THÉP ỐNG ĐÚC PHI 21 DN15 mác thép SS400
Ống thép đúc phi 21 DN15 là loại ống thép được sản xuất bằng phương pháp đúc nóng với đường kính ngoài xấp xỉ bằng 21mm.
Loại sản phẩm: Ống thép đúc
Tiêu chuẩn: API 5L ASTM A106, tiêu chuẩn ASTM A53 Gr. B
Mác thép: SS400
Thương hiệu / Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật, Hàn quốc, Đài Loan, EU/G7…
Đường kính: Phi 21, DN15
Độ dày: 2.77 – 3.73 – 4.78 – 7.47 (mm)
Chiều dài cây: 6m
Ứng dụng: Sử dụng trong xây dựng công trình, thủy điện, ống dẫn gas, dầu, khí, chế tạo máy móc, nồi hơi áp lực…
Thép ALPHA là nhà cung cấp ống thép đúc phi 21, DN15 tiêu chuẩn ASTM A106/A53 chất lượng và giá thành tốt nhất trên thị trường Việt Nam. Giá sản phẩm thay đổi từng ngày và phụ thuộc vào số lượng, chất liệu, quy cách, tiêu chuẩn…
Bảng quy cách và giá ống thép đúc phi 21, DN15 dày 2.11mm, 2.41mm, 2.77m, 3.73mm, 4mm, 4.5mm, 4.78mm, 5.5mm, 6.5mm, 7.47mm.
Bảng báo giá ống đúc phi 21, DN15 ½ INCH theo từng quy cách, trọng lượng |
||||||
Sản phẩm |
INCH |
Đường kính DN |
Độ dày (mm) |
OD |
Trọng Lượng (kg/m) |
Giá (đồng) |
Thép ống đúc phi 21 |
1/2 |
DN15 |
2.11 |
21.3 |
1.00 |
19.000 – 35.000 |
Thép ống đúc phi 21 |
1/2 |
DN15 |
2.41 |
21.3 |
1.12 |
19.000 – 35.000 |
Thép ống đúc phi 21 |
1/2 |
DN15 |
2.77 |
21.3 |
1.27 |
19.000 – 35.000 |
Thép ống đúc phi 21 |
1/2 |
DN15 |
2.77 |
21.3 |
1.27 |
19.000 – 35.000 |
Thép ống đúc phi 21 |
1/2 |
DN15 |
3.73 |
21.3 |
1.62 |
19.000 – 35.000 |
Thép ống đúc phi 21 |
1/2 |
DN15 |
4.00 |
21.3 |
1.71 |
19.000 – 35.000 |
Thép ống đúc phi 21 |
1/2 |
DN15 |
4.50 |
21.3 |
1.86 |
19.000 – 35.000 |
Thép ống đúc phi 21 |
1/2 |
DN15 |
4.78 |
21.3 |
1.95 |
19.000 – 35.000 |
Thép ống đúc phi 21 |
1/2 |
DN15 |
5.50 |
21.3 |
2.14 |
19.000 – 35.000 |
Thép ống đúc phi 21 |
1/2 |
DN15 |
6.50 |
21.3 |
2.37 |
19.000 – 35.000 |
Thép ống đúc phi 21 |
1/2 |
DN15 |
7.47 |
21.3 |
2.55 |
19.000 – 35.000 |
Hiện nay, việc sử dụng ống thép đúc cho các ứng dụng công nghiệp và dân dụng đang ngày càng phổ biến. Chẳng hạn như chế tạo các bộ phận cơ khí, các thiết bị dẫn dầu, dẫn khí, dẫn nước,… Và trong việc xây dựng các công trình như cầu đường, nhà xưởng,…
Bảng tra thành phần hóa học và cơ lý của thép ống đúc phi 21, DN15
Thành phần hóa học và tính cơ lý của ống thép phi 21 phụ thuộc vào từng tiêu chuẩn sản xuất. Ví dụ, khi sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế ASTM A53 Gr.B, ống thép đúc phi 21 sẽ có bảng thành phần hóa học và tính cơ lý như sau:
Thành phần hóa học (% max) |
Tính cơ học |
|||||||||||||
TENSILE STRENGTH (min) |
YIELD STRENGTH (min) |
|||||||||||||
Tiêu chuẩn ASTM A53 |
C |
Mn |
Si |
S |
P |
Mo |
Cr |
Ni |
Khác |
N/mm2 of MPA |
Ksi |
N/mm2 of MPA |
Ksi |
|
A |
0.30 |
1.20 |
– |
0.05 |
0.05 |
0.15 |
0.40 |
0.40 |
V 0.08 |
330.00 |
48.00 |
205.00 |
30.00 |
|
B |
0.30 |
1.20 |
– |
0.05 |
0.05 |
0.15 |
0.40 |
0.40 |
V 0.08 |
415.00 |
60.00 |
240.00 |
35.00 |
|
Tiêu chuẩn ASTM A106 |
A |
0.25 |
0.27 – 0.93 |
>= 0.10 |
0.35 |
0.35 |
0.15 |
0.40 |
0.40 |
V 0.08 |
330.00 |
48.00 |
205.00 |
30.00 |
B |
0.30 |
0.29 – 1.06 |
>= 0.10 |
0.35 |
0.35 |
0.15 |
0.40 |
0.40 |
V 0.08 |
415.00 |
60.00 |
240.00 |
35.00 |
|
B |
0.35 |
0.29 – 1.06 |
>= 0.10 |
0.35 |
0.35 |
0.15 |
0.40 |
0.40 |
V 0.08 |
485.00 |
70.00 |
275.00 |
40.00 |