Thép ống phi 33.4x2.05ly(dày 2.05mmlyli)API5L, ASTM A106/A53 Gr.B, SCH40, SCH80
Công ty thép Alpha chuyên cung cấp: Thép ống đúc phi 33.4 dày 2.05mmlyli, Thép ống hàn phi 33.4 dày 2.05mmlyli, Thép ống mạ kẽm phi 33.4 dày 2.05mmlyli, Thép ống mạ xi crôm phi 33.4 dày 2.05mmlyli
Thép ống đúc phi 33.4x2.05ly ( dày 2.05mm/ly/li)
Thép ống phi 33.4 DN25 được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Trung Quốc, EU... có độ dày từ 1.65mm đến 9.1mm.Thép ống đúc phi 33.4 được sử dụng để dẫn dầu, dẫn khí, dùng làm lò hơi, áp lực, áp suât...vv Thép ống đúc phi 33.4 được sử dụng để làm kết cẩu nhà xướng, làm trụ nhà xướng...
►Thép ống đúc phi 33.4x2.05(dày 2.05mm/ly/li) ASTM A500/A53/A106 Gr.B, API 5L,SCH5,SCH10,SCH40, SCH80Thép ống 33.4x2.05x6000mm có khối lượng khoảng:9.48kg/cây; 1.58kg/mét
Thép ống phi 33.4x2.05mm là gì?
Thép ống phi 33.4x2.05mm(dày 2.05mmlyli) là loại thép ống có đường kính ngoài khoảng 33.4mm, DN25. Quy cách sản xuất: Có thể là thép ống đúc liền mạch (seamless) hoặc thép ống hàn. Ký hiệu "phi" (φ) chỉ đường kính, "33.4" là kích thước đường kính ngoài của ống tính bằng milimét, độ dày dày 2.05mm(ly/li). ). Loại thép này dùng trong các công trình công nghiệp, xây dựng như khung nhà, hệ thống thông gió, giàn chịu lực, ống luồn dây điện, cáp quang, hoặc trong các ngành điện lực, cơ điện lạnh. Thép ống này có thể có bề mặt đen(chưa mạ kẽm) hoặc mạ kẽm, tùy thuộc vào nhu cầu ứng dụng. => Đường kính: OD 33.4mm; DN25; 1INCH. Độ dầy: Ống đúc PHI 33.4 có độ dầy từ 1.65mm – 9.1mm.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT THÉP ỐNG PHI 33.4 x 2.05mm
Về thông số kỹ thuật chi tiết, đường kính ngoài (OD) của ống là 33.4mm, đây là một thông số quan trọng để xác định kích thước và khả năng kết nối của ống với các thành phần khác trong hệ thống. Độ dày thành ống là 2.05mm, hay còn được gọi là 2.05ly hoặc 2.05li, thể hiện khả năng chịu áp lực và độ bền của ống.
Thép ống phi 33.4x2.05mm có thể được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau, tùy thuộc vào yêu cầu kỹ thuật và ứng dụng cụ thể. Một số tiêu chuẩn phổ biến bao gồm ASTM A500, A53, ASTM A106, X52, A519, SCH40, SCH80 và API 5L Gr.B. Các tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về thành phần hóa học, tính chất cơ học, và quy trình sản xuất của thép ống, đảm bảo chất lượng và độ tin cậy của sản phẩm.
Đặc điểm nổi bật của thép ống 33.4mm:
Thép ống 33.4mm nổi bật với khả năng chịu lực tốt, bền bỉ, có thể được sản xuất thành dạng ống đúc nguyên khối không mối hàn hoặc ống thép hàn, cùng với tính linh hoạt trong gia công và ứng dụng đa dạng như xây dựng, kết cấu thép, đường ống công nghiệp. Tùy thuộc vào loại thép và quy trình xử lý bề mặt (thép đen, mạ kẽm, inox), thép ống này có thể đạt độ bền và khả năng chống ăn mòn khác nhau, phù hợp cho nhiều điều kiện môi trường.
Đặc điểm nổi bật:
Giá của thép ống phi 33.4x2.05ly
Giá của thép ống phi 33.4 phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau, bao gồm độ dày của thành ống, số lượng mua, và tình hình thị trường thép. Để có được báo giá chính xác nhất, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp thép uy tín: ALPHA STEEL
BẢNG GIÁ CHO SIZE ỐNG 33.4MM
Thép ống đúc phi 33.4( OD:33.4) |
Độ dày (mm) |
Trọng Lượng (Kg/m) |
Đường kính danh nghĩa/ Inch |
Giá thép ống phi 33.4 (vnđ/kg |
Thép ống đúc phi 33.4 |
1.65 |
1.29 |
DN25; 1inch |
12.000-23.000 |
Thép ống đúc phi 33.4 |
2.05 |
1.58 |
DN25; 1inch |
12.000-23.000 |
Thép ống đúc phi 33.4 |
2.5 |
1.90 |
DN25; 1inch |
12.000-23.000 |
Thép ống đúc phi 33.4 |
2.77 |
2.09 |
DN25; 1inch |
12.000-23.000 |
Thép ống đúc phi 33.4 |
3 |
2.25 |
DN25; 1inch |
12.000-23.000 |
Thép ống đúc phi 33.4 |
3.34 |
2.48 |
DN25; 1inch |
12.000-23.000 |
Thép ống đúc phi 33.4 |
4.5 |
3.21 |
DN25; 1inch |
12.000-23.000 |
Thép ống đúc phi 33.4 |
4.55 |
3.24 |
DN25; 1inch |
12.000-23.000 |
Thép ống đúc phi 33.4 |
7.01 |
4.56 |
DN25; 1inch |
12.000-23.000 |
Thép ống đúc phi 33.4 |
8.5 |
5.22 |
DN25; 1inch |
12.000-23.000 |
Thép ống đúc phi 33.4 |
9.1 |
5.45 |
DN25; 1inch |
12.000-23.000 |
Trọng lượng của thép ống phi 33.4 thay đổi tùy thuộc vào độ dày thành ống và chiều dài của từng cây thép. Để có trọng lượng chính xác, bạn cần biết đường kính ngoài (33.4 mm là đường kính ngoài) và độ dày thành ống, sau đó áp dụng công thức tính toán hoặc tham khảo bảng quy cách cụ thể của nhà sản xuất,
Cách xác định trọng lượng thép ống phi 33.4:
Sử dụng công thức hoặc bảng tra:
CÁC THƯƠNG HIỆU ỐNG THÉP PHI 33.4 DO ALPHA STEEL CUNG CẤP:
ống thép phi 33.4 chủ yếu có xuất xứ từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan, EU/G7 và Việt Nam, sử dụng các mác thép phổ biến như ASTM A106, A53, API 5L, X42, X52, X60, X65, X80, S355JR, S355J2, JIS, GOST, DIN:
1/ Hòa Phát: Thị phần số 1 Việt Nam, chất lượng tốt, uy tín lâu năm, sản xuất lớn, chuẩn quốc tế.
2/ Hoa Sen: Thị phần thứ 2, uy tín, xuất khẩu lớn ĐNA, giá cạnh tranh, được yêu thích.
3/ Seah: Thương hiệu trẻ, chất lượng chuẩn, tiêu chuẩn quốc tế (ASTM, JIN, DIN), giá tốt.
4/ Sunco: Uy tín lâu năm, chuẩn JIS Nhật Bản, dùng trong nhiều công trình, giá phải chăng.
Tham khảo thêm tại satthep24h.com hoặc gọi để được tư vấn.
MÁC THÉP VÀ TIÊU CHUẨN CỦA THÉP ỐNG PHI 33.4x2.05mm
Thép ống phi 33.4 có đường kính ngoài 33.4 mm, tương đương với DN25. Tiêu chuẩn phổ biến cho loại thép này là ASTM A106, ASTM A53 và API 5L, cùng với các mác thép như SS400, ST37, ST52, và A36. Độ dày thành ống của thép ống phi 33.4 sẽ thay đổi tùy thuộc vào tiêu chuẩn, ví dụ như SCH40 có độ dày khoảng 3.38 mm, còn SCH80 có độ dày 4.55 mm.
Tiêu chuẩn và mác thép phổ biến
Tiêu chuẩn:
Mác thép:
ỐNG THÉP PHI 33.4 x 2.05( dày 2.05mm/ly/li):
THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH CỦA THÉP ỐNG PHI 33.4 x 2.05ly:
Tùy thuộc vào từng tiêu chuẩn mác thép khác nhau mà thép ống đúc PHI 33.4 x 2.05 (dày 2.05mm/ly/li) có tỉ lệ thành phần của các nguyên tố khác nhau. Từ đó dẫn đến cơ tính của mỗi loại mác thép cũng khác nhau
ĐỊA CHỈ CUNG CẤP THÉP ỐNG PHI 33.4 x 2.05( dày 2.05mm/ly/li) chất lượng, uy tín tại TP HCM:
Một trong những nhà cung cấp thép uy tín trên thị trường hiện nay là CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL ALPHA STEEL cam kết cung cấp các sản phẩm thép ống chất lượng cao, đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe của khách hàng. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, ALPHA STEEL đã xây dựng được uy tín vững chắc trên thị trường, trở thành đối tác tin cậy của nhiều doanh nghiệp lớn trong và ngoài nước.
Để đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng, ALPHA STEEL cung cấp thép ống phi 33.4 với nhiều độ dày khác nhau, bao gồm cả độ dày 2.05mm, cũng như các loại thép ống với tiêu chuẩn và chủng loại khác nhau như thép ống đúc, thép ống đen, thép ống mạ kẽm. Các sản phẩm của ALPHA STEEL đều được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đảm bảo chất lượng và độ chính xác cao.
Ngoài ra, ALPHA STEEL còn cung cấp dịch vụ tư vấn kỹ thuật chuyên nghiệp, giúp khách hàng lựa chọn được loại thép ống phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng của mình. Đội ngũ kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm của ALPHA STEEL sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong việc thiết kế, lắp đặt và bảo trì các hệ thống đường ống.
Đặc biệt, ALPHA STEEL cam kết mang đến cho khách hàng mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường. Với chính sách giá linh hoạt, ALPHA STEEL luôn tạo điều kiện tốt nhất để khách hàng có thể tiếp cận được các sản phẩm thép ống chất lượng cao với chi phí hợp lý.
Nếu quý khách hàng có nhu cầu mua thép ống phi 33.4 x 2.05mm hoặc các loại thép ống công nghiệp khác, xin vui lòng liên hệ với ALPHA STEEL để được tư vấn và báo giá chi tiết. Chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ quý khách hàng một cách tận tình và chu đáo. Hãy để ALPHA STEEL trở thành đối tác tin cậy của bạn trong mọi dự án!
Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn và báo giá tốt nhất cho nhu cầu Thép ống đúc phi 33.4, DN25 của quý khách!
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
Địa chỉ cụ thể: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM
Địa chỉ Email: satthepalpha@gmail.com
Số điện thoại liên hệ/zalo: 0907315999 - 0937682789