Ống thép đúc C20, Ống thép đúc cacbon C20

Ống thép đúc C20, Ống thép đúc cacbon C20

Ống thép đúc C20, Ống thép đúc cacbon C20

Ống thép đúc C20 là loại ống thép được sản xuất từ thép có mác thép C20, một loại thép carbon thấp, thông qua quá trình đúc. Thép C20 có hàm lượng carbon khoảng 0.18-0.23% và được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp nhờ độ bền, độ dẻo dai và khả năng gia công tốt.

Thép ống đúc cacbon C20 là thép ống cacbon trung bình một trong những khuôn thép, thông qua phương pháp sản xuất khác nhau, khuôn thép được chế tạo thành thép cán nguội, thép cán nóng, khuôn nhựa đường kính 48mm – 1200mm độ dày của tường : 5mm -50mm kiểu kết thúc: đầu đồng bằng , đầu ren, đầu cuộn

Tiêu chuẩn: ASTM A106 Grade B, ASTM A53-Grade B, API 5L...

Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc, Nhật Bản,…

Mác thép: C20
  • ỐNG ĐÚC C20
  • Liên hệ
  • 74
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Ống thép đúc C20 do công ty Alpha Steel cung cấp đảm bảo chất lượng xuất xứ hàng hóa đủ tiêu chuẩn thiết bị áp lực để đưa vào sản xuất nồi hơi, bình chịu áp lực. Chính yếu tố này, sản phẩm của công ty chúng tôi luôn đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật cho sản phẩm làm ra cũng như hạ giá thành, mang lại tính cạnh tranh cao cho doanh nghiệp.

Ống thép đúc C20, Ống thép đúc cacbon C20 

ống thép đúc C20

Ống thép đúc C20 giá rẻ, Ống thép đúc cacbon C20, Ống đúc C20, Ống thép C20

Ống thép đúc C20 là loại ống thép đúc cacbon có hàm lượng cacbon tối thiểu là 18%. Nó được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm ống dẫn chính, ống chịu nhiệt, và trong các ngành công nghiệp như hóa dầu và điện. Thép ống đúc C20 được sản xuất với độ bền cao và thường được ứng dụng để vận chuyển dầu, khí và gas. Các ứng dụng khác bao gồm gia công con lăn và nồi hơi.

THÉP ỐNG ĐÚC CACBON C20

– Mác thép: C10, C20,C30,C40,C45,C50,SS400, A36, Q235, Q345, C35,C25, S15C…

– Tiêu chuẩn: API5L GR B,ASTM,JIS,DIN, GOST, EN,…

– Kích thước: đường kính ngoài: 21mm -1200mm

  • Độ dày: 3mm – 50mm
  • Chiều dài: 3m,6m,12m

– Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc ,EU …

– Đặc tính kỹ thuật của thép ống đúc C20

  • Thành phần chủ yếu của thép ống đúc cacbon C20  là cacbon
  • Thép ống đúc cacbon C20  có hàm lượng cacbon tối thiểu là 18% là một trong những khuôn thép, thông qua phương pháp sản xuất khác nhau, khuôn thép được chế tạo thành thép cán nguội, thép cán nóng, khuôn nhựa đường kính 48mm – 1200mm độ dày của tường : 5mm -50mm kiểu kết thúc: đầu đồng bằng , đầu ren, đầu cuộn.

TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA THÉP ỐNG ĐÚC CACBON C20

Grade

C

Si

Mn

P

S

JIS G4051 S20C

0.18-0.23

0.15-0.35

0.3-0.6

≤0.035

≤0.035

TÍNH CHẤT CƠ HỌC CỦA THÉP ỐNG ĐÚC CACBON C20 

Grade

Delivery State

T.S.N/mm2

Y.S.N/mm2

A,%Min

Z,%

Hardness,

(annealing or tempering) HB,max

Forging ratio

Grain Size (level)

Nonmetal ratio

Min

Min

Min

JIS G4051  S20C

Hot rolled, forged, or heat treatment

410

245

25

55

156

≥ 4:1

≥ 6

≤ 2.0

ỨNG DỤNG CỦA THÉP ỐNG ĐÚC C20 

– Thép ống đúc cacbon C20 được ứng dụng làm máy móc, thiết bị điện tử và các ngành công nghiệp khác, thiết bị vô tuyến, điện trong phần sản xuất các công cụ chế biến chính, thép ống đúc cacbon C20 có thể được làm bằng thép khuôn lạnh, thép khuôn đúc nóng và thép khuôn nhựa.

– Ngoài ra, thép ống đúc cacbon C20 được ứng dụng làm ống dẫn chính, ống chịu nhiệt, gia công con lăn, nồi hơi, nhà máy hóa dầu, nhà máy điện, nhà máy lọc dầu, cầu và tàu.

Lưu ý khi sử dụng ống thép đúc C20

– Ống thép đúc theo tiêu chuẩn ASTM A106-B, được chế tạo với độ bền cao, chuyên được ứng dụng trong việc dẫn dầu, khí, và gas. Khi sử dụng dưới lòng đất, quy trình đòi hỏi phải thực hiện quét lớp nhựa đường hai lớp, sau đó bọc bên ngoài bằng vải thủy tinh, cuối cùng là quét thêm hai lớp nhựa đường.

– Trong quá trình hàn ống thép, cần tuân thủ việc sử dụng que hàn chuyên dụng phù hợp, như que hàn Hàn Quốc KR3000. Đồng thời, kiểm tra độ kín bên ngoài ống bằng cách sử dụng nước xà phòng hoặc vôi và dầu, với việc bôi vôi và thấm dầu.

– Trước khi đấu nối, quá trình lắp đặt yêu cầu kiểm tra chất lượng và tuân thủ tiêu chuẩn để đảm bảo phù hợp với yêu cầu sử dụng.

– Ống thép cần được vận chuyển cẩn thận để tránh rơi và va đập, gây ảnh hưởng đến tính năng sử dụng.

– Đường ống lắp đặt phải được thiết lập thẳng, tránh gồ ghề, và sau đó, cần được vệ sinh bằng cách sử dụng áp suất khí để loại bỏ bụi bẩn và tạp chất.

– Trong trường hợp phát hiện sự cố, việc ngừng sử dụng ngay lập tức là quan trọng. Cần tiến hành kiểm tra nguyên nhân và khắc phục sự cố trước khi tái khởi động vận hành.

BẢNG QUY CÁCH ỐNG THÉP ĐÚC C20 THEO TIÊU CHUẨN SCH20, SCH40, SCH80

Ống đúc C20 có các tiêu chuẩn như: SCH20, SCH40, SCH80, SCH120, SCH160

Quy cách thép ống đúc DN6 phi 10

Tên hàng hóa

Đường kính OD

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Thép ống đúc

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

DN6

10.3

1.24

SCH10

0,28

DN6

10.3

1.45

SCH30

0,32

DN6

10.3

1.73

SCH40

0.37

DN6

10.3

1.73

SCH.STD

0.37

DN6

10.3

2.41

SCH80

0.47

DN6

10.3

2.41

SCH. XS

0.47

Quy cách thép ống đúc DN8 phi 14

Tên hàng hóa

Đường kính OD

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Thép ống đúc

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

DN8

13.7

1.65

SCH10

0,49

DN8

13.7

1.85

SCH30

0,54

DN8

13.7

2.24

SCH40

0.63

DN8

13.7

2.24

SCH.STD

0.63

DN8

13.7

3.02

SCH80

0.80

DN8

13.7

3.02

SCH. XS

0.80

Quy cách thép ống đúc DN10 phi 17

Tên hàng hóa

Đường kính OD

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Thép ống đúc

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

DN10

17.1

1.65

SCH10

0,63

DN10

17.1

1.85

SCH30

0,7

DN10

17.1

2.31

SCH40

0.84

DN10

17.1

2.31

SCH.STD

0.84

DN10

17.1

3.20

SCH80

0.10

DN10

17.1

3.20

SCH. XS

0.10

Quy cách thép ống đúc DN15 phi 21

Tên hàng hóa

Đường kính OD

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Thép ống đúc

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

DN15

21.3

2.11

SCH10

1.00

DN15

21.3

2.41

SCH30

1.12

DN15

21.3

2.77

SCH40

1.27

DN15

21.3

2.77

SCH.STD

1.27

DN15

21.3

3.73

SCH80

1.62

DN15

21.3

3.73

SCH. XS

1.62

DN15

21.3

4.78

160

1.95

DN15

21.3

7.47

SCH. XXS

2.55

Quy cách thép ống đúc DN20 phi 27

Tên hàng hóa

Đường kính OD

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Thép ống đúc

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

DN 20

26,7

1,65

SCH5

1,02

DN 20

26,7

2,1

SCH10

1,27

DN 20

26,7

2,87

SCH40

1,69

DN 20

26,7

3,91

SCH80

2,2

DN 20

26,7

7,8

XXS

3,63

Quy cách thép ống đúc DN25 phi 34

Tên hàng hóa

Đường kính OD

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Thép ống đúc

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

DN25

33,4

1,65

SCH5

1,29

DN25

33,4

2,77

SCH10

2,09

DN25

33,4

3,34

SCH40

2,47

DN25

33,4

4,55

SCH80

3,24

DN25

33,4

9,1

XXS

5,45

Quy cách thép ống đúc DN32 phi 42

Tên hàng hóa

Đường kính O.D

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Thép ống đúc

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

DN32

42,2

1,65

SCH5

1,65

DN32

42,2

2,77

SCH10

2,69

DN32

42,2

2,97

SCH30

2,87

DN32

42,2

3,56

SCH40

3,39

DN32

42,2

4,8

SCH80

4,42

DN32

42,2

9,7

XXS

7,77

Quy cách thép ống đúc DN40 phi 48.3

Tên hàng hóa

Đường kínhO.D

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Thép ống đúc

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

DN40

48,3

1,65

SCH5

1,9

DN40

48,3

2,77

SCH10

3,11

DN40

48,3

3,2

SCH30

3,56

DN40

48,3

3,68

SCH40

4,05

DN40

48,3

5,08

SCH80

5,41

DN40

48,3

10,1

XXS

9,51

Quy cách thép ống đúc DN50 phi 60

Tên hàng hóa

Đường kính OD

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Thép ống đúc

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

DN50

60,3

1,65

SCH5

2,39

DN50

60,3

2,77

SCH10

3,93

DN50

60,3

3,18

SCH30

4,48

DN50

60,3

3,91

SCH40

5,43

DN50

60,3

5,54

SCH80

7,48

DN50

60,3

6,35

SCH120

8,44

DN50

60,3

11,07

XXS

13,43

Quy cách thép ống đúc DN65 phi 73

Tên hàng hóa

Đường kính OD

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Thép ống đúc

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

DN65

73

2,1

SCH5

3,67

DN65

73

3,05

SCH10

5,26

DN65

73

4,78

SCH30

8,04

DN65

73

5,16

SCH40

8,63

DN65

73

7,01

SCH80

11,4

DN65

73

7,6

SCH120

12,25

DN65

73

14,02

XXS

20,38

Quy cách thép ống đúc DN65 phi 76

Tên hàng hóa

Đường kính OD

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Thép ống đúc

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

DN65

76

2,1

SCH5

3,83

DN65

76

3,05

SCH10

5,48

DN65

76

4,78

SCH30

8,39

DN65

76

5,16

SCH40

9,01

DN65

76

7,01

SCH80

11,92

DN65

76

7,6

SCH120

12,81

DN65

76

14,02

XXS

21,42

Quy cách thép ống đúc DN80 phi 90

Tên hàng hóa

Đường kính OD

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Thép ống đúc

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

DN80

88,9

2,11

SCH5

4,51

DN80

88,9

3,05

SCH10

6,45

DN80

88,9

4,78

SCH30

9,91

DN80

88,9

5,5

SCH40

11,31

DN80

88,9

7,6

SCH80

15,23

DN80

88,9

8,9

SCH120

17,55

DN80

88,9

15,2

XXS

27,61

Quy cách thép ống đúc DN90 phi 101

Tên hàng hóa

Đường kính OD

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Thép ống đúc

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

DN90

101,6

2,11

SCH5

5,17

DN90

101,6

3,05

SCH10

7,41

DN90

101,6

4,78

SCH30

11,41

DN90

101,6

5,74

SCH40

13,56

DN90

101,6

8,1

SCH80

18,67

DN90

101,6

16,2

XXS

34,1

Quy cách thép ống đúc DN100 phi 114

Tên hàng hóa

Đường kính OD

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Thép ống đúc

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

DN100

114,3

2,11

SCH5

5,83

DN100

114,3

3,05

SCH10

8,36

DN100

114,3

4,78

SCH30

12,9

DN100

114,3

6,02

SCH40

16,07

DN100

114,3

7,14

SCH60

18,86

DN100

114,3

8,56

SCH80

22,31

DN100

114,3

11,1

SCH120

28,24

DN100

114,3

13,5

SCH160

33,54

Quy cách thép ống đúc DN120 phi 127

Tên hàng hóa

Đường kính OD

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Thép ống đúc

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

DN120

127

6,3

SCH40

18,74

DN120

127

9

SCH80

26,18

Quy cách thép ống đúc DN125 phi 141

Tên hàng hóa

Đường kính OD

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Thép ống đúc

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

DN125

141,3

2,77

SCH5

9,46

DN125

141,3

3,4

SCH10

11,56

DN125

141,3

6,55

SCH40

21,76

DN125

141,3

9,53

SCH80

30,95

DN125

141,3

14,3

SCH120

44,77

DN125

141,3

18,3

SCH160

55,48

Quy cách thép ống đúc DN150 phi 168

Tên hàng hóa

Đường kính OD

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Thép ống đúc

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

DN150

168,3

2,78

SCH5

11,34

DN150

168,3

3,4

SCH10

13,82

DN150

168,3

4,78

 

19,27

DN150

168,3

5,16

 

20,75

DN150

168,3

6,35

 

25,35

DN150

168,3

7,11

SCH40

28,25

DN150

168,3

11

SCH80

42,65

DN150

168,3

14,3

SCH120

54,28

DN150

168,3

18,3

SCH160

67,66

Quy cách thép ống đúc DN200 phi 219

Tên hàng hóa

Đường kính OD

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Thép ống đúc

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

DN200

219,1

2,769

SCH5

14,77

DN200

219,1

3,76

SCH10

19,96

DN200

219,1

6,35

SCH20

33,3

DN200

219,1

7,04

SCH30

36,8

DN200

219,1

8,18

SCH40

42,53

DN200

219,1

10,31

SCH60

53,06

DN200

219,1

12,7

SCH80

64,61

DN200

219,1

15,1

SCH100

75,93

DN200

219,1

18,2

SCH120

90,13

DN200

219,1

20,6

SCH140

100,79

DN200

219,1

23

SCH160

111,17

Quy cách thép ống đúc DN250 phi 273

Tên hàng hóa

Đường kính OD

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Thép ống đúc

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

DN250

273,1

3,4

SCH5

22,6

DN250

273,1

4,2

SCH10

27,84

DN250

273,1

6,35

SCH20

41,75

DN250

273,1

7,8

SCH30

51,01

DN250

273,1

9,27

SCH40

60,28

DN250

273,1

12,7

SCH60

81,52

DN250

273,1

15,1

SCH80

96,03

DN250

273,1

18,3

SCH100

114,93

DN250

273,1

21,4

SCH120

132,77

DN250

273,1

25,4

SCH140

155,08

DN250

273,1

28,6

SCH160

172,36

Mọi thông tin về thép ống, thép ống đúc, thép ống hàn, thép ống mạ kẽm xin vui lòng liên hệ: 0907315999

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline