Ống thép mạ kẽm phi 273.1/273

Ống thép mạ kẽm phi 273.1/273

Ống thép mạ kẽm phi 273.1/273

Ống thép mạ kẽm phi 273.1/273 là sản phẩm được sản xuất từ ống thép thông thường sau khi được tráng một lớp mạ kẽm bên ngoài. Lớp mạ kẽm giúp bảo vệ bề mặt của ống khỏi sự ăn mòn và oxi hóa, làm tăng độ bền và tuổi thọ của sản phẩm. Ống thép mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng để tạo ra hệ thống cấp nước, hệ thống thoát nước, hệ thống ống dẫn dầu, đường ống dẫn khí và nhiều ứng dụng khác. Đặc biệt, ống thép mạ kẽm còn được ưa chuộng vì khả năng chịu lực cao, dễ gia công và tính ổn định trong môi trường khắc nghiệt.

Đặc điểm kỹ thuật: Ống thép mạ kẽm phi 273.1/273

Đường kính ngoài: D273 (DN250) OD273.1mm

Độ dày: phổ biến là từ 3.4mm đến 28.6mm.

Chiều dài: Thường là 6m hoặc 12m, có thể cắt theo yêu cầu.

Tiêu chuẩn: ASTM A53, ASTM A106, API 5L, JIS G3444, BS EN 10255.

Xuất xứ: Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga

  • Ống thép mạ kẽm phi 273.1/273
  • Liên hệ
  • 115
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Ống thép mạ kẽm phi 273.1/273

Ống thép mạ kẽm phi 273.1/273

Ống thép mạ kẽm phi 273.1 có đường kính ngoài xấp xỉ 273.1mm. Ống thép này thường được làm từ thép carbon và sau đó được mạ kẽm. Các tiêu chuẩn và mác thép có thể khác nhau tùy thuộc vào nhà sản xuất và ứng dụng.

Bảng giá ống thép mạ kẽm phi 273

Tên sản phẩm

Đường kính DN

Inchs

Độ dày thành ống (mm)

Tiêu chuẩn độ dày

Trọng lượng (Kg/m)

Trọng lượng (Kg/cây)

Đơn giá (vnd/kg)

Ống thép mạ kẽm phi 273

DN250

10”

3.40

22.60

135,60

24.500-27.800

DN250

10”

4.20

SCH10

27.84

167,04

24.500-27.800

DN250

10”

5.75

37.89

227,34

24.500-27.800

DN250

10”

6.35

SCH20

41.75

250,50

24.500-27.800

DN250

10”

7.01

45.98

275,88

24.500-27.800

DN250

10”

7.80

SCH30

51.01

306,06

24.500-27.800

DN250

10”

8.08

52.79

316,74

24.500-27.800

DN250

10”

9.27

SCH40

60.29

361,74

24.500-27.800

DN250

10”

10.97

70.88

425,28

24.500-27.800

DN250

10”

11.13

81.87

491,22

24.500-27.800

DN250

10”

12.70

SCH60

81.52

489,12

24.500-27.800

DN250

10”

13.50

86.39

518,34

24.500-27.800

DN250

10”

14.03

89.60

537,60

24.500-27.800

DN250

10”

15.09

SCH80

95.97

575,82

24.500-27.800

DN250

10”

15.89

100.75

604,50

24.500-27.800

DN250

10”

17.15

108.20

649,20

24.500-27.800

DN250

10”

18.26

114.71

688,26

24.500-27.800

DN250

10”

21.44

SCH120

133.00

798,00

24.500-27.800

DN250

10”

25.40

155.09

930,54

24.500-27.800

DN250

10”

28.60

SCH160

172.37

1034,22

24.500-27.800

Phân loại ống thép mạ kẽm phi 273

Ống thép mạ kẽm phi 273 (DN250) có thể được phân loại dựa trên phương pháp mạ kẽm, bao gồm mạ điện phân và mạ kẽm nhúng nóng. Dưới đây là sự phân biệt chi tiết giữa hai loại này:

Ống thép mạ kẽm phi 273 mạ nóng

Quy trình:

  • Ống thép được tẩy sạch bằng axit, sau đó nhúng vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ khoảng 450-460°C.
  • Kẽm sẽ phản ứng hóa học với thép, tạo ra một lớp mạ dày và bám chặt vào bề mặt.

Độ dày lớp mạ: Thường từ 40-100 micromet, có thể lên đến 150 micromet tùy thuộc vào thời gian nhúng và độ dày của ống thép.

Ưu điểm:

  • Chống ăn mòn cao: Lớp mạ dày giúp bảo vệ tốt hơn trước sự ăn mòn và gỉ sét.
  • Độ bền: Tuổi thọ cao, có thể lên đến 50 năm hoặc hơn trong điều kiện bình thường.
  • Phủ đều toàn bộ: Lớp mạ kẽm bao phủ đều cả mặt trong và mặt ngoài của ống, kể cả các góc cạnh khó tiếp cận.

Nhược điểm:

  • Chi phí sản xuất cao hơn so với mạ điện phân.
  • Đôi khi có thể làm biến dạng ống do nhiệt độ cao.

Ống thép mạ kẽm phi 273 mạ lạnh

Quy trình: Sử dụng dòng điện để tạo lớp kẽm từ dung dịch lên bề mặt thép, thường là mạ lạnh.

Độ dày lớp mạ: Thường từ 10-30 micromet, lớp mạ dày hơn có thể dễ bong tróc.

Ưu điểm:

  • Chi phí thấp hơn: Giá thành sản xuất thấp hơn so với mạ nhúng nóng.
  • Bề mặt mịn màng: Lớp mạ thường có bề mặt sáng bóng và đều hơn.
  • Không biến dạng: Không ảnh hưởng đến hình dạng của ống do không cần nhiệt độ cao.

Nhược điểm:

  • Khả năng chống ăn mòn kém: Lớp mạ mỏng hơn, không bảo vệ tốt bằng mạ nhúng nóng, đặc biệt trong môi trường khắc nghiệt.
  • Phủ không toàn diện: Chỉ phủ bề mặt bên ngoài, không bảo vệ bên trong ống.

Nên chọn loại nào cho phù hợp?

Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 273 thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cao, chống ăn mòn tốt như trong xây dựng, cơ sở hạ tầng, và môi trường ngoài trời.

Ống thép mạ kẽm điện phân phi 273 phù hợp cho các ứng dụng ít đòi hỏi về độ bền hoặc trong môi trường ít khắc nghiệt hơn, nơi mà chi phí là một yếu tố quan trọng.

Cả hai loại đều có ứng dụng riêng, và lựa chọn phụ thuộc vào nhu cầu cụ thể của công trình hoặc ứng dụng.

Ống thép mạ kẽm phi 273.1 có nhiều ứng dụng nhờ khả năng chống ăn mòn và độ bền cao. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến:

  • Hệ thống dẫn nước: Thích hợp cho các công trình dẫn nước sạch hoặc nước thải nhờ khả năng chống gỉ sét.
  • Hệ thống phòng cháy chữa cháy: Sử dụng trong các hệ thống phun nước chữa cháy do khả năng chịu áp lực và nhiệt độ cao.
  • Kết cấu xây dựng: Dùng làm khung, cột, dầm trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, đặc biệt ở những nơi có môi trường ăn mòn cao.
  • Hệ thống thông gió và điều hòa không khí: Ống dẫn khí trong các hệ thống HVAC nhờ khả năng chống ăn mòn và độ bền.
  • Ngành công nghiệp: Dùng trong các nhà máy, xưởng sản xuất để dẫn chất lỏng, khí hoặc làm kết cấu đỡ.
  • Nông nghiệp: Sử dụng trong các hệ thống tưới tiêu, nhà kính, và các công trình nông nghiệp khác.

Ống thép mạ kẽm phi 273.1 có thể tuân theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau tùy thuộc vào ứng dụng và yêu cầu kỹ thuật. Dưới đây là một số tiêu chuẩn và mác thép phổ biến:

Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN):

  • TCVN 10707:2015: Ống thép các bon hàn dùng cho kết cấu.
  • TCVN 5986:1995: Thép các bon thông thường - Mác thép và yêu cầu kỹ thuật.

Tiêu chuẩn Hoa Kỳ (ASTM):

  • ASTM A53/A53M: Tiêu chuẩn cho ống thép đen và nhúng nóng, tráng kẽm, hàn và liền mạch.
  • ASTM A795/A795M: Tiêu chuẩn cho ống thép đen và tráng kẽm hàn và liền mạch cho mục đích phòng cháy chữa cháy.

Tiêu chuẩn Anh (BS):

  • BS EN 10255: Ống thép không hợp kim phù hợp để hàn và ren - Yêu cầu kỹ thuật.
  • Tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS):
  • JIS G3444: Ống thép carbon dùng cho mục đích kết cấu chung.
  • JIS G3452: Ống thép carbon dùng cho đường ống.

Mác thép phổ biến:

Thép carbon:

  • Grade A, Grade B (ASTM A53): Thép carbon thông thường.
  • S235, S355 (EN 10255): Thép kết cấu chất lượng.

Thép hợp kim thấpCác mác thép hợp kim thấp khác tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của từng ứng dụng.

Đặc điểm thép Ống thép mạ kẽm phi 273.1/273

  • Bề mặt phủ mạ kẽm: Ống thép được phủ một lớp mạ kẽm bên ngoài để tạo ra một lớp bảo vệ chống lại sự ăn mòn và oxy hóa.
  • Khả năng chịu ăn mòn: Lớp mạ kẽm tạo ra một lớp phủ bảo vệ, giúp ống chống lại ăn mòn từ môi trường bên ngoài, đặc biệt là khi tiếp xúc với nước.
  • Độ bền cao: Ống thép mạ kẽm thường có độ bền cao, giúp chúng chịu được áp lực và tải trọng trong quá trình sử dụng.
  • Tuổi thọ: Nhờ lớp mạ kẽm bảo vệ, ống thép mạ kẽm có tuổi thọ cao hơn so với các loại ống khác, giảm thiểu việc phải thay thế và bảo trì.
  • Dễ gia công và lắp đặt: Ống thép mạ kẽm thường dễ gia công và lắp đặt trong các công trình xây dựng và công nghiệp.
  • Tính thẩm mỹ: Bề mặt mạ kẽm sáng bóng, mang lại tính thẩm mỹ cho các công trình xây dựng và hệ thống ống.
  • Khả năng tái chế: Thép là vật liệu dễ tái chế, giúp giảm thiểu tác động đến môi trường. Những đặc điểm trên làm cho ống thép mạ kẽm trở thành một lựa chọn phổ biến trong các ứng dụng xây dựng và công nghiệp.

CÔNG TY THÉP ALPHA CUNG CẤP CÁC LOẠI THÉP ỐNG NHẬP KHẨU theo tiêu chuẩn: API 5L, ASTM A53, ASTM A106, ASTM A179, ASTM A106-Grade B, ASTM A53-Grade B, API-5L Grade B, GOST, JIS, JIS G3467, JIS G3458, JIS G4051, JIS G3101, JIS G3106 DIN,  GB/T, API5CT, ANSI, ISO9001, EN…mác thép 20#, 45#, Q195, Q215, Q235, 16Mn, Q345. J55, K55, N80, P110, L80/Gr.B X42, X46, X52, X56/X65, X70, C20….VV. thép ống carbon, thép ống không gỉ, thép ống mạ kẽm, thép ống hàn thẳng, thép ống hàn xoắn, thép hình, thép tấm, sắt thép xây dựng đảm bảo đủ số lượng, giao hàng nhanh, cam kết sản phẩm chính hãng. Được dùng trong lắp đặt và chế tạo các đường ống dần khí, dẫn hơi, dẫn khí ga, dẫn nước dẫn chất lỏng ,dần dầu, thi công cầu thang nhà xưởng, chân máy, cầu trục…

Mọi thông tin chi tiết quý khách liên hệ bộ phận kinh doanh của công ty chúng tôi: 0907 315 999 / 0937682 789 ( Báo giá nhanh )

 CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

Địa chỉ: Số 5A, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, Tp. HCM

Hotline:  0907 315 999 / 0937682 789 ( Báo giá nhanh )

Email: satthepalpha@gmail.com / Website: https://satthep24h.com

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline