THÉP HỘP CHỮ NHẬT 80X180X6MM/ THÉP HỘP CHỮ NHẬT 180X80X6MM
Báo giá Thép hộp 180x80x6ly/mm/li, Thép hộp chữ nhật 180x80x6ly/mm/li, Sắt hộp chữ nhật 180x80x6ly/mm/li, Thép hộp mạ kẽm 180x80x6ly/mm
Sắt-Thép hộp 80x180x6 (còn gọi là thép hộp chữ nhật 80x180x6). Thép hộp 80x180 là loại thép có mặt cắt hình chữ nhật với chiều rộng 80mm, chiều dài 180mm và độ dày thành thép là 6ly/mm/li. được sản xuất theo tiêu chuẩn Q235B, SS400, A36, S355JR, STKR400. Mác thép này thể hiện loại thép cacbon thấp, có độ bền kéo tối thiểu là 235MPa cho Q235B và 400MPa cho SS400. Đây là loại thép có tính dẻo, dễ gia công, ứng dụng phổ biến trong xây dựng và cơ khí. Thép có hai loại chính là thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm, trong đó loại mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn cao hơn.
Công Ty TNHH ALPHA STEEL chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại THÉP HỘP 80x180x2.5mm/ly/li , THÉP HỘP 80x180x2.8mm/ly/li , THÉP HỘP 80x180x3mm/ly/li , THÉP HỘP 80x180x3.2mm/ly/li, THÉP HỘP 80x180x3.25mm/ly/li , THÉP HỘP 80x180x3.8mm/ly/li, THÉP HỘP 80x180x4mm/ly/li , THÉP HỘP 80x180x4.2mm/ly/li, THÉP HỘP 80x180x4.5mm/ly/li , THÉP HỘP 80x180x5mm/ly/li, THÉP HỘP 80x180x5.5mm/ly/li, THÉP HỘP 80x180x6mm/li/ly, THÉP HỘP 80x180x6.5mm/ly/li, THÉP HỘP 80x180x7mm/ly/li, THÉP HỘP 80x180x7.2mm/ly/li, THÉP HỘP 80x180x8mm/li/ly. Dung sai của nhà sản xuất cho phép: ± 2-5%
THÉP HỘP CHỮ NHẬT 80X180X6MM/ THÉP HỘP CHỮ NHẬT 180X80X6MM
.jpg)
.jpg)
Bảng quy cách, kích thước trọng lượng thép hộp chữ nhật 80x180x6lymm/180x80x6lymm
THÉP HỘP CHỮ NHẬT 80X180X6LY/MM MÁC SS400/Q235-THÉP HỘP CHỮ NHẬT 180X80X6LY/MM
Đặc điểm của sắt hộp 80x180x6lymm chữ nhật:
Kích thước:
Độ dày: 6ly/mm/li
Loại hộp: HỘP CHỮ NHẬT 80X180X6 / 180X80X6
Chất liệu: được tạo thành từ sự kết hợp của sắt và cacbon. Thép hộp 80x180x6ly được phân loại thành:
Thép hộp 80x180x6 có nhiều mác thép khác nhau, phổ biến
Mác thép hộp chữ nhật 180x80x6 (dày 6mm) phổ biến thường là các mác thép kết cấu thông dụng như Q235B, SS400, A36, S355JR, STKR400, tùy thuộc vào tiêu chuẩn sản xuất (Việt Nam, Nhật, Mỹ, Châu Âu) mà nhà cung cấp sẽ có các loại khác nhau, thường là thép hộp đen (sơn chống gỉ) hoặc thép hộp mạ kẽm, được dùng trong xây dựng và chế tạo cơ khí.
Các mác thép thông dụng:
Lưu ý
Xuất xứ thép hộp 80x180x6lymm /180x80x6lymm mác thép SS400/Q235B
Thép hộp 80x180x6lymm có xuất xứ đa dạng, bao gồm sản phẩm được sản xuất tại các nhà máy lớn ở Việt Nam và hàng nhập khẩu từ các quốc gia khác như Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, v.v.. ALPHA STEEL cung cấp thép hộp 80x180/180x80 dày 2.5LY/2.8LY/3LY/3.2LY/3.5LY/3.8LY/4LY/4.2LY/4.5LY/5LY/5.5LY/6LY/6.5LY/7LY/7.2LY/8LY
Xuất xứ trong nước (Việt Nam)
Nhiều nhà sản xuất thép hàng đầu tại Việt Nam sản xuất thép hộp chữ nhật, bao gồm cả kích thước 80x180 mm, tuân thủ các tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN).
Xuất xứ nhập khẩu
Thép hộp 80x180 mm cũng được nhập khẩu để đáp ứng nhu cầu thị trường, thường tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế như JIS (Nhật), ASTM (Mỹ), EN (Châu Âu).
Sản phẩm từ các nguồn gốc khác nhau sẽ có sự chênh lệch về tiêu chuẩn chất lượng, mác thép và giá thành.
Giá thép hộp 80×180x6ly/mm (tham khảo) đen hiện nay dao động từ 14.000 – 18.000 (đ/kg).
Giá thép hộp 80x180x6ly/mm phụ thuộc lớn vào độ dày (li/mm) và loại thép (hộp đen hay mạ kẽm), tiêu chuẩn và mác thép như SS400 hoặc Q235B.... Mức giá hiện tại thường dao động theo trọng lượng hoặc đơn giá mỗi cây (thanh) 6 mét.
|
THÉP HỘP 80X180 (mm) |
Giá thép Hòa Phát (đ/kg) |
Giá thép Hoa Sen (đ/kg) |
|
4.00 |
15,300 |
14,790 |
|
5.00 |
15,300 |
14,790 |
|
6.00 |
15,300 |
14,790 |
|
8.00 |
15,300 |
14,790 |
Lưu ý: Các bảng giá thép hộp 80×180 đen của các thương hiệu trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để biết chính xác giá thép hộp 80×180 đen của các thương hiệu bạn cần mua, hãy liên hệ trực tiếp với ALPHA STEEL Nhân viên sẽ tư vấn và báo giá chính xác nhanh trong ngày.
Tiêu chuẩn chất lượng của thép hộp 80x180
Tiêu chuẩn chất lượng của thép hộp 80x180 mm được xác định dựa trên nguồn gốc xuất xứ và yêu cầu kỹ thuật của công trình. Các nhà sản xuất trong nước và quốc tế tuân thủ những bộ tiêu chuẩn nghiêm ngặt để đảm bảo sản phẩm đạt yêu cầu về cơ lý tính và kích thước.
Dưới đây là các tiêu chuẩn chất lượng phổ biến nhất áp dụng cho thép hộp 80x180:
1. Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN)
Thép sản xuất tại Việt Nam (như Hòa Phát, Hoa Sen) thường tuân thủ các tiêu chuẩn quốc gia hài hòa với tiêu chuẩn quốc tế:
2. Tiêu chuẩn Quốc tế Phổ biến
Hàng nhập khẩu hoặc các nhà máy xuất khẩu thường tuân thủ các bộ tiêu chuẩn sau:
Các Yếu tố Chất lượng Được Kiểm soát
Theo các tiêu chuẩn trên, thép hộp 80x180 phải đáp ứng các yêu cầu về:
Ưu điểm thép hộp 80x180
Thép hộp 80x180 mm mang lại nhiều ưu điểm nổi bật nhờ thiết diện hình chữ nhật lớn và đặc tính vật liệu thép bền bỉ, khiến nó trở thành lựa chọn phổ biến trong nhiều ứng dụng kết cấu và xây dựng.
1. Khả năng Chịu lực Tốt
2. Tiết kiệm Vật liệu và Chi phí
3. Dễ dàng Gia công và Lắp đặt
4. Độ bền và Tuổi thọ cao
Ứng dụng Phổ biến
Với những ưu điểm trên, thép hộp 80x180 mm thường được dùng trong các lĩnh vực:
Thành phần cơ lý tính thép hộp 80x180
Thành phần cơ lý tính (tính chất vật lý và cơ học) của thép hộp 80x180 mm phụ thuộc chặt chẽ vào mác thép (Grade) và tiêu chuẩn sản xuất (SS400, Q235, ASTM A36, v.v.) mà sản phẩm đó tuân thủ. Các đặc tính này đảm bảo khả năng chịu lực và độ bền của vật liệu.
1. Tính chất Cơ học (Cơ lý tính)
Đây là các chỉ số quan trọng nhất quyết định khả năng chịu tải của thép:
|
Chỉ tiêu Cơ học |
Tiêu chuẩn/Mác thép SS400 (JIS G3101) |
Tiêu chuẩn/Mác thép Q235B (GB/T 700) |
Tiêu chuẩn/Mác thép ASTM A36 (ASTM) |
|
Giới hạn chảy (Yield Strength) (ReH) |
≥ 200 - 290 MPa* |
≥ 235 MPa* |
≥ 250 MPa |
|
Giới hạn bền kéo (Tensile Strength) (Rm) |
400 - 510 MPa |
370 - 500 MPa |
400 - 550 MPa |
|
Độ giãn dài tương đối (A) |
≥ 21% (với độ dày < 16mm) |
≥ 26% (với độ dày < 3mm) |
≥ 23% (với độ dày < 200mm) |
|
Độ dẻo dai (Impact Test) |
- |
Yêu cầu thử nghiệm va đập ở 20°C |
- |
*Lưu ý: Giới hạn chảy có thể thay đổi tùy thuộc vào độ dày cụ thể của thép hộp.
2. Thành phần Hóa học
Thành phần hóa học quyết định cấu trúc vi mô và khả năng hàn, uốn của thép. Mức carbon thấp giúp thép dễ dàng gia công hơn.
|
Nguyên tố |
Mác thép SS400 (%) |
Mác thép Q235B (%) |
Mác thép ASTM A36 (%) |
|
Carbon (C) |
- (Không quy định cụ thể C max) |
≤ 0.20% |
≤ 0.26% |
|
Silic (Si) |
- |
≤ 0.35% |
- |
|
Mangan (Mn) |
- |
≤ 1.40% |
- |
|
Phốt pho (P) |
≤ 0.050% |
≤ 0.045% |
≤ 0.040% |
|
Lưu huỳnh (S) |
≤ 0.050% |
≤ 0.045% |
≤ 0.050% |
|
Đồng (Cu) |
- |
≤ 0.30% |
≥ 0.20% (khi được chỉ định) |
Những thông số cơ lý tính này đảm bảo thép hộp 80x180 mm đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe cho các ứng dụng kết cấu chịu lực trong xây dựng và công nghiệp.
Mác Thép: SS400, A36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D…
• Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
• Thanh toán linh hoạt, thỏa thuận theo từng đơn hàng.
• Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT THÉP HỘP 80x180x6mm
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM
Email: satthepalpha@gmail.com Mã số thuế: 3702703390
Hotline: 0907315999 ( BÁO GIÁ NHANH)