Thép ống đúc phi 49 dày 2.77/3/3.18/3.5/3.68/4.5/5.08/6.28/7.14/9.05/10.15mm-ly-li

Thép ống đúc phi 49 dày 2.77/3/3.18/3.5/3.68/4.5/5.08/6.28/7.14/9.05/10.15mm-ly-li

Thép ống đúc phi 49 dày 2.77/3/3.18/3.5/3.68/4.5/5.08/6.28/7.14/9.05/10.15mm-ly-li

Ống thép phi 49 là gì? Ống thép phi 49 hay còn gọi là thép ống D49 là loại ống thép có đường kính ngoài 49mm. Sản phẩm này có độ dày đa dạng, từ 1.2mm đến 10.15mm đối với thép mạ kẽm và từ 1.2mm đến 10.15mm đối với thép đen.

Loại sản phẩm: Ống thép đúc

Tiêu chuẩn: API 5L ASTM A106, tiêu chuẩn ASTM A53 Gr. B

Mác thép: SS400, A36, Q355B, CT3, S355JR...

Thương hiệu / Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật, Hàn quốc, Đài Loan, EU/G7…

Đường kính: Phi 49, DN40

Độ dày: 2.77/3/3.18/3.5/3.68/4.5/5.08/6.28/7.14/9.05/10.15mm-ly-li

Chiều dài cây: 6m, 9m, 12m

Ứng dụng: Sử dụng ống dẫn gas, dầu, khí, thủy điện, xây dựng, chế tạo máy, nồi hơi áp lực…

Thép ALPHA là nhà cung cấp ống thép đúc phi 49, DN40 tiêu chuẩn ASTM A106/A53 chất lượng và giá thành tốt nhất trên thị trường Việt Nam. Giá sản phẩm thay đổi từng ngày và phụ thuộc vào số lượng, chất liệu, quy cách, tiêu chuẩn… liên hệ ngay đội ngũ bán hàng ALPHA STEEL để nhận báo giá chính xác nhất.

  • THÉP ỐNG ĐÚC PHI 49
  • 17.000đ
  • 58
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Đề Cương Chi Tiết: Thép Ống Đúc Phi 49 DN40

Chương 1: Tổng Quan Về Thép Ống Đúc Phi 49 DN40

1.1. Giới Thiệu và Định Nghĩa

  • Thép ống đúc phi 49 DN40 được định nghĩa như thế nào? Chúng ta sẽ khám phá bản chất và công dụng của loại ống thép này.
  • Làm thế nào để nhận biết thép ống đúc phi 49 DN40? Các thông số kỹ thuật quan trọng nào cần lưu ý?
  • Thép ống đúc phi 49 DN40 được sử dụng rộng rãi trong những ngành công nghiệp nào? Tại sao nó lại phổ biến đến vậy?

1.2. Các Ưu Điểm Vượt Trội

  • Thép ống đúc phi 49 DN40 có khả năng chịu đựng nhiệt độ cao đến mức nào? Nó có thể chịu được áp lực lớn ra sao?
  • Điều gì tạo nên tính liền mạch và độ bền cao của thép ống đúc so với các loại ống khác? So sánh chi tiết sẽ được trình bày.
  • Thép ống đúc phi 49 DN40 phát huy tác dụng tốt nhất trong những môi trường làm việc khắc nghiệt nào? Các ví dụ cụ thể sẽ được đưa ra.

Chương 2: Phân Tích Chi Tiết Thông Số Kỹ Thuật

2.1. Kích Thước, Đường Kính và Độ Dày

  • Đường kính ngoài chính xác của thép ống đúc phi 49 DN40 là bao nhiêu? (48.3mm) Tiêu chuẩn DN40 có ý nghĩa gì?
  • Các độ dày phổ biến của thép ống đúc phi 49 DN40 là gì? (2.77mm, 3mm, 3.18mm, 3.5mm, 3.68mm, 4.5mm, 5.08mm, 6.28mm, 7.14mm, 9.05mm, 10.15mm) Độ dày ảnh hưởng đến ứng dụng như thế nào?
  • Chiều dài tiêu chuẩn của thép ống đúc phi 49 DN40 là bao nhiêu? (6m - 9m - 12m) Lựa chọn chiều dài phù hợp với mục đích sử dụng.

2.2. Tiêu Chuẩn Chất Lượng Quốc Tế

  • Thép ống đúc phi 49 DN40 tuân theo những tiêu chuẩn chất lượng nào? (ASTM A53, ASTM A106, API 5L, GOST, JIS, DIN, GB/T, ANSI, EN)
  • Phân tích sâu hơn về các tiêu chuẩn ASTM A53, A106 và API 5L. Các yêu cầu kỹ thuật và kiểm định chất lượng theo từng tiêu chuẩn.
  • Độ bền kéo của thép ống đúc phi 49 DN40 là bao nhiêu? (58000Psi-70000Psi) Ý nghĩa của thông số này trong ứng dụng thực tế.

2.3. Nguồn Gốc và Xuất Xứ Sản Phẩm

  • Thép ống đúc phi 49 DN40 được sản xuất từ những quốc gia nào? (Trung Quốc, Nhật Bản, Nga, Hàn Quốc, Châu Âu)
  • So sánh chất lượng của thép ống đúc phi 49 DN40 từ các nguồn gốc khác nhau. Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng như công nghệ sản xuất, nguyên liệu.

2.4. Thành phần hóa học thép ống đúc phi 49

Thành phần hóa học thép ống đúc phi 49 tiêu chuẩn ASTM A106 :

Bảng thành phần hóa học thép ống đúc phi 49

 MÁC THÉP

C

Mn

P

S

Si

Cr

Cu

Mo

Ni

V

Max

Max

Max

Max

Min

Max

Max

Max

Max

Max

Grade A

0.25

0.27- 0.93

0.035

0.035

0.10

0.40

0.40

0.15

0.40

0.08

Grade B

  0.30

0.29 - 1.06

0.035

0.035

0.10

0.40

0.40

0.15

0.40

0.08

Grade C

0.35

0.29 - 1.06

0.035

0.035

0.10

0.40

0.40

0.15

0.40

0.08

Tính chất cơ học của thép ống đúc phi 49 tiêu chuẩn ASTM A106 :

 Thép ống đúc phi 49

Grade A

Grade B

Grade C

Độ bền kéo, min, psi

58.000

70.000

70.000

Sức mạnh năng suất

36.000

50.000

40.000

Thành phần hóa học thép ống đúc phi 49 tiêu chuẩn ASTM A53:

 Mác thép

C

Mn

P

S

Cu

Ni

Cr

Mo

V

 

Max %

Max %

Max %

Max %

Max %

Max %

Max %

Max %

Max %

Grade A

0.25

0.95

0.05

0.045

0.40

0.40

0.40

0.15

0.08

Grade B

0.30

1.20

0.05

0.045

0.40

0.40

0.40

0.15

0.08

Tính chất cơ học của  thép ống đúc phi 49 tiêu chuẩn ASTM A53:

 Thép ống đúc phi 49

GradeA

Grade B

Năng suất tối thiểu

30.000 Psi

35.000 Psi

Độ bền kéo tối thiểu

48.000 psi

60.000 Psi

Thành phần chất hóa học của thép ống đúc phi 49 tiêu chuẩn ASTM API5L:

 

Api 5L

C

Mn

P

S

Si

V

Nb

Ti

Khác

Ti

CEIIW

CEpcm

Grade A

0.24

1.40

0.025

0.015

0.45

0.10

0.05

0.04

b, c

0.043

b, c

0.025

Grade B

0.28

1.40

0.03

0.03

-

b

b

b

-

-

-

-

-  b. Tổng của niobi, vanadium, và nồng độ titan  <0.06%.                 

-  c. Trừ khi có thoả thuận khác, 0,50% tối đa cho đồng, 0,30% tối đa cho niken, 0,30% tối đa cho crom, và 0,12% tối đa cho molypden.

Tính chất cơ học của thép ống đúc phi 49 tiêu chuẩn ASTM API5L:

API 5L

Sức mạnh năng suất    
  min
%

Sức căng 
min 
%

Năng suất kéo 
max
 %

Độ kéo dài
 min 
%

 

Grade A

30

48

0.93

28

Grade B

35

60

0.93

23

Chương 3: Các Ứng Dụng Thực Tế Của Thép Ống Đúc Phi 49 DN40

3.1. Ứng Dụng Trong Các Ngành Công Nghiệp Khác Nhau

  • Thép ống đúc phi 49 DN40 được sử dụng trong công nghiệp dầu khí như thế nào? (Đường ống dẫn dầu, khí gas) Yêu cầu về độ bền và an toàn trong ngành này.
  • Vai trò của thép ống đúc phi 49 DN40 trong công nghiệp năng lượng là gì? (Nồi hơi áp lực, nhà máy lọc dầu, nhà máy khí) Khả năng chịu nhiệt và áp suất cao.
  • Thép ống đúc phi 49 DN40 được ứng dụng trong xây dựng ra sao? (Hệ thống đường ống trong công trình) Tính linh hoạt và dễ dàng lắp đặt.
  • Thép ống đúc phi 49 DN40 được sử dụng trong cơ khí chế tạo như thế nào? (Chế tạo máy móc) Độ chính xác và khả năng gia công.
  • Ứng dụng của thép ống đúc phi 49 DN40 trong phòng cháy chữa cháy là gì? (Hệ thống đường ống dẫn nước) Yêu cầu về khả năng chịu nhiệt và áp lực.

3.2. Điều Kiện Sử Dụng và Lưu Ý Quan Trọng

  • Thép ống đúc phi 49 DN40 hoạt động tốt trong môi trường nhiệt độ cao như thế nào? Giới hạn nhiệt độ và các biện pháp bảo vệ.
  • Khả năng chịu áp lực cho phép của thép ống đúc phi 49 DN40 khi gia công là bao nhiêu? (60% SMYS) Ý nghĩa của SMYS và các yếu tố ảnh hưởng.
  • Áp lực cho phép tối đa của thép ống đúc phi 49 DN40 là bao nhiêu? (2500-2800 Psi) (kích thước lớn) Áp lực ảnh hưởng đến tuổi thọ của ống như thế nào?

Chương 4: Giá Cả Thị Trường và Địa Chỉ Mua Hàng Uy Tín

4.1. Cập Nhật Giá Thị Trường

  • Giá tham khảo hiện tại của thép ống đúc phi 49 DN40 là bao nhiêu? (17.000 - 20.100 đồng/kg) (thay đổi theo thời điểm)
  • Những yếu tố nào ảnh hưởng đến giá thép ống đúc phi 49 DN40? Biến động giá nguyên liệu, chi phí sản xuất, cung cầu thị trường.

Bảng giá, quy cách, trọng lượng thép ống đúc phi 49 DN40 11/2INCH

Bảng giá ống thép đen phi 49

Tên sản phẩm

Quy cách

Chiều dài

Trọng lượng

Đơn giá thép ống

Phi x Dày (mm)

(m)

(Kg)

(đồng/kg)

Ống đen phi 49

48.1 x 1.2

6

8.33

17.000đ - 19.800đ

Ống đen phi 49

48.1 x 1.4

6

9.67

17.000đ - 19.800đ

Ống đen phi 49

48.1 x 1.5

6

10.34

17.000đ - 19.800đ

Ống đen phi 49

48.1 x 1.8

6

12.33

17.000đ - 19.800đ

Ống đen phi 49

48.1 x 2.0

6

13.64

17.000đ - 19.800đ

Ống đen phi 49

48.1 x 2.1

6

14.3

17.000đ - 19.800đ

Ống đen phi 49

48.1 x 2.3

6

15.59

17.000đ - 19.800đ

Ống đen phi 49

48.1 x 2.5

6

16.98

17.000đ - 19.800đ

Ống đen phi 49

48.1 x 2.6

6

17.5

17.300đ - 20.100đ

Ống đen phi 49

48.1 x 2.7

6

18.14

17.300đ - 20.100đ

Ống đen phi 49

48.1 x 2.9

6

19.38

17.300đ - 20.100đ

Ống đen phi 49

48.1 x 3.0

6

20.02

17.300đ - 20.100đ

Ống đen phi 49

48.1 x 3.2

6

21.42

17.300đ - 20.100đ

Ống đen phi 49

48.1 x 3.5

6

23.1

17.300đ - 20.100đ

Ống đen phi 49

48.1 x 3.6

6

23.71

17.300đ - 20.100đ

Ống đen phi 49

48.1 x 3.68

6

24.3

17.300đ - 20.100đ

Ống đen phi 49

48.1 x 4.0

6

26.1

17.300đ - 20.100đ

Ống đen phi 49

48.1 x 5.08

6

32.46

17.300đ - 20.100đ

4.2. Thông Tin Liên Hệ Nhà Cung Cấp

  • Thông tin liên hệ chi tiết của nhà cung cấp:
    • CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
    • Địa chỉ cụ thể: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM
    • Địa chỉ Email: satthepalpha@gmail.com
    • Số điện thoại liên hệ: 0907315999 - 0937682789
    • Zalo: 0907 315 999 - 0937 682 789

 

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline