Thép ống phi 101/101.6 dày 16.2mm/ly/li API5L Gr.B/ASTM A106/A53 Gr.B, X52
Ống thép phi 101( hay còn gọi là phi 101.6mm: 101x16.2mm; 101.6x16.2mm) có hai loại chính: ống thép đúc và ống thép hàn.Ống thép đúc phi 101 được đánh giá cao về khả năng chịu lực do không có mối hàn. Ống thép hàn đen D101 (DN90), với đường kính ngoài 101.6mm, thường được sử dụng trong xây dựng, kết cấu công nghiệp, và hệ thống dẫn chất lỏng, khí, và dầu. Ứng dụng của ống thép phi 101 rất đa dạng, bao gồm cả trong việc xây dựng cầu thang, nhà xưởng, và chân máy.
Ống thép phi 101/101.6 DN90, 3-1/2 inch
.jpg)
Thép ống phi 101 dày 16.2mm, Thép ống phi 101.6dày 16.2mm
Đường kính: ống thép đúc phi 101/101.6, DN90, 3-1/2 inch
Độ dày: 16.2mm/ly/li
Chiều dài: 3m, 6m, 12m
Đường kính của ống thép đúc DN90: Thép ống đúc có đường kính 10inch
Xuất xứ: Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc….
Sản xuất theo tiêu chuẩn: ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A210-A1, S45C, C45, S50C, CT3, CT45, CT38, CT50, SS400, A36, S355JO, S355JR, S235, S235JO, X46, X56, X60, X65, X70, S55C, A519, A210, A252, A139, A5525
Bảng quy cách thép ống phi 101(OD101.6) dày 2.11mm, 3.05mm, 5.8mm, 7.1mm, 8.1mm, 16.2mm. Đây là những độ dày tiêu chuẩn (Schedule - SCH) phổ biến, thường dùng cho các loại ống thép đúc chịu áp lực thường tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A106/A53/API 5L
|
Đường kính ngoài (OD) |
Độ dày thành (WT) |
Đường kính danh nghĩa (DN) |
Trọng lượng lý thuyết (kg/mét) |
Tiêu chuẩn độ dày (Sch) |
|
101.6 mm |
2.11 mm |
DN90 (hoặc DN100 tùy tiêu chuẩn) |
~5.13 kg/m |
Sch 10S |
|
101.6 mm |
3.05 mm |
DN90 (hoặc DN100) |
~7.35 kg/m |
Sch 10 |
|
101.6 mm |
4.78 mm |
DN90 (hoặc DN100) |
~11.3 kg/m |
Sch 30 |
|
101.6 mm |
5.8 mm |
DN90 (hoặc DN100) |
~13.5 kg/m |
Sch 40S/STD |
|
101.6 mm |
7.1 mm |
DN90 (hoặc DN100) |
~16.3 kg/m |
Sch 40 |
|
101.6 mm |
8.1 mm |
DN90 (hoặc DN100) |
~18.5 kg/m |
Sch 80S/XS |
|
101.6 mm |
16.2 mm |
DN90 (hoặc DN100) |
~33.2 kg/m |
Sch 80/XXS |
Các độ dày này thường được quy định theo hệ thống lịch trình độ dày (Schedule - Sch) trong các tiêu chuẩn quốc tế như ASME B36.10M hoặc B36.19M.
Ống thép phi 101/101.6 phù hợp với những ứng dụng nào nhất?
Ống thép phi 101/101.6 mm (3-1/2 inch) là một kích thước ống tiêu chuẩn, linh hoạt, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng khác nhau nhờ sự đa dạng về độ dày và chủng loại (đúc/hàn, đen/mạ kẽm).
Những ứng dụng phổ biến nhất bao gồm:
1. Hệ thống cấp thoát nước và xử lý chất lỏng
Đây là ứng dụng cốt lõi của ống thép phi 101.6, đặc biệt là loại ống mạ kẽm hoặc ống thép đen có độ dày trung bình (Sch 40, Sch STD).
2. Ngành công nghiệp dầu khí và năng lượng
Đối với các ứng dụng đòi hỏi khả năng chịu áp lực và nhiệt độ cao, ống thép đúc (seamless) phi 101.6 theo tiêu chuẩn ASTM A106, ASTM A53 loại B hoặc API 5L là lựa chọn ưu tiên.
3. Kết cấu xây dựng và cơ khí
Ống thép phi 101.6 với độ dày lớn có khả năng chịu tải cao, được ứng dụng trong các kết cấu chịu lực.
4. Các ứng dụng khác
=>Nhờ kích thước trung bình và độ bền cao, ống phi 101.6 là một cấu kiện đa năng, thiết yếu trong cả lĩnh vực xây dựng hạ tầng, công nghiệp nặng lẫn dân dụng.
Các tiêu chuẩn kỹ thuật quan trọng của ống thép phi 101/101.6 là gì?
Các tiêu chuẩn kỹ thuật quan trọng nhất của ống thép phi 101/101.6 mm (4 inch) được xác định bởi các tổ chức tiêu chuẩn quốc tế uy tín, tùy thuộc vào ứng dụng cụ thể của ống (dẫn chất lỏng, kết cấu, chịu áp lực cao, v.v.).
Dưới đây là các tiêu chuẩn chính và các yêu cầu kỹ thuật quan trọng trong từng tiêu chuẩn:
1. Tiêu chuẩn Hoa Kỳ (ASTM/ASME/API)
Đây là các tiêu chuẩn phổ biến nhất cho ống thép phi 101.6 tại thị trường Việt Nam và thế giới:
ASTM A53 / ASME SA53:Ứng dụng: Ống thép hàn và liền mạch (seamless) dùng cho mục đích cơ khí và áp suất, thường dùng trong hệ thống cấp nước, PCCC, khí nén.
Yêu cầu kỹ thuật:
ASTM A106 / ASME SA106: Ứng dụng: Ống thép liền mạch (seamless) dùng trong các dịch vụ nhiệt độ cao, như hệ thống lò hơi, nhà máy điện, lọc dầu.
Yêu cầu kỹ thuật:
API 5L: Ứng dụng: Ống thép dùng cho hệ thống đường ống dẫn dầu và khí đốt.
Yêu cầu kỹ thuật:
2. Tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS)
JIS G3444 (STK400, STK500): Ứng dụng: Ống thép carbon cho mục đích kết cấu chung (xây dựng, cơ khí).
Yêu cầu kỹ thuật:
3. Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) và Quốc tế khác (ISO, EN)
TCVN 5894:1995 (ISO 5252:1991): Cung cấp các hướng dẫn về dung sai kích thước cho ống thép.
EN 10210/10219 (Châu Âu): Tiêu chuẩn cho ống thép kết cấu định hình nóng/nguội.
Các thông số kỹ thuật quan trọng cần lưu ý:
Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn và báo giá tốt nhất cho nhu cầu Thép ống phi 101/101.6, DN90 của quý khách!
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
Địa chỉ cụ thể: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM
Địa chỉ Email: satthepalpha@gmail.com
Số điện thoại liên hệ/zalo: 0907315999