Thép ống phi 219.1x5.16 ( dày 5.16mm/ly/li) API5L Gr.B/ASTM A106/A53 Gr.B
Công ty thép Alpha chuyên cung cấp thép ống đúc phi 219.1 Thép ống hàn phi 219.1, Thép ống phi mạ kẽm phi 219.1
Thép ống phi 219.1 DN200 được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Trung Quốc, EU... có độ dày từ 3.96mm, 4.78mm, 4.80mm, 5.16mm, 6.35mm, 8.18mm, 9.53mm, 10.31mm, 12.70mm, 15.09mm, 18.26mm, 20.62mm, 23.01mm, 22.23mm đến 60mm.Thép ống đúc phi 219.1 được sử dụng để dẫn dầu, dẫn khí, dùng làm lò hơi, áp lực, áp suât...vv Thép ống đúc phi 219.1 được sử dụng để làm kết cẩu nhà xướng, làm trụ nhà xướng...
►Thép ống đúc phi 219.1x5.16 (dày 5.16mm/ly/li) API5L Gr.B/ASTM A106/A53 Gr.B. Thép ống 219.1x5.16x6000mm có khối lượng:163.32kg/cây; 27.22kg/mét
Thép ống phi 219.1x5.16mm là gì?
Thép ống đúc phi 219.1x5.16mm là loại thép ống có đường kính ngoài khoảng 219.1 mm, tương đương với DN200 được sản xuất theo phương pháp đúc liền mạch hoặc hàn. Ký hiệu "phi" (φ) chỉ đường kính, "219.1" là kích thước đường kính ngoài của ống tính bằng milimét, độ dày 5.16mm(ly/li). Loại thép này dùng trong các công trình công nghiệp, xây dựng như khung nhà, hệ thống thông gió, giàn chịu lực, ống luồn dây điện, cáp quang, hoặc trong các ngành điện lực, cơ điện lạnh. Thép ống này có thể có bề mặt đen hoặc mạ kẽm, tùy thuộc vào nhu cầu ứng dụng. => Đường kính: OD 219.1mm / DN200 / 8 INCH. Độ dầy: Ống đúc PHI 219.1 có độ dầy từ 3mm – 60mm
Thép ống đúc phi 219.1x5.16 ( dày 5.16mm/ly/li)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT THÉP ỐNG PHI 219.1 x 5.16mm
Về thông số kỹ thuật chi tiết, đường kính ngoài (OD) của ống là 219.1mm, đây là một thông số quan trọng để xác định kích thước và khả năng kết nối của ống với các thành phần khác trong hệ thống. Độ dày thành ống là 5.16mm, hay còn được gọi là 5.16ly hoặc 5.16li, thể hiện khả năng chịu áp lực và độ bền của ống.
Thép ống phi 219.1x5.16mm có thể được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau, tùy thuộc vào yêu cầu kỹ thuật và ứng dụng cụ thể. Một số tiêu chuẩn phổ biến bao gồm ASTM A53, ASTM A106, và API 5L Gr.B. Các tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về thành phần hóa học, tính chất cơ học, và quy trình sản xuất của thép ống, đảm bảo chất lượng và độ tin cậy của sản phẩm.
MÁC THÉP CỦA THÉP ỐNG PHI 219.1x5.16mm
Mác thép của thép ống phi 219.1x5.16 rất đa dạng, bao gồm các loại thép carbon như CT3, S45C, S50C, C20, A36, S355JR hoặc các mác thép đặc biệt hơn như ASTM A106, ASTM A53, API 5L, A335, A333, A213, A210. Việc chọn mác thép nào phụ thuộc vào tiêu chuẩn sản xuất, ứng dụng cụ thể (ống đúc, ống hàn, mạ kẽm) và nguồn gốc xuất xứ của ống.
Các mác thép phổ biến cho thép ống phi 219.1x5.16
Thép carbon thông thường:
Thép đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế:
Các mác thép chuyên dụng:
ỨNG DỤNG CỦA THÉP ỐNG PHI 219.1 x 5.16:
Thép ống phi 219.1x5.16mm: Loại thép ống này rất phổ biến và được ưa chuộng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Trong ngành xây dựng, nó thường được sử dụng để xây dựng các kết cấu nhà xưởng, các cột kèo lớn, và các thành phần chịu lực quan trọng khác của công trình. Trong ngành cơ khí, thép ống phi 219.1x5.16mm được dùng để chế tạo các chi tiết máy móc, các bộ phận chịu tải, và các kết cấu cơ khí khác. Ngoài ra, loại thép ống này còn được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống dẫn dầu, dẫn khí, và dẫn nước, đóng vai trò quan trọng trong việc vận chuyển các chất lỏng và khí này một cách an toàn và hiệu quả.
CÁC LOẠI ỐNG PHI 219.1 x 5.16 do ALPHA STEEL cung cấp:
Ống phi 219.1, còn gọi là ống DN200, có nhiều loại khác nhau tùy thuộc vào phương pháp sản xuất (ống đúc, ống hàn), loại thép (thép carbon, thép mạ kẽm), tiêu chuẩn kỹ thuật (ASTM, API, JIS), và độ dày (thay đổi theo yêu cầu sử dụng). Các loại phổ biến bao gồm ống thép đúc phi 219.1 với các độ dày như 5.16mm, 6.35mm, 8.18mm, 10.31mm và ống thép hàn phi 219.1 với độ dày đa dạng, thường được phủ thêm lớp mạ kẽm để tăng khả năng chống ăn mòn.
Phân loại ống phi 219.1:
Theo phương pháp sản xuất:
Theo loại vật liệu/lớp phủ:
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật:
Theo độ dày:
Theo kích thước khác:
Giá của thép ống phi 219.1 phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau, bao gồm độ dày của thành ống, số lượng mua, và tình hình thị trường thép. Để có được báo giá chính xác nhất, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp thép uy tín.
BẢNG GIÁ CHO SIZE ỐNG 219.1MM
TÊN HÀNG HÓA |
Đường kính danh nghĩa |
INCH |
OD |
Độ dày (mm) |
Trọng Lượng (Kg/m) |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
3.96 |
21.01 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
4.78 |
25.26 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
4.80 |
34.72 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
5.00 |
26.40 |
DN200 |
8 |
219.1 |
5.16 |
27.22 |
|
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
5.50 |
28.97 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
6.00 |
31.63 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
6.35 |
33.31 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
7.04 |
36.81 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
7.50 |
39.14 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
7.62 |
39.74 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
8.00 |
41.65 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
8.18 |
42.55 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
8.56 |
44.44 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
9.00 |
46.63 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
9.53 |
49.25 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
10.00 |
51.56 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
10.31 |
53.08 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
10.50 |
54.01 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
11.00 |
56.45 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
11.13 |
57.08 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
11.50 |
58.87 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
12.00 |
61.29 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
12.50 |
63.68 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
12.70 |
64.64 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
13.00 |
66.07 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
13.50 |
68.45 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
14.00 |
70.81 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
14.27 |
72.08 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
14.50 |
73.16 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
15.09 |
75.92 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
15.50 |
77.82 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
15.88 |
79.58 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
16.00 |
80.14 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
16.50 |
82.44 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
17.00 |
84.72 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
17.12 |
85.27 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
17.50 |
87.00 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
18.00 |
89.26 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
18.26 |
90.44 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
18.50 |
91.52 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
19.05 |
93.98 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
19.50 |
95.98 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
20.00 |
98.20 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
20.62 |
100.92 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
21.00 |
102.59 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
21.50 |
104.77 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
21.95 |
106.71 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
22.00 |
106.93 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
22.23 |
107.92 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
22.50 |
109.08 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
23.01 |
111.27 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
23.50 |
113.35 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
24.00 |
115.47 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
24.50 |
117.57 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
25.00 |
119.66 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
25.50 |
121.74 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
26.00 |
123.81 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
26.50 |
125.86 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
27.00 |
127.90 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
27.50 |
129.93 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
28.00 |
131.95 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
28.50 |
133.96 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
29.00 |
135.95 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
29.50 |
137.93 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
30.00 |
139.90 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
30.50 |
141.85 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
31.00 |
143.79 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
31.50 |
145.73 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
32.00 |
147.64 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
32.50 |
149.55 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
33.00 |
151.44 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
33.50 |
153.33 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
34.00 |
155.20 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
34.50 |
157.05 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
35.00 |
158.90 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
35.50 |
160.73 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
36.00 |
162.55 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
36.50 |
164.36 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
37.00 |
166.15 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
37.50 |
167.93 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
38.00 |
169.71 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
38.50 |
171.46 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
39.00 |
173.21 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
39.50 |
174.94 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
40.00 |
176.66 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
40.50 |
178.37 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
41.00 |
180.07 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
41.50 |
181.75 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
42.00 |
183.43 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
42.50 |
185.09 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
43.00 |
186.73 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
43.50 |
188.37 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
44.00 |
189.99 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
44.50 |
191.60 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
45.00 |
193.20 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
45.50 |
194.78 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
46.00 |
196.36 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
46.50 |
197.92 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
47.00 |
199.47 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
47.50 |
201.00 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
48.00 |
202.53 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
48.50 |
204.04 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
49.00 |
205.54 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
49.50 |
207.03 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
50.00 |
208.50 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
50.50 |
209.96 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
51.00 |
211.41 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
51.50 |
212.85 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
52.00 |
214.28 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
52.50 |
215.69 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
53.00 |
217.09 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
53.50 |
218.48 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
54.00 |
219.85 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
54.50 |
221.22 |
Thép ống đúc phi 219.1 |
DN200 |
8 |
219.1 |
55.00 |
222.57 |
Trọng lượng của thép ống phi 219.1 thay đổi tùy thuộc vào độ dày thành ống và chiều dài của từng cây thép. Để có trọng lượng chính xác, bạn cần biết đường kính ngoài (219.1 mm là đường kính ngoài) và độ dày thành ống, sau đó áp dụng công thức tính toán hoặc tham khảo bảng quy cách cụ thể của nhà sản xuất, ví dụ, một cây thép ống phi 219.1 có độ dày 6.35mm có thể nặng khoảng 126.06 kg/cây hoặc hơn tùy độ dày.
Cách xác định trọng lượng thép ống phi 219.1:
Xác định rõ quy cách: Bạn cần biết chính xác độ dày thành ống (ví dụ: 6.35mm, 8.18mm, v.v.) và chiều dài cây thép (thường là 6m).
Sử dụng công thức hoặc bảng tra:
ỐNG THÉP PHI 219.1 x 5.16 ( dày 5.16mm/ly/li):
THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH CỦA THÉP ỐNG PHI 219.1 x 5.16 ( dày 5.16mm/ly/li):
Tùy thuộc vào từng tiêu chuẩn mác thép khác nhau mà thép ống đúc PHI 219.1 x 5.16 (dày 5.16mm/ly/li) có tỉ lệ thành phần của các nguyên tố khác nhau. Từ đó dẫn đến cơ tính của mỗi loại mác thép cũng khác nhau
ĐỊA CHỈ CUNG CẤP THÉP ỐNG PHI 219.1 x 5.16 ( dày 5.16mm/ly/li) chất lượng, uy tín tại TP HCM:
Một trong những nhà cung cấp thép uy tín trên thị trường hiện nay là CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL ALPHA STEEL cam kết cung cấp các sản phẩm thép ống chất lượng cao, đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe của khách hàng. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, ALPHA STEEL đã xây dựng được uy tín vững chắc trên thị trường, trở thành đối tác tin cậy của nhiều doanh nghiệp lớn trong và ngoài nước.
Để đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng, ALPHA STEEL cung cấp thép ống phi 219.1 với nhiều độ dày khác nhau, bao gồm cả độ dày 5.16mm, cũng như các loại thép ống với tiêu chuẩn và chủng loại khác nhau như thép ống đúc, thép ống đen, thép ống mạ kẽm. Các sản phẩm của ALPHA STEEL đều được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đảm bảo chất lượng và độ chính xác cao.
Ngoài ra, ALPHA STEEL còn cung cấp dịch vụ tư vấn kỹ thuật chuyên nghiệp, giúp khách hàng lựa chọn được loại thép ống phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng của mình. Đội ngũ kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm của ALPHA STEEL sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong việc thiết kế, lắp đặt và bảo trì các hệ thống đường ống.
Đặc biệt, ALPHA STEEL cam kết mang đến cho khách hàng mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường. Với chính sách giá linh hoạt, ALPHA STEEL luôn tạo điều kiện tốt nhất để khách hàng có thể tiếp cận được các sản phẩm thép ống chất lượng cao với chi phí hợp lý.
Nếu quý khách hàng có nhu cầu mua thép ống phi 219.1 x 5.16mm hoặc các loại thép ống công nghiệp khác, xin vui lòng liên hệ với ALPHA STEEL để được tư vấn và báo giá chi tiết. Chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ quý khách hàng một cách tận tình và chu đáo. Hãy để ALPHA STEEL trở thành đối tác tin cậy của bạn trong mọi dự án!
Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn và báo giá tốt nhất cho nhu cầu Thép ống đúc phi 219.1, DN200 của quý khách!
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
Địa chỉ cụ thể: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM
Địa chỉ Email: satthepalpha@gmail.com
Số điện thoại liên hệ/zalo: 0907315999 - 0937682789