Ống thép mạ kẽm phi 273.1/273
Ống thép mạ kẽm phi 273.1/273
Ống thép mạ kẽm phi 273.1 có đường kính ngoài xấp xỉ 273.1mm. Ống thép này thường được làm từ thép carbon và sau đó được mạ kẽm. Các tiêu chuẩn và mác thép có thể khác nhau tùy thuộc vào nhà sản xuất và ứng dụng.
Bảng giá ống thép mạ kẽm phi 273
Tên sản phẩm |
Đường kính DN |
Inchs |
Độ dày thành ống (mm) |
Tiêu chuẩn độ dày |
Trọng lượng (Kg/m) |
Trọng lượng (Kg/cây) |
Đơn giá (vnd/kg) |
Ống thép mạ kẽm phi 273 |
DN250 |
10” |
3.40 |
– |
22.60 |
135,60 |
24.500-27.800 |
DN250 |
10” |
4.20 |
SCH10 |
27.84 |
167,04 |
24.500-27.800 |
|
DN250 |
10” |
5.75 |
– |
37.89 |
227,34 |
24.500-27.800 |
|
DN250 |
10” |
6.35 |
SCH20 |
41.75 |
250,50 |
24.500-27.800 |
|
DN250 |
10” |
7.01 |
– |
45.98 |
275,88 |
24.500-27.800 |
|
DN250 |
10” |
7.80 |
SCH30 |
51.01 |
306,06 |
24.500-27.800 |
|
DN250 |
10” |
8.08 |
– |
52.79 |
316,74 |
24.500-27.800 |
|
DN250 |
10” |
9.27 |
SCH40 |
60.29 |
361,74 |
24.500-27.800 |
|
DN250 |
10” |
10.97 |
– |
70.88 |
425,28 |
24.500-27.800 |
|
DN250 |
10” |
11.13 |
– |
81.87 |
491,22 |
24.500-27.800 |
|
DN250 |
10” |
12.70 |
SCH60 |
81.52 |
489,12 |
24.500-27.800 |
|
DN250 |
10” |
13.50 |
– |
86.39 |
518,34 |
24.500-27.800 |
|
DN250 |
10” |
14.03 |
– |
89.60 |
537,60 |
24.500-27.800 |
|
DN250 |
10” |
15.09 |
SCH80 |
95.97 |
575,82 |
24.500-27.800 |
|
DN250 |
10” |
15.89 |
– |
100.75 |
604,50 |
24.500-27.800 |
|
DN250 |
10” |
17.15 |
– |
108.20 |
649,20 |
24.500-27.800 |
|
DN250 |
10” |
18.26 |
– |
114.71 |
688,26 |
24.500-27.800 |
|
DN250 |
10” |
21.44 |
SCH120 |
133.00 |
798,00 |
24.500-27.800 |
|
DN250 |
10” |
25.40 |
– |
155.09 |
930,54 |
24.500-27.800 |
|
DN250 |
10” |
28.60 |
SCH160 |
172.37 |
1034,22 |
24.500-27.800 |
Phân loại ống thép mạ kẽm phi 273
Ống thép mạ kẽm phi 273 (DN250) có thể được phân loại dựa trên phương pháp mạ kẽm, bao gồm mạ điện phân và mạ kẽm nhúng nóng. Dưới đây là sự phân biệt chi tiết giữa hai loại này:
Ống thép mạ kẽm phi 273 mạ nóng
Quy trình:
Độ dày lớp mạ: Thường từ 40-100 micromet, có thể lên đến 150 micromet tùy thuộc vào thời gian nhúng và độ dày của ống thép.
Ưu điểm:
Nhược điểm:
Ống thép mạ kẽm phi 273 mạ lạnh
Quy trình: Sử dụng dòng điện để tạo lớp kẽm từ dung dịch lên bề mặt thép, thường là mạ lạnh.
Độ dày lớp mạ: Thường từ 10-30 micromet, lớp mạ dày hơn có thể dễ bong tróc.
Ưu điểm:
Nhược điểm:
Nên chọn loại nào cho phù hợp?
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 273 thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cao, chống ăn mòn tốt như trong xây dựng, cơ sở hạ tầng, và môi trường ngoài trời.
Ống thép mạ kẽm điện phân phi 273 phù hợp cho các ứng dụng ít đòi hỏi về độ bền hoặc trong môi trường ít khắc nghiệt hơn, nơi mà chi phí là một yếu tố quan trọng.
Cả hai loại đều có ứng dụng riêng, và lựa chọn phụ thuộc vào nhu cầu cụ thể của công trình hoặc ứng dụng.
Ống thép mạ kẽm phi 273.1 có nhiều ứng dụng nhờ khả năng chống ăn mòn và độ bền cao. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến:
Ống thép mạ kẽm phi 273.1 có thể tuân theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau tùy thuộc vào ứng dụng và yêu cầu kỹ thuật. Dưới đây là một số tiêu chuẩn và mác thép phổ biến:
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN):
Tiêu chuẩn Hoa Kỳ (ASTM):
Tiêu chuẩn Anh (BS):
Mác thép phổ biến:
Thép carbon:
Thép hợp kim thấp: Các mác thép hợp kim thấp khác tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của từng ứng dụng.
Đặc điểm thép Ống thép mạ kẽm phi 273.1/273
CÔNG TY THÉP ALPHA CUNG CẤP CÁC LOẠI THÉP ỐNG NHẬP KHẨU theo tiêu chuẩn: API 5L, ASTM A53, ASTM A106, ASTM A179, ASTM A106-Grade B, ASTM A53-Grade B, API-5L Grade B, GOST, JIS, JIS G3467, JIS G3458, JIS G4051, JIS G3101, JIS G3106 DIN, GB/T, API5CT, ANSI, ISO9001, EN…mác thép 20#, 45#, Q195, Q215, Q235, 16Mn, Q345. J55, K55, N80, P110, L80/Gr.B X42, X46, X52, X56/X65, X70, C20….VV. thép ống carbon, thép ống không gỉ, thép ống mạ kẽm, thép ống hàn thẳng, thép ống hàn xoắn, thép hình, thép tấm, sắt thép xây dựng đảm bảo đủ số lượng, giao hàng nhanh, cam kết sản phẩm chính hãng. Được dùng trong lắp đặt và chế tạo các đường ống dần khí, dẫn hơi, dẫn khí ga, dẫn nước dẫn chất lỏng ,dần dầu, thi công cầu thang nhà xưởng, chân máy, cầu trục…
Mọi thông tin chi tiết quý khách liên hệ bộ phận kinh doanh của công ty chúng tôi: 0907 315 999 / 0937682 789 ( Báo giá nhanh )
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
Địa chỉ: Số 5A, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, Tp. HCM
Hotline: 0907 315 999 / 0937682 789 ( Báo giá nhanh )
Email: satthepalpha@gmail.com / Website: https://satthep24h.com