 |
44,45 |
SCH 140 |
507,89 |
DN500 |
508 |
50 |
SCH 160 |
564,46 |
Quy cách ống inox đúc DN600 Phi 610 |
||||
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Ống đúc inox |
(mm) |
(mm) |
(SCH) |
(Kg/m) |
DN600 |
610 |
5,54 |
SCH 5s |
82,54 |
DN600 |
610 |
5,54 |
SCH 5 |
82,54 |
DN600 |
610 |
6,35 |
SCH 10s |
94,48 |
DN600 |
610 |
6,35 |
SCH 10 |
94,48 |
DN600 |
610 |
9,53 |
SCH 20 |
141,05 |
DN600 |
610 |
14,3 |
SCH 30 |
209,97 |
DN600 |
610 |
9,53 |
SCH 40s |
141,05 |
DN600 |
610 |
17,45 |
SCH 40 |
254,87 |
DN600 |
610 |
24,6 |
SCH 60 |
354,97 |
DN600 |
610 |
12,7 |
SCH 80s |
186,98 |
DN600 |
610 |
30,9 |
SCH 80 |
441,07 |
DN600 |
610 |
38,9 |
SCH 100 |
547,6 |
DN600 |
610 |
46 |
SCH 120 |
639,49 |
DN600 |
610 |
52,4 |
SCH 140 |
720,2 |
DN600 |
610 |
59,5 |
SCH 160 |
807,37 |
Ống đúc inox 304 là một loại ống được sản xuất từ hợp kim thép không gỉ 304, một trong những loại inox phổ biến nhất hiện nay. Chúng được chế tạo với quy trình đúc, mục đích chính là tạo ra các sản phẩm có độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời. Chất liệu inox 304 là lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng trong công nghiệp và xây dựng.
Ống đúc inox 304 có những đặc điểm nổi bật giúp nhận biết một cách dễ dàng. Chúng thường có bề mặt mịn màng, sáng bóng, không bị gỉ sét và có khả năng chịu nhiệt độ cao. Thành phần hóa học của inox 304 bao gồm niken và crom, giúp cho ống có tính chất chịu ăn mòn tốt đối với các tác nhân hóa học trong môi trường làm việc.
Ống đúc inox 304 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như chế biến thực phẩm, chế tạo máy móc, công nghiệp hóa chất và xây dựng. Nhờ vào khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt, chúng có thể đảm bảo an toàn cho sản phẩm trong quá trình sản xuất và vận chuyển.
Mác thép 304 là một trong những mác thép inox thường được sử dụng nhất trong sản xuất ống đúc. Nó cung cấp sự cân bằng hoàn hảo giữa độ bền và khả năng chống ăn mòn. Bên cạnh đó, còn có các mác thép khác như thép 316, thường được sử dụng trong môi trường ăn mòn cao hơn.
Khi so sánh giữa các mác thép inox khác nhau, chúng ta nhận thấy mỗi loại đều có những ưu điểm và nhược điểm riêng. Chẳng hạn, ống inox 316 có khả năng chống ăn mòn cao hơn ống inox 304 nhưng cũng đi kèm với giá thành cao hơn. Việc lựa chọn giữa các mác thép này phụ thuộc vào yêu cầu cụ thể của từng ứng dụng.
Sử dụng các mác thép khác nhau cho ống đúc inox không chỉ giúp tối ưu hóa chi phí mà còn tăng cường hiệu suất trong từng ứng dụng đặc thù. Việc chọn mác thép phù hợp sẽ mang đến độ bền lâu dài và tiết kiệm năng lượng trong quá trình hoạt động.
Ống đúc inox 304 có nhiều kích thước khác nhau, tùy thuộc vào mục đích sử dụng và yêu cầu của khách hàng. Một số kích thước thông dụng bao gồm đường kính từ ¼ inch đến 12 inch và độ dày từ 1mm đến 25mm. Việc chọn kích thước phù hợp rất quan trọng, đảm bảo tính khả dụng và hiệu quả khi sử dụng.
Để đo kích thước ống đúc inox một cách chính xác, người sử dụng cần có các dụng cụ chuyên dụng như thước kẹp hoặc đồng hồ đo. Cách đo nên thực hiện tại nhiều vị trí khác nhau trên ống để đảm bảo rằng kích thước đạt yêu cầu và không bị biến dạng sau khi sản xuất.
Việc lựa chọn kích thước của ống đúc inox phải cân nhắc đến nhiều yếu tố, bao gồm áp lực, lưu lượng và nhiệt độ của môi trường sử dụng. Đối với những ứng dụng trong công nghiệp, cần có sự tư vấn từ các chuyên gia để đảm bảo rằng kích thước được chọn là thích hợp và mang lại hiệu quả tối ưu trong vận hành.
Trong quá trình tìm hiểu về ống đúc inox 304, chúng ta đã cùng nhau xem xét các khía cạnh quan trọng như đặc điểm nhận dạng, ứng dụng, mác thép cũng như kích thước. Sự hiểu biết sâu sắc về những thông tin này sẽ giúp người tiêu dùng đưa ra những quyết định thông minh khi sử dụng sản phẩm.
Với sự phát triển không ngừng của công nghệ sản xuất và nhu cầu ngày càng cao trong các lĩnh vực công nghiệp, tương lai của ống đúc inox, đặc biệt là inox 304, sẽ tiếp tục tỏa sáng. Chúng được dự đoán sẽ trở thành sự lựa chọn chính trong nhiều ứng dụng kỹ thuật và thương mại.
Người tiêu dùng nên tìm hiểu kỹ lưỡng và chọn lựa các nhà cung cấp uy tín, đồng thời cần chú ý đến các yếu tố như chất lượng sản phẩm, giá thành và bảo hành. Điều này sẽ đảm bảo rằng họ nhận được sản phẩm tốt nhất, phù hợp với nhu cầu và điều kiện sử dụng của mình.
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
MST: 3702703390
Địa chỉ kho: Số 5A, KCX Linh Trung 1, P Linh Trung, Q Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0907315999 - 0937682789 / (0274) 3792 666 Fax: (0274) 3729 333
Email: satthepalpha@gmail.com / Website: http://satthep24h.com/san-pham.html