Thép ống phi 406.4 dày 4.19/6.35/7.92/9.53/12.70/16.66/21.44mm(ly/li) API5L, ASTM A106, A53, X52

Thép ống phi 406.4 dày 4.19/6.35/7.92/9.53/12.70/16.66/21.44mm(ly/li) API5L, ASTM A106, A53, X52

Thép ống phi 406.4 dày 4.19/6.35/7.92/9.53/12.70/16.66/21.44mm(ly/li) API5L, ASTM A106, A53, X52

Thép ống phi 406.4( hay còn gọi là ống thép phi 406) là loại thép có đường kính ngoài khoảng OD 400mm độ dày thành ống 4.19/ 6.35/ 7.92/ 9.53/ 12.70/ 16.66/ 21.44mm(ly/li)

Đường kính ngoài (OD):406.4/406

Đường kính danh nghĩa (DN): DN400, 16inch

Độ dày thành ống (Sch/mm): 4.19/ 6.35/ 7.92/ 9.53/ 12.70/ 16.66/ 21.44mm(ly/li) theo tiêu chuẩn Schedule (ví dụ: SCH5, SCH10, SCH20, SCH30, STD, SCH40, SCH60, XS, SCH80,SCH100, SCH120, SCH140, SCH 160, XXS). Độ dày ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng chịu áp lực của ống.

Chiều dài tiêu chuẩn: Phổ biến là 6 mét, 9 mét, hoặc 12 mét.

Loại bề mặt: Ống thép đen, ống thép mạ kẽm (nhúng nóng hoặc mạ điện), hoặc ống thép sơn chống gỉ.

Phương pháp chế tạo: Ống đúc (liền mạch - SML) hoặc ống hàn (ERW, LSAW).

Mác thép và tiêu chuẩn: API5L, ASTM A106, A53, X52, X42, X60, X62, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A210-A1, S45C, C45, S50C, CT3, CT45, CT38, CT50, SS400, A36, Q345, S355J2H, S355JO, S355JR, S235, S235JR, S235JO, X46, X56, X60, X65, X70, X80, S10C, S20C, S25C, S30C, S35C, S40C, S55C, A519, A210, A252, A139, A5525

  • Báo giá Thép ống phi 406.4 dày 4.19/6.35/7.92/9.53/12.70/16.66/21.44mm(ly/li)
  • Liên hệ
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Ống thép phi 406.4 ( hay còn gọi là ống thép phi 406)  độ dày thành ống: 4.19/ 6.35/ 7.92/ 9.53/ 12.70/ 16.66/ 21.44mm(ly/li) có hai loại chính: ống thép đúc và ống thép hàn.Ống thép đúc phi 406.4/406 được đánh giá cao về khả năng chịu lực do không có mối hàn. Ống thép hàn đen D406 (DN400). Ống thép phi 406.4/406 mm (DN400, 16 inch danh nghĩa) là loại ống có kích thước lớn, độ bền cao và khả năng chịu áp lực tốt, phù hợp với nhiều ứng dụng công nghiệp nặng và cơ sở hạ tầng quan trọng

Ống thép phi 406.4/406 DN400, 16inch

Thép ống phi 406/406.4 dày 4.19/6.35/7.92/9.53/12.70/16.66/21.44mm(ly/li)

Thép ống phi 406/406.4 dày 4.19/6.35/7.92/9.53/12.70/16.66/21.44mm(ly/li)

Đường kính: ống thép đúc phi 406(406.4), DN400

Độ dày: 4.19/6.35/7.92/9.53/12.70/16.66/21.44mm/ly/li

Chiều dài: 3m, 6m, 12m

Đường kính của ống thép đúc DN400

Xuất xứ: Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc….

Sản xuất theo tiêu chuẩn và mác thép: API5L, ASTM A106, A53, X52, X42, X60, X62, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A210-A1, S45C, C45, S50C, CT3, CT45, CT38, CT50, SS400, A36, Q345, S355J2H, S355JO, S355JR, S235, S235JR, S235JO, X46, X56, X60, X65, X70, X80, S10C, S20C, S25C, S30C, S35C, S40C, S55C, A519, A210, A252, A139, A5525

Bảng quy cách thép ống phi 406.4/406 mm (DN400, tương đương 16 inch danh nghĩa) với các độ dày cụ thể 4.19mm, 6.35mm, 7.92mm, 9.53mm, 12.70mm, 16.66mm, 21.44mm tiêu chuẩn sản xuất (ASTM A53, A106, API 5L, v.v.) và dung sai cho phép. 

Đường kính ngoài (OD)

Độ dày thành ống (WT)

Schedule (SCH) tương ứng (xấp xỉ)

Trọng lượng danh nghĩa (kg/m)

406.4 mm

4.19 mm

SCH 10S / SCH 10

~41.56 kg/m

406.4 mm

6.35 mm

SCH 20 / SCH STD

~62.64 kg/m

406.4 mm

7.92 mm

SCH 30 / SCH XS (Extra Strong)

~78.18 kg/m

406.4 mm

9.53 mm

SCH STD / SCH 40

~93.89 kg/m

406.4 mm

12.70 mm

SCH 40 / SCH 60

~123.3 kg/m

406.4 mm

16.66 mm

SCH 80

~160.7 kg/m

406.4 mm

21.44 mm

SCH XS / SCH 100

~203.3 kg/m

Lưu ý:

  • Trọng lượng (kg/m): Các giá trị trọng lượng được tính toán dựa trên công thức chung cho thép carbon (với khối lượng riêng xấp xỉ 7850 kg/m³) và có thể thay đổi một chút tùy thuộc vào tiêu chuẩn sản xuất cụ thể (ví dụ: ASTM, API, JIS) và dung sai thực tế.
  • Schedule (SCH): Ký hiệu "Schedule" là tiêu chuẩn độ dày được sử dụng phổ biến ở Bắc Mỹ (theo ASME B36.10M và B36.19M). Cùng một độ dày có thể có các ký hiệu Schedule khác nhau tùy thuộc vào vật liệu (thép carbon hay inox).
  • Độ dày thực tế: Ống thép phi 406.4 mm có nhiều độ dày khác ngoài danh sách trên để đáp ứng các yêu cầu áp suất và ứng dụng khác nhau. 

Ống thép phi 406/406.4 phù hợp với những ứng dụng nào nhất?

Ống thép phi 406.4 mm (DN400, 16 inch danh nghĩa) là loại ống có kích thước lớn, độ bền cao và khả năng chịu áp lực tốt, phù hợp với nhiều ứng dụng công nghiệp nặng và cơ sở hạ tầng quan trọng. Các ứng dụng chính bao gồm:

1. Hệ thống cấp thoát nước công nghiệp và đô thị

Đây là một trong những ứng dụng phổ biến nhất của ống thép phi 406.4. Kích thước lớn cho phép lưu lượng dòng chảy cao, rất lý tưởng cho:

  • Đường ống cấp nước chính: Sử dụng trong các hệ thống cấp nước sạch cho các khu công nghiệp lớn, thành phố hoặc các dự án thủy lợi.
  • Hệ thống thoát nước thải: Vận chuyển lượng lớn nước thải công nghiệp hoặc sinh hoạt ra khỏi các khu vực tập trung.
  • Hệ thống PCCC: Làm đường ống chính cho các hệ thống phòng cháy chữa cháy công suất lớn trong các nhà máy, kho bãi hoặc tòa nhà cao tầng.

2. Ngành công nghiệp dầu khí và năng lượng

Nhờ khả năng chịu áp suất và nhiệt độ cao, ống thép phi 406.4 được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực này:

  • Vận chuyển dầu thô và khí đốt: Dùng làm đường ống dẫn chính (pipeline) để vận chuyển dầu, khí đốt tự nhiên hoặc các sản phẩm hóa dầu từ mỏ khai thác đến các nhà máy chế biến hoặc kho chứa.
  • Nhà máy nhiệt điện: Sử dụng trong các hệ thống đường ống dẫn hơi nước, nước làm mát hoặc nhiên liệu.

3. Xây dựng cơ sở hạ tầng và kết cấu

Ống thép phi 406.4 có khả năng chịu tải trọng lớn và độ bền cao, thích hợp làm vật liệu kết cấu:

  • Cọc móng: Sử dụng làm cọc nhồi hoặc cọc ván thép cho các công trình cầu đường, bến cảng, hoặc các công trình xây dựng trên nền đất yếu.
  • Kết cấu giàn không gian: Dùng làm các thanh giằng, cột chống trong các kết cấu nhà xưởng công nghiệp lớn, sân vận động, nhà ga.
  • Hệ thống cầu dẫn, băng tải: Làm khung đỡ chính cho các hệ thống băng tải dài trong các ngành khai thác khoáng sản, xi măng.

4. Các ứng dụng công nghiệp khác

  • Ngành khai thác mỏ: Vận chuyển bùn, quặng, nước thải công nghiệp từ các khu vực khai thác.
  • Hệ thống HVAC công nghiệp: Sử dụng làm ống gió lớn hoặc đường ống dẫn nước lạnh/nước nóng trong các hệ thống điều hòa không khí trung tâm cho các tòa nhà thương mại và nhà máy lớn.

=>ống thép phi 406.4 mm là giải pháp lý tưởng cho các dự án đòi hỏi độ tin cậy, khả năng chịu lực, chịu áp suất cao và vận chuyển lưu lượng lớn, chủ yếu trong các ngành công nghiệp nặng và xây dựng hạ tầng quy mô lớn.

Các tiêu chuẩn kỹ thuật quan trọng của ống thép phi 406/406.4 là gì?

Ống thép phi 406/406.4 mm tuân thủ nhiều tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế khác nhau, tùy thuộc vào ứng dụng cụ thể (ví dụ: dẫn dầu khí, cấp nước, hay kết cấu xây dựng) và nguồn gốc xuất xứ. Các tiêu chuẩn này quy định chi tiết về thành phần hóa học, tính chất vật lý, phương pháp sản xuất (ống đúc hay ống hàn), và các yêu cầu kiểm tra chất lượng. 

Dưới đây là các tiêu chuẩn kỹ thuật quan trọng nhất:

1. Tiêu chuẩn Hoa Kỳ (ASTM / ASME / API)

Đây là nhóm tiêu chuẩn phổ biến nhất trên toàn thế giới, đặc biệt cho ngành dầu khí và công nghiệp năng lượng:

  • ASTM A53 / ASME SA53: Tiêu chuẩn cho ống thép carbon đen và mạ kẽm, hàn và liền mạch (seamless), dùng cho các ứng dụng thông thường, chịu áp lực thấp và trung bình. Thường được chỉ định với Grade B.
  • ASTM A106 / ASME SA106: Tiêu chuẩn cho ống thép carbon liền mạch, dùng cho dịch vụ ở nhiệt độ cao (ví dụ: nhà máy nhiệt điện, hệ thống hơi nước). Thường được chỉ định với Grade B hoặc C.
  • API 5L: Tiêu chuẩn quan trọng của Viện Dầu khí Hoa Kỳ cho ống dẫn đường (line pipe), dùng để vận chuyển dầu, khí đốt, nước và bùn. Tiêu chuẩn này có nhiều cấp độ mác thép (Grade B, X42, X52, X60, X70, v.v.) quy định cường độ chịu lực khác nhau, tùy thuộc vào áp suất và môi trường vận chuyển. 

2. Tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS)

  • JIS G3452 (SGP): Ống thép carbon hàn cho mục đích đường ống dẫn thông thường (ordinary piping), dùng cho nước, khí ở áp suất thấp.
  • JIS G3454 (STPG): Ống thép carbon cho dịch vụ áp suất (pressure service), chịu áp lực cao hơn so với G3452.
  • JIS G3456 (STPT): Ống thép carbon cho dịch vụ nhiệt độ cao (high temperature service), tương tự ASTM A106. 

3. Tiêu chuẩn Châu Âu (EN / DIN)

  • EN 10217 / DIN 1626: Tiêu chuẩn Châu Âu cho ống thép hàn chịu áp lực.
  • EN 10210 / DIN 1629: Tiêu chuẩn Châu Âu cho ống thép đúc (liền mạch) không hợp kim và hợp kim tinh chế cho mục đích chung, chịu áp lực và nhiệt độ. 

4. Các thông số kỹ thuật quan trọng khác

Ngoài các tiêu chuẩn vật liệu, các thông số kỹ thuật khác cũng rất quan trọng:

  • Phương pháp chế tạo: Ống có thể là ống đúc (seamless) (từ A106, API 5L PSL2, một số loại A53) hoặc ống hàn (welded) (ERW, LSAW, SSAW, từ A53, API 5L PSL1). Ống đúc thường được ưu tiên cho các ứng dụng áp suất và nhiệt độ cao.
  • Schedule (SCH) / Độ dày: Quy định độ dày thành ống (ví dụ: SCH 40, SCH STD, SCH 80, SCH XS, v.v.) ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng chịu áp suất của ống.
  • Kiểm tra và thử nghiệm: Các tiêu chuẩn yêu cầu các thử nghiệm bắt buộc như thử nghiệm thủy tĩnh (hydrostatic test), thử nghiệm không phá hủy (NDT - Non-Destructive Testing như siêu âm, chụp X-quang), kiểm tra thành phần hóa học và tính chất cơ học.
  • Lớp phủ bề mặt: Tùy chọn sơn đen (black coated), mạ kẽm nhúng nóng (hot-dip galvanized), hoặc phủ 3PE cho khả năng chống ăn mòn

Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn và báo giá tốt nhất cho nhu cầu Thép ống phi 406/406.4, DN400 của quý khách!

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

Địa chỉ cụ thể: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM

Địa chỉ Email: satthepalpha@gmail.com

Số điện thoại liên hệ/zalo: 0907315999

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline