THÉP HÌNH I350X175X7X11 MM POSCO

THÉP HÌNH I350X175X7X11 MM POSCO

THÉP HÌNH I350X175X7X11 MM POSCO

Thép ALPHA chuyên cung cấp: Thép hình I350x175x7x11 dài 6000mm(6m) hoặc 12000mm (12m) có trọng lượng 49.6kg/mét. THÉP HÌNH I350/ SẮT HÌNH I350 TIÊU CHUẨN & MÁC THÉP A36, SS400, Q345B Hàng POSCO, An Khánh, Pomina (ĐVS); Hoà Phát, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Đài Loan…giao hàng toàn quốc.

tag: Thép hình I350x175x7x11x6000mm, Thép hình I350x175x7x11x6m, Thép hình I350x175x7x11x12m, Thép I350x175x7x11x12000mm, Thép hình I350x175x7x11x12mm, Thép hình I350x175x7x11, Thép hình I350x175x7x11 mm

Đơn vị cung cấp: CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

  • GIÁ THÉP HÌNH I350X175X7X11 MM POSCO
  • Liên hệ
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

THÉP HÌNH I350 MÁC THÉP A36, SS400, Q345B (49.6KG/MÉT)

THÉP HÌNH I350 MÁC THÉP A36, SS400, Q345B (49.6KG/MÉT)

THÉP HÌNH I350X175X7X11 MM (49.6kg/mét) cây dài 6m hoặc 12m

Thép ALPHA chuyên nhập khẩu và kinh doanh các sản phẩm thép hình công nghiệp bao gồm: thép hình H - I - U - V, mẫu mã đa dạng, giá thành hợp lý, mua bán nhanh gọn đúng qui định. Trong đó Thép hình I350x175x7x11x6000mm/12000mm hay còn gọi là Sắt hình I350x175x7x11x6000mm/12000mm được ALPHAcung cấp với các thông số:

THÉP HÌNH I350X175X7X11 MM

I. Thông số kỹ thuật THÉP HÌNH I350x175x7x11mm

Thép hình I350x175x7x11 mm là loại thép I có trọng lượng trung bình là 49.6 kg/mét. Tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng, loại thép này có chiều dài 6m hoặc 12m.

1. Quy cách, trọng lượng THÉP HÌNH I350x175x7x11 mm

Thép hình I350x175x7x11 mm là một loại thép hình chữ I tiêu chuẩn, thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như JIS (Nhật Bản) hoặc ASTM (Mỹ). Dưới đây là quy cách và trọng lượng chi tiết của loại thép này.

Quy cách thép hình I350x175x7x11 mm 

  • Chiều cao bụng (H): 350 mm
  • Chiều rộng cánh (B): 175 mm
  • Độ dày bụng (t1): 7 mm
  • Độ dày cánh (t2): 11 mm
  • Chiều dài tiêu chuẩn: Phổ biến là 6 mét hoặc 12 mét.
  • Tiêu chuẩn sản xuất: Thường là JIS G3101, ASTM A36, TCVN 7571, EN 10025, v.v.
  • Mác thép: SS400, A36, SM490, Q235, v.v. 

Trọng lượng thép hình I350x175x7x11 mm 

  • Trọng lượng riêng (trọng lượng trên mỗi mét dài): 49.6 kg/mét. 
  • Trọng lượng của cây thép dài 6 mét là: 49.1 kg/m×6 m=297.6 kg.
  • Trọng lượng của cây thép dài 12 mét là: 49.1 kg/m×12 m=595.2 kg

Trọng lượng là thông số quan trọng để tính toán khối lượng vật liệu và chi phí vận chuyển.

2. Tiêu chuẩn sản xuất và Mác thép hình I350x175x7x11 mm 

Tiêu chuẩn sản xuất phổ biến áp dụng cho thép hình I350x175x7x11 mm bao gồm:

  • JIS G3101 (Nhật Bản): Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản, rất phổ biến tại Việt Nam và khu vực Châu Á. Kích thước và dung sai thường tuân theo JIS G3192.
  • ASTM A36/A36M (Mỹ): Tiêu chuẩn của Hiệp hội Vật liệu và Thử nghiệm Hoa Kỳ, sử dụng rộng rãi cho thép kết cấu carbon.
  • TCVN 7571 (Việt Nam): Tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam, thường tương thích với các tiêu chuẩn quốc tế như JIS hoặc EN.
  • EN 10025-2 (Châu Âu): Tiêu chuẩn Châu Âu cho các sản phẩm cán nóng bằng thép kết cấu không hợp kim.
  • GOST (Nga): Tiêu chuẩn Nga, được sử dụng trong một số dự án.
  • GB/T (Trung Quốc): Tiêu chuẩn Trung Quốc như GB/T 700.

Mác thép phổ biến

Tùy thuộc vào xuất xứ và tiêu chuẩn sản xuất, mác thép được sử dụng cho quy cách I350x175x7x11 mm bao gồm:

  • SS400: Mác thép tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS G3101). Đây là loại thép kết cấu carbon thấp thông dụng nhất, có độ bền kéo tối thiểu 400 MPa.
  • A36: Mác thép tiêu chuẩn Mỹ (ASTM A36). Có giới hạn chảy tối thiểu 250 MPa, rất phổ biến cho các ứng dụng kết cấu chung.
  • SM490A: Mác thép tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS G3106) cung cấp cường độ cao hơn, thường dùng cho các kết cấu yêu cầu khả năng chịu lực lớn hơn.
  • Q235B, Q345B: Mác thép tiêu chuẩn Trung Quốc. Q235B có tính chất tương tự SS400/A36; Q345B có cường độ cao hơn.
  • S235JR, S275JR: Mác thép tiêu chuẩn Châu Âu. S235JR có độ bền tương tự A36/SS400.

Sản phẩm thép hình I350x175x7x11 mm khi bán ra thị trường đều có chứng chỉ chất lượng (CO/CQ) đi kèm để đảm bảo tuân thủ các thông số kỹ thuật này.

3. Đặc điểm và ứng dụng thép hình I350x175x7x11 mm 

Đặc điểm chính

  • Cấu tạo mặt cắt: Cấu trúc mặt cắt chữ I với chiều cao thân 350mm, chiều rộng cánh 175mm, độ dày bụng 7mm và cánh 11mm, giúp phân bố lực đều và tăng cường độ cứng.
  • Độ bền và chịu lực: Có khả năng chịu tải lớn và độ bền kéo cao (khoảng 235-345 MPa).
  • Độ cứng và dẻo: Độ cứng tốt, chịu được va đập và mài mòn, đồng thời có độ dẻo cao (khoảng 21-26%) cho phép dễ dàng gia công, uốn và hàn nối.
  • Chống ăn mòn: Có khả năng chống ăn mòn, đặc biệt với phiên bản mạ kẽm nhúng nóng.
  • Gia công: Dễ dàng gia công cơ khí như cắt, khoan, tiện, phay. 

Ứng dụng

Thép hình I350x175x7x11 mm được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

  • Xây dựng: Làm kết cấu chịu lực chính cho nhà cao tầng, nhà xưởng, nhà thép tiền chế, và kho bãi.
  • Cầu đường: Sử dụng làm dầm cầu, dầm nhà, và trong kết cấu nhịp cầu hoặc sườn khung đường ray.
  • Công nghiệp nặng và cơ khí: Chế tạo máy móc, bệ đỡ dây chuyền sản xuất, container, và giàn khoan.
  • Môi trường khắc nghiệt: Dùng cho các công trình ngoài trời như cột điện, cột viễn thông và kết cấu ngoài biển (đặc biệt là phiên bản mạ kẽm). 

II. Xuất xứ thép hình I350x175x7x11mm 

Thép hình I350x175x7x11mm có nhiều nguồn gốc xuất xứ khác nhau, bao gồm Việt Nam (thương hiệu Posco Vina, An Khánh, Đại Việt), Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Malaysia, Thái Lan, và các nước khác như Mỹ, Nga. Mỗi nguồn gốc sẽ có các tiêu chuẩn kỹ thuật khác nhau như JIS G3101, A36, Q345B, và các mác thép tương ứng

Xuất xứ Việt Nam:

  • Posco: Được sản xuất tại nhà máy Posco Vina theo tiêu chuẩn JIS 3101 của Nhật Bản.
  • Thương hiệu khác: An Khánh, Đại Việt.

Xuất xứ nước ngoài:

  • Trung Quốc: Thép hình I350 được nhập khẩu từ Trung Quốc.
  • Hàn Quốc: Nhập khẩu từ Hàn Quốc.
  • Nhật Bản: Nhập khẩu từ Nhật Bản.
  • Malaysia: Nhập khẩu từ Malaysia.
  • Thái Lan: Nhập khẩu từ Thái Lan.

III. Bảng giá thép hình I350x175x7x11 mm 

Giá thép hình I350x175x7x11 mm dao động tùy loại và nhà cung cấp, khoảng 15.840 - 25.500 VNĐ/kg. Trọng lượng của một cây thép I350x175x7x11mm dài 6 mét là 297.6 kg. 

Bảng giá tham khảo (VNĐ/kg)

Loại thép

Đơn giá (VNĐ/kg)

I350x175x7x11 đen

~ 15.840

I350x175x7x11 mạ kẽm

~ 17.940

I350x175x7x11 mạ kẽm nhúng nóng

~ 25.500

Theo thương hiệu Posco

~ 17.700

Theo thương hiệu Trung Quốc

~ 18.500

Theo thương hiệu Hàn Quốc

~ 19.200

Theo thương hiệu Thái Lan

~ 18.700

Lưu ý: Đây là mức giá tham khảo, giá thực tế có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm, nhà sản xuất, và khối lượng đặt hàng.

Để có báo giá chính xác nhất tại thời điểm hiện tại và phù hợp với nhu cầu của bạn, vui lòng liên hệ trực tiếp nhà cung cấp uy tín tại Bình Dương, TP HCM, Hà Nội  như ALPHA STEEL: 0907315999

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline