THÉP HÌNH H200X200X8X12 MM/ H200X200X8X12X12M POSCO

THÉP HÌNH H200X200X8X12 MM/ H200X200X8X12X12M  POSCO

THÉP HÌNH H200X200X8X12 MM/ H200X200X8X12X12M POSCO

Thép ALPHA chuyên cung cấp thép hình H200x200x8x12 dài 6m hoặc 12m (hình H200x200x8x12x6m; hình H200x200x8x12x12m). Mác thép và tiêu chuẩn: SS400, ASTM A36, Q235B, S235JR, JIS G3101.Thép H200x200x8x12 mm có trọng lượng 50.50kg/mét; Thép hình H200x200x8x12x12m có trọng lượng 606kg/cây. Hàng trong nước: Posco Yamato Vina, Thép An Khánh, Á Châu, Tisco, Đại Việt; Hàng nhập khẩu: Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Thái Lan và Malaysia
  • GIÁ THÉP HÌNH H200X200X8X12 MM/ H200X200X8X12X12M POSCO
  • Liên hệ
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

THÉP HÌNH H200X200

Thép hình H200x200x8x12x12000mm

THÉP HÌNH H200X200X8X12 MM/ H200X200X8X12X6M / H200X200X8X12X12M  POSCO

Thép hình H200x200 là một loại thép có hình dạng chữ 'H', với kích thước mặt cắt ngang khoảng 200mm x 200mm. Thép hình H 200 có quy cách:Thép hình H200x200x8x12x6000mm và Thép hình H200x200x8x12x12000mm. Thép hình H200x200 thường được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS-3101 của Nhật , xuất xứ từ các nhà máy như Posco Vina Việt Nam…

Thép H200X200/ Thép Hình H200X200( Thép H200x200x8x12):

  • Mác thép và tiêu chuẩn : SS400, ASTM A36, Q235B, S235JR, JIS G3101
  • Xuất xứ: Posco Yamato Vina, Thép An Khánh, Á Châu, Tisco, Đại Việt; Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Thái Lan và Malaysia
  • Quy cách : H200 x 200 x 8 x 12 x 12m.
  • Ký hiệu: chữ PS được dập nổi trên bề mặt cây thép.
  • Chiều cao bụng: 200 mm.
  • Độ dầy bụng: 8mm.
  • Chiều rộng cánh: 200mm.
  • Độ dầy trung bình cánh : 12mm.
  • Chiều dài cây: 6m hoặc 12m.
  • Trọng lượng: 50.50kg/mét.

Kích thước thép H200x200

Thép H200x200 có kích thước đầy đủ theo thông số là: Thép H200 x 200 x 8 x 12 x 12m.

Thông số thép H200x200 như trên được đọc theo: Độ dài bụng x độ dài cánh x chiều dày bụng x chiều dày cánh x chiều dài cây.

Hiện tại chiều dài của một cây thép H200x200 là 12m (12000mm) hàng được sản xuất bởi nhà máy thép Posco là:

  • Thép H200x200- tiêu chuẩn JIS G3192:2021 là Tiêu Chuẩn Công Nghiệp Nhật Bản (JIS).
  • Thép H200x200- tiêu chuẩn KS D3502:2022. Tiêu Chuẩn Hàn Quốc (KS).
  • Thép H200x200- tiêu chuẩn TCVN 7571-16:2017 là Tiêu Chuẩn Quốc gia (TCVN 7571-16:2017).

Trọng lượng thép H200x200 theo tiêu chuẩn

Theo các tiêu chuẩn phổ biến (chẳng hạn như JIS, GB/T, ASTM), trọng lượng tiêu chuẩn của thép hình H200x200 (có các thông số kỹ thuật chi tiết hơn là H200 x 200 x 8 x 12mm - chiều cao x chiều rộng x độ dày bụng x độ dày cánh) là 50.50 kg/mét. 

Thông số kỹ thuật chi tiết và các tiêu chuẩn liên quan:

  • Kích thước (H x B x tw x tf): 200 mm x 200 mm x 8 mm x 12 mm (chiều cao x chiều rộng x độ dày bụng x độ dày cánh).
  • Trọng lượng (khối lượng riêng): 50.50 kg/mét.
  • Tiêu chuẩn sản xuất: Thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như JIS G3101 (SS400), GB/T 700 (Q235), ASTM A36, EN 10025-2 (S235JR), v.v.. 
  • Thông tin này giúp đảm bảo tính chính xác khi tính toán tải trọng và thiết kế kết cấu thép.

 Bảng tra quy cách kích thước, trọng lượng, giá thép hình chữ  H

Giá thép H200x200 hiện tại giao động khoảng 17.800đ/kg. 

Bảng tra thép hình H

Quy cách sản phẩm (cạnh x cạnh x bụng x cánh)

m

kg/m

kg/cây

Giá ( vnđ/kg)

H 100 x 100 x 6 x 8mm

12

17.20

206.40

13.500-25.000

H 125 x 125 x 6.5 x 9mm

12

23.80

285.60

13.500-25.000

H 148 x 99 x 6 x 9mm

12

20.70

248.40

13.500-25.000

H 150 x 150 x 7 x 10mm

12

31.50

378.00

13.500-25.000

H 175 x 175 x 7.5 x 11mm

12

40.40

484.80

13.500-25.000

H 194 x 150 x 6 x 9mm

12

30.60

367.20

13.500-25.000

H 200 x 200 x 8 x 12mm

12

50.50

606.00

13.500-25.000

H 244 x 175 x 7 x 11mm

12

44.10

529.20

13.500-25.000

H 250 x 250 x 9 x 14mm

12

72.40

868.80

13.500-25.000

H 294 x 200 x 8 x 12mm

12

56.80

681.60

13.500-25.000

H 300 x 300 x 10 x 15mm

12

94.00

1,128.00

13.500-25.000

H 340 x 250 x 9 x 14mm

12

79.70

956.40

13.500-25.000

H 350 x 350 x 12 x 19mm

12

137.00

1,644.00

13.500-25.000

H 390 x 300 x 10 x 16mm

12

107.00

1,284.00

13.500-25.000

H 400 x 400 x 13 x 21mm

12

172.00

2,064.00

13.500-25.000

H 414 x 405 x 18 x 28mm

12

232.00

2,784.00

13.500-25.000

H 488 x 300 x 11 x 18mm

12

128.00

1,536.00

13.500-25.000

H 588 x 300 x 12 x 20mm

12

151.00

1,812.00

13.500-25.000

Thép hình H200 x 200 x 8 x 12 x 12m có ưu điểm nổi bật là khả năng chịu tải trọng lớn, độ bền cao và tính ổn định tốt nhờ thiết kế chữ H cân bằng, giúp chống uốn, chống xoắn hiệu quả. Ngoài ra, nó còn dễ dàng gia công, lắp ráp, có tuổi thọ cao và khả năng chống ăn mòn tốt khi được mạ kẽm. 

Ưu điểm chi tiết

Khả năng chịu lực và độ bền cao:

  • Thiết kế chữ H với cánh và bụng có kích thước bằng nhau (200mm) giúp phân bổ lực tốt hơn, có khả năng chịu tải trọng lớn theo cả phương ngang và dọc.
  • Được làm từ thép chất lượng cao, giúp chịu được va đập và các tác động mạnh mà ít bị biến dạng hay cong vênh.

Độ ổn định cao:

  • Cấu trúc cân bằng giúp thép H200 có độ ổn định cao, giảm nguy cơ bị xoắn hoặc lật khi chịu lực phức tạp, thích hợp làm kết cấu chính như cột, dầm.

Tính linh hoạt và dễ dàng thi công:

  • Kích thước tiêu chuẩn và thiết kế đối xứng giúp việc cắt, hàn và lắp ráp trong công trình trở nên dễ dàng và nhanh chóng hơn.
  • Chiều dài 12m cho phép sử dụng linh hoạt, có thể cắt theo yêu cầu của từng dự án.

Tuổi thọ cao và tiết kiệm chi phí:

  • Có khả năng chống ăn mòn và oxy hóa tốt, đặc biệt khi được xử lý bề mặt như mạ kẽm nhúng nóng.
  • Tuổi thọ dài giúp giảm thiểu chi phí bảo trì và sửa chữa trong quá trình sử dụng.

Ứng dụng rộng rãi:

  • Phù hợp với nhiều công trình từ dân dụng đến công nghiệp như nhà xưởng, nhà thép tiền chế, cầu đường, kết cấu nền móng, ngành cơ khí. 

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

Địa chỉ cụ thể: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM

Địa chỉ Email: satthepalpha@gmail.com

Số điện thoại liên hệ/zalo: 0907315999 / 0937682789

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline