ống đúc inox 304

ống đúc inox 304

ống đúc inox 304

ống đúc inox 304 là gì? mác thép ống đúc inox gồm những mác gì? kích thước ống đúc inox?

Ống đúc inox 304 là một loại ống thép không gỉ được sản xuất từ hợp kim inox 304, có thành phần chính là 18% crom và 8% niken. Loại ống này rất phổ biến trong công nghiệp do tính chống ăn mòn cao và khả năng hàn tốt. Đặc biệt, inox 304 được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng yêu cầu độ bền và tính chất vật lý ổn định

Thép ống đúc inox thường được sản xuất từ các hợp kim inox (thép không gỉ) và thường được phân loại theo các mác thép khác nhau. Dưới đây là một số mác thép inox phổ biến cho ống đúc:

304: Là một trong những mác thép inox phổ biến nhất, có khả năng chống ăn mòn tốt và độ dẻo dai cao. Thường sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính sạch sẽ như trong ngành thực phẩm và dược phẩm.

316: Có khả năng chống ăn mòn vượt trội hơn so với inox 304, đặc biệt là trong môi trường có chứa muối. Thường được sử dụng trong ngành hàng hải, hóa chất và dầu khí.

321: Là loại thép có khả năng chống oxy hóa cao, phù hợp cho các ứng dụng ở nhiệt độ cao. Thường được sử dụng trong ngành công nghiệp hàng không và các ứng dụng nhiệt độ cao khác.

310: Được biết đến với khả năng chống ăn mòn và nhiệt tốt, thường được sử dụng trong các ứng dụng có yêu cầu khắt khe về nhiệt độ.

430: Là một loại inox ferritic, thường được sử dụng trong các ứng dụng không yêu cầu tính chất chống ăn mòn mạnh mẽ như 304 hoặc 316.
  • ống đúc inox 304
  • Liên hệ
  • 195
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Tìm Hiểu Về Ống Đúc Inox 304

Ống đúc inox 304 phi 10.3, phi 13.7, phi 16, phi 17.1, phi 21.3, phi 27, phi 32, phi 34, phi 42, phi 48.3, phi 60, phi 73, phi 76, phi 90, phi 101.6, phi 114.3 phi 127 phi 141.3, phi 168.3, phi 219, phi 273, phi 325, phi 355.6, phi 406, phi 457, phi 508, phi 610 với độ dày từ 1.24mm lên tới 60mm

Thành phần chính của thép không gỉ 304 là sắt, crom, niken, mangan, silic, photpho,… Đây là dòng sản phẩm chiếm tới hơn 50% thị phần trên thị trường inox hiện nay. Dòng thép không gỉ 304 có sức từ tính thấp, độ cứng và khả năng uốn dẻo cao. Ống đúc inox 304 có hai nhóm sản phẩm chính là 304L và 304H. 

Ống đúc inox 304L: Hàm lượng carbon trong loại vật liệu này khá thấp, được dùng trong những sản phẩm cần hàn nối với những mối hàn quan trọng vì tính trơ cao, khó bị mài mòn.

Ống đúc inox 304H: Hàm lượng carbon cao hơn so với inox 304L, thường được sử dụng ở những công trình yêu cầu độ bền cao. 

Bảng tra quy cách ống inox đúc

Quy cách ống inox đúc DN6 Phi 10.3

Tên hàng hóa

Đường kính O.D

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Ống đúc inox

(mm)

(mm)

(SCH)

(Kg/m)

DN6

10.3

1.24

SCH10

0,28

DN6

10.3

1.45

SCH30

0,32

DN6

10.3

1.73

SCH40

0.37

DN6

10.3

1.73

SCH.STD

0.37

DN6

10.3

2.41

SCH80

0.47

DN6

10.3

2.41

SCH. XS

0.47

Quy cách ống inox đúc DN8 Phi 13.7

Tên hàng hóa

Đường kính O.D

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Ống đúc inox

(mm)

(mm)

(SCH)

(Kg/m)

DN8

13.7

1.65

SCH10

0,49

DN8

13.7

1.85

SCH30

0,54

DN8

13.7

2.24

SCH40

0.63

DN8

13.7

2.24

SCH.STD

0.63

DN8

13.7

3.02

SCH80

0.8

DN8

13.7

3.02

SCH. XS

0.8

Quy cách ống inox đúc DN10 Phi 17.1

Tên hàng hóa

Đường kính O.D

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Ống đúc inox

(mm)

(mm)

(SCH)

(Kg/m)

DN10

17.1

1.65

SCH10

0,63

DN10

17.1

1.85

SCH30

0,70

DN10

17.1

2.31

SCH40

0.84

DN10

17.1

2.31

SCH.STD

0.84

DN10

17.1

3.2

SCH80

0.1

DN10

17.1

3.2

SCH. XS

0.1

Quy cách ống inox đúc DN15 Phi 21.3

Tên hàng hóa

Đường kính O.D

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Ống đúc inox

(mm)

(mm)

(SCH)

(Kg/m)

DN15

21.3

2.11

SCH10

1

DN15

21.3

2.41

SCH30

1.12

DN15

21.3

2.77

SCH40

1.27

DN15

21.3

2.77

SCH.STD

1.27

DN15

21.3

3.73

SCH80

1.62

DN15

21.3

3.73

SCH. XS

1.62

DN15

21.3

4.78

160

1.95

DN15

21.3

7.47

SCH. XXS

 2.55

 Quy cách ống inox đúc DN20 Phi 27

Tên hàng hóa

Đường kính O.D

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Ống đúc inox

(mm)

(mm)

(SCH)

(Kg/m)

DN 20

26,7

1,65

SCH5

1,02

DN 20

26,7

2,1

SCH10

1,27

DN 20

26,7

2,87

SCH40

1,69

DN 20

26,7

3,91

SCH80

2,2

DN 20

26,7

7,8

XXS

3,63

Quy cách ống inox đúc DN25 Phi 34

Tên hàng hóa

Đường kính O.D

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Ống đúc inox

(mm)

(mm)

(SCH)

(Kg/m)

DN25

33,4

1,65

SCH5

1,29

DN25

33,4

2,77

SCH10

2,09

DN25

33,4

3,34

SCH40

2,47

DN25

33,4

4,55

SCH80

3,24

DN25

33,4

9,1

XXS

5,45

Quy cách ống inox đúc DN32 Phi 42

Tên hàng hóa

Đường kính O.D

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Ống đúc inox

(mm)

(mm)

(SCH)

(Kg/m)

DN32

42,2

1,65

SCH5

1,65

DN32

42,2

2,77

SCH10

2,69

DN32

42,2

2,97

SCH30

2,87

DN32

42,2

3,56

SCH40

3,39

DN32

42,2

4,8

SCH80

4,42

DN32

42,2

9,7

XXS

7,77

Quy cách ống inox đúc DN40 Phi 48.3

Tên hàng hóa

Đường kính O.D

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Ống đúc inox

(mm)

(mm)

(SCH)

(Kg/m)

DN40

48,3

1,65

SCH5

1,9

DN40

48,3

2,77

SCH10

3,11

DN40

48,3

3,2

SCH30

3,56

DN40

48,3

3,68

SCH40

4,05

DN40

48,3

5,08

SCH80

5,41

DN40

48,3

10,1

XXS

9,51

Quy cách ống inox đúc DN50 Phi 60

Tên hàng hóa

Đường kính O.D

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Ống đúc inox

(mm)

(mm)

(SCH)

(Kg/m)

DN50

60,3

1,65

SCH5

2,39

DN50

60,3

2,77

SCH10

3,93

DN50

60,3

3,18

SCH30

4,48

DN50

60,3

3,91

SCH40

5,43

DN50

60,3

5,54

SCH80

7,48

DN50

60,3

6,35

SCH120

8,44

DN50

60,3

11,07

XXS

13,43

Quy cách ống inox đúc DN65 Phi 73

Tên hàng hóa

Đường kính O.D

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Ống đúc inox

(mm)

(mm)

(SCH)

(Kg/m)

DN65

73

2,1

SCH5

3,67

DN65

73

3,05

SCH10

5,26

DN65

73

4,78

SCH30

8,04

DN65

73

5,16

SCH40

8,63

DN65

73

7,01

SCH80

11,4

DN65

73

7,6

SCH120

12,25

DN65

73

14,02

XXS

20,38

Quy cách ống inox đúc DN65 Phi 76

Tên hàng hóa

Đường kính O.D

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Ống đúc inox

(mm)

(mm)

(SCH)

(Kg/m)

DN65

76

2,1

SCH5

3,83

DN65

76

3,05

SCH10

5,48

DN65

76

4,78

SCH30

8,39

DN65

76

5,16

SCH40

9,01

DN65

76

7,01

SCH80

11,92

DN65

76

7,6

SCH120

12,81

DN65

76

14,02

XXS

21,42

Quy cách ống inox đúc DN80 Phi 90

Tên hàng hóa

Đường kính O.D

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Ống đúc inox

(mm)

(mm)

(SCH)

(Kg/m)

DN80

88,9

2,11

SCH5

4,51

DN80

88,9

3,05

SCH10

6,45

DN80

88,9

4,78

SCH30

9,91

DN80

88,9

5,5

SCH40

11,31

DN80

88,9

7,6

SCH80

15,23

DN80

88,9

8,9

SCH120

17,55

DN80

88,9

15,2

XXS

27,61

Quy cách ống inox đúc DN90 Phi 101.6

Tên hàng hóa

Đường kính O.D

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Ống đúc inox

(mm)

(mm)

(SCH)

(Kg/m)

DN90

101,6

2,11

SCH5

5,17

DN90

101,6

3,05

SCH10

7,41

DN90

101,6

4,78

SCH30

11,41

DN90

101,6

5,74

SCH40

13,56

DN90

101,6

8,1

SCH80

18,67

DN90

101,6

16,2

XXS

34,1

Quy cách ống inox đúc DN100 Phi 114.3

Tên hàng hóa

Đường kính O.D

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Ống đúc inox

(mm)

(mm)

(SCH)

(Kg/m)

DN100

114,3

2,11

SCH5

5,83

DN100

114,3

3,05

SCH10

8,36

DN100

114,3

4,78

SCH30

12,9

DN100

114,3

6,02

SCH40

16,07

DN100

114,3

7,14

SCH60

18,86

DN100

114,3

8,56

SCH80

22,31

DN100

114,3

11,1

SCH120

28,24

DN100

114,3

13,5

SCH160

33,54

Quy cách ống inox đúc DN120 Phi 127

Tên hàng hóa

Đường kính O.D

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Ống đúc inox

(mm)

(mm)

(SCH)

(Kg/m)

DN120

127

6,3

SCH40

18,74

DN120

127

9

SCH80

26,18

Quy cách ống inox đúc DN125 Phi 141.3

Tên hàng hóa

Đường kính O.D

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Ống đúc inox

(mm)

(mm)

(SCH)

(Kg/m)

DN125

141,3

2,77

SCH5

9,46

DN125

141,3

3,4

SCH10

11,56

DN125

141,3

6,55

SCH40

21,76

DN125

141,3

9,53

SCH80

30,95

DN125

141,3

14,3

SCH120

44,77

DN125

141,3

18,3

SCH160

55,48

Quy cách ống inox đúc DN150 Phi 168.3

Tên hàng hóa

Đường kính O.D

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Ống đúc inox

(mm)

(mm)

(SCH)

(Kg/m)

DN150

168,3

2,78

SCH5

11,34

DN150

168,3

3,4

SCH10

13,82

DN150

168,3

4,78

 

19,27

DN150

168,3

5,16

 

20,75

DN150

168,3

6,35

 

25,35

DN150

168,3

7,11

SCH40

28,25

DN150

168,3

11

SCH80

42,65

DN150

168,3

14,3

SCH120

54,28

DN150

168,3

18,3

SCH160

67,66

Quy cách ống inox đúc PHI 219

Tên hàng hóa

Đường kính O.D

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Ống đúc inox

(mm)

(mm)

(SCH)

(Kg/m)

DN200

219,1

2769

SCH5

14,77

DN200

219,1

3,76

SCH10

19,96

DN200

219,1

6,35

SCH20

33,3

DN200

219,1

7,04

SCH30

36,8

DN200

219,1

8,18

SCH40

42,53

DN200

219,1

10,31

SCH60

53,06

DN200

219,1

12,7

SCH80

64,61

DN200

219,1

15,1

SCH100

75,93

DN200

219,1

18,2

SCH120

90,13

DN200

219,1

20,6

SCH140

100,79

DN200

219,1

23

SCH160

111,17

Quy cách ống inox đúc DN250 Phi 273

Tên hàng hóa

Đường kính O.D

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Ống đúc inox

(mm)

(mm)

(SCH)

(Kg/m)

DN250

273,1

3,4

SCH5

22,6

DN250

273,1

4,2

SCH10

27,84

DN250

273,1

6,35

SCH20

41,75

DN250

273,1

7,8

SCH30

51,01

DN250

273,1

9,27

SCH40

60,28

DN250

273,1

12,7

SCH60

81,52

DN250

273,1

15,1

SCH80

96,03

DN250

273,1

18,3

SCH100

114,93

DN250

273,1

21,4

SCH120

132,77

DN250

273,1

25,4

SCH140

155,08

DN250

273,1

28,6

SCH160

172,36

Quy cách ống inox đúc DN300 Phi 325

Tên hàng hóa

Đường kính O.D

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Ống đúc inox

(mm)

(mm)

(SCH)

(Kg/m)

DN300

323,9

4,2

SCH5

33,1

DN300

323,9

4,57

SCH10

35,97

DN300

323,9

6,35

SCH20

49,7

DN300

323,9

8,38

SCH30

65,17

DN300

323,9

10,31

SCH40

79,69

DN300

323,9

12,7

SCH60

97,42

DN300

323,9

17,45

SCH80

131,81

DN300

323,9

21,4

SCH100

159,57

DN300

323,9

25,4

SCH120

186,89

DN300

323,9

28,6

SCH140

208,18

DN300

323,9

33,3

SCH160

238,53

Quy cách ống inox đúc DN350 Phi 355.6

Tên hàng hóa

Đường kính O.D

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Ống đúc inox

(mm)

(mm)

(SCH)

(Kg/m)

DN350

355,6

3962

SCH5s

34,34

DN350

355,6

4775

SCH5

41,29

DN350

355,6

6,35

SCH10

54,67

DN350

355,6

7925

SCH20

67,92

DN350

355,6

9525

SCH30

81,25

DN350

355,6

11,1

SCH40

94,26

DN350

355,6

15062

SCH60

126,43

DN350

355,6

12,7

SCH80S

107,34

DN350

355,6

19,05

SCH80

158,03

DN350

355,6

23,8

SCH100

194,65

DN350

355,6

27762

SCH120

224,34

DN350

355,6

31,75

SCH140

253,45

DN350

355,6

35712

SCH160

281,59

Quy cách ống inox đúc DN400 phi 406

Tên hàng hóa

Đường kính O.D

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Ống đúc inox

(mm)

(mm)

(SCH)

(Kg/m)

DN400

406,4

4,2

ACH5

41,64

DN400

406,4

4,78

SCH10S

47,32

DN400

406,4

6,35

SCH10

62,62

DN400

406,4

7,93

SCH20

77,89

DN400

406,4

9,53

SCH30

93,23

DN400

406,4

12,7

SCH40

123,24

DN400

406,4

16,67

SCH60

160,14

DN400

406,4

12,7

SCH80S

123,24

DN400

406,4

21,4

SCH80

203,08

DN400

406,4

26,2

SCH100

245,53

DN400

406,4

30,9

SCH120

286

DN400

406,4

36,5

SCH140

332,79

DN400

406,4

40,5

SCH160

365,27

Quy cách ống inox đúc DN450 Phi 457

Tên hàng hóa

Đường kính O.D

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Ống đúc inox

(mm)

(mm)

(SCH)

(Kg/m)

DN450

457,2

4,2

SCH 5s

46,9

DN450

457,2

4,2

SCH 5

46,9

DN450

457,2

4,78

SCH 10s

53,31

DN450

457,2

6,35

SCH 10

70,57

DN450

457,2

7,92

SCH 20

87,71

DN450

457,2

11,1

SCH 30

122,05

DN450

457,2

9,53

SCH 40s

105,16

DN450

457,2

14,3

SCH 40

156,11

DN450

457,2

19,05

SCH 60

205,74

DN450

457,2

12,7

SCH 80s

139,15

DN450

457,2

23,8

SCH 80

254,25

DN450

457,2

29,4

SCH 100

310,02

DN450

457,2

34,93

SCH 120

363,57

DN450

457,2

39,7

SCH 140

408,55

DN450

457,2

45,24

SCH 160

459,39

Quy cách ống inox đúc DN500 Phi 508

Tên hàng hóa

Đường kính O.D

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Ống đúc inox

(mm)

(mm)

(SCH)

(Kg/m)

DN500

508

4,78

SCH 5s

59,29

DN500

508

4,78

SCH 5

59,29

DN500

508

5,54

SCH 10s

68,61

DN500

508

6,35

SCH 10

78,52

DN500

508

9,53

SCH 20

117,09

DN500

508

12,7

SCH 30

155,05

DN500

508

9,53

SCH 40s

117,09

DN500

508

15,1

SCH 40

183,46

DN500

508

20,6

SCH 60

247,49

DN500

508

12,7

SCH 80s

155,05

DN500

508

26,2

SCH 80

311,15

DN500

508

32,5

SCH 100

380,92

DN500

508

38,1

SCH 120

441,3

DN500

508

44,45

SCH 140

507,89

DN500

508

50

SCH 160

564,46

Quy cách ống inox đúc DN600 Phi 610

Tên hàng hóa

Đường kính O.D

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Ống đúc inox

(mm)

(mm)

(SCH)

(Kg/m)

DN600

610

5,54

SCH 5s

82,54

DN600

610

5,54

SCH 5

82,54

DN600

610

6,35

SCH 10s

94,48

DN600

610

6,35

SCH 10

94,48

DN600

610

9,53

SCH 20

141,05

DN600

610

14,3

SCH 30

209,97

DN600

610

9,53

SCH 40s

141,05

DN600

610

17,45

SCH 40

254,87

DN600

610

24,6

SCH 60

354,97

DN600

610

12,7

SCH 80s

186,98

DN600

610

30,9

SCH 80

441,07

DN600

610

38,9

SCH 100

547,6

DN600

610

46

SCH 120

639,49

DN600

610

52,4

SCH 140

720,2

DN600

610

59,5

SCH 160

807,37

Chương 1: Giới Thiệu Về Ống Đúc Inox 304

1.1 Ống Đúc Inox 304 Là Gì?

Ống đúc inox 304 là một loại ống được sản xuất từ hợp kim thép không gỉ 304, một trong những loại inox phổ biến nhất hiện nay. Chúng được chế tạo với quy trình đúc, mục đích chính là tạo ra các sản phẩm có độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời. Chất liệu inox 304 là lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng trong công nghiệp và xây dựng.

1.2 Đặc Điểm Nhận Biết Ống Đúc Inox 304

Ống đúc inox 304 có những đặc điểm nổi bật giúp nhận biết một cách dễ dàng. Chúng thường có bề mặt mịn màng, sáng bóng, không bị gỉ sét và có khả năng chịu nhiệt độ cao. Thành phần hóa học của inox 304 bao gồm niken và crom, giúp cho ống có tính chất chịu ăn mòn tốt đối với các tác nhân hóa học trong môi trường làm việc.

1.3 Ứng Dụng Của Ống Đúc Inox 304

Ống đúc inox 304 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như chế biến thực phẩm, chế tạo máy móc, công nghiệp hóa chất và xây dựng. Nhờ vào khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt, chúng có thể đảm bảo an toàn cho sản phẩm trong quá trình sản xuất và vận chuyển.

Chương 2: Các Mác Thép Trong Ống Đúc Inox

2.1 Các Mác Thép Ống Đúc Inox 304

Mác thép 304 là một trong những mác thép inox thường được sử dụng nhất trong sản xuất ống đúc. Nó cung cấp sự cân bằng hoàn hảo giữa độ bền và khả năng chống ăn mòn. Bên cạnh đó, còn có các mác thép khác như thép 316, thường được sử dụng trong môi trường ăn mòn cao hơn.

2.2 So Sánh Các Mác Thép Ống Đúc Inox Khác Nhau

Khi so sánh giữa các mác thép inox khác nhau, chúng ta nhận thấy mỗi loại đều có những ưu điểm và nhược điểm riêng. Chẳng hạn, ống inox 316 có khả năng chống ăn mòn cao hơn ống inox 304 nhưng cũng đi kèm với giá thành cao hơn. Việc lựa chọn giữa các mác thép này phụ thuộc vào yêu cầu cụ thể của từng ứng dụng.

2.3 Lợi Ích Của Việc Sử Dụng Các Mác Thép Khác Nhau

Sử dụng các mác thép khác nhau cho ống đúc inox không chỉ giúp tối ưu hóa chi phí mà còn tăng cường hiệu suất trong từng ứng dụng đặc thù. Việc chọn mác thép phù hợp sẽ mang đến độ bền lâu dài và tiết kiệm năng lượng trong quá trình hoạt động.

Chương 3: Kích Thước Ống Đúc Inox

3.1 Các Kích Thước Thông Dụng Của Ống Đúc Inox 304

Ống đúc inox 304 có nhiều kích thước khác nhau, tùy thuộc vào mục đích sử dụng và yêu cầu của khách hàng. Một số kích thước thông dụng bao gồm đường kính từ ¼ inch đến 12 inch và độ dày từ 1mm đến 25mm. Việc chọn kích thước phù hợp rất quan trọng, đảm bảo tính khả dụng và hiệu quả khi sử dụng.

3.2 Cách Đo Kích Thước Ống Đúc Inox Chính Xác

Để đo kích thước ống đúc inox một cách chính xác, người sử dụng cần có các dụng cụ chuyên dụng như thước kẹp hoặc đồng hồ đo. Cách đo nên thực hiện tại nhiều vị trí khác nhau trên ống để đảm bảo rằng kích thước đạt yêu cầu và không bị biến dạng sau khi sản xuất.

3.3 Lựa Chọn Kích Thước Phù Hợp Với Nhu Cầu Sử Dụng

Việc lựa chọn kích thước của ống đúc inox phải cân nhắc đến nhiều yếu tố, bao gồm áp lực, lưu lượng và nhiệt độ của môi trường sử dụng. Đối với những ứng dụng trong công nghiệp, cần có sự tư vấn từ các chuyên gia để đảm bảo rằng kích thước được chọn là thích hợp và mang lại hiệu quả tối ưu trong vận hành.

Chương 4: Kết Luận

4.1 Tóm Tắt Những Điểm Quan Trọng

Trong quá trình tìm hiểu về ống đúc inox 304, chúng ta đã cùng nhau xem xét các khía cạnh quan trọng như đặc điểm nhận dạng, ứng dụng, mác thép cũng như kích thước. Sự hiểu biết sâu sắc về những thông tin này sẽ giúp người tiêu dùng đưa ra những quyết định thông minh khi sử dụng sản phẩm.

4.2 Tương Lai Của Ống Đúc Inox Trong Ngành Công Nghiệp

Với sự phát triển không ngừng của công nghệ sản xuất và nhu cầu ngày càng cao trong các lĩnh vực công nghiệp, tương lai của ống đúc inox, đặc biệt là inox 304, sẽ tiếp tục tỏa sáng. Chúng được dự đoán sẽ trở thành sự lựa chọn chính trong nhiều ứng dụng kỹ thuật và thương mại.

4.3 Lời Khuyên Cho Người Tiêu Dùng Trong Việc Chọn Mua Ống Đúc Inox 304

Người tiêu dùng nên tìm hiểu kỹ lưỡng và chọn lựa các nhà cung cấp uy tín, đồng thời cần chú ý đến các yếu tố như chất lượng sản phẩm, giá thành và bảo hành. Điều này sẽ đảm bảo rằng họ nhận được sản phẩm tốt nhất, phù hợp với nhu cầu và điều kiện sử dụng của mình.

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

MST: 3702703390

Địa chỉ kho: Số 5A, KCX Linh Trung 1, P Linh Trung, Q Thủ Đức, TP. HCM

Điện thoại: 0907315999 - 0937682789 / (0274) 3792 666   Fax: (0274) 3729 333

Email: satthepalpha@gmail.com / Website:  http://satthep24h.com/san-pham.html

 

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline