Thép ống phi 88.9 dày 2.11/3.05/4.78/5.5/6.45/7.6/11.1/15.2 mm(ly/li) API5L, ASTM A106, A53, X52

Thép ống phi 88.9 dày 2.11/3.05/4.78/5.5/6.45/7.6/11.1/15.2 mm(ly/li) API5L, ASTM A106, A53, X52

Thép ống phi 88.9 dày 2.11/3.05/4.78/5.5/6.45/7.6/11.1/15.2 mm(ly/li) API5L, ASTM A106, A53, X52

Thép ống phi 88.9( hay còn gọi là phi 88) là loại thép có đường kính ngoài khoảng 88.9mm độ dày thành ống 2.11/3.05/4.78/5.5/6.45/7.6/11.1/15.2 mm(ly/li) thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp chịu áp lực cao như dầu khí, hóa chất và xây dựng. Nó được sản xuất theo phương pháp đúc, không có mối hàn, với nhiều loại độ dày và tiêu chuẩn khác nhau ASTM, API-5L, GOST, JIS, Din…

Đường kính ngoài (OD): 88/88.9

Đường kính danh nghĩa (DN): DN80 (tương đương 3inch)

Độ dày thành ống (Sch/mm): 2.11/3.05/4.78/5.5/6.45/7.6/11.1/15.2 mm(ly/li) theo tiêu chuẩn Schedule (ví dụ: SCH5, SCH10, SCH20, SCH30, SCH40, SCH80, SCH STD, SCH XS). Độ dày ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng chịu áp lực của ống.

Chiều dài tiêu chuẩn: Phổ biến là 6 mét, 9 mét, hoặc 12 mét.

Loại bề mặt: Ống thép đen, ống thép mạ kẽm (nhúng nóng hoặc mạ điện), hoặc ống thép sơn chống gỉ.

Phương pháp chế tạo: Ống đúc (liền mạch - SML) hoặc ống hàn (ERW, LSAW).

Mác thép và tiêu chuẩn: API5L, ASTM A106, A53, X52, X42, X60, X62, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A210-A1, S45C, C45, S50C, CT3, CT45, CT38, CT50, SS400, A36, Q345, S355J2H, S355JO, S355JR, S235, S235JR, S235JO, X46, X56, X60, X65, X70, X80, S10C, S20C, S25C, S30C, S35C, S40C, S55C, A519, A210, A252, A139, A5525

  • Báo giá Thép ống phi 88.9 dày 2.11/3.05/4.78/5.5/6.45/7.6/11.1/15.2 mm(ly/li)
  • Liên hệ
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Ống thép phi 88( hay còn gọi là phi 88.9mm) độ dày thành ống: 2.11/3.05/4.78/5.5/6.45/7.6/11.1/15.2 mm(ly/li) có hai loại chính: ống thép đúc và ống thép hàn.Ống thép đúc phi 88 được đánh giá cao về khả năng chịu lực do không có mối hàn. Ống thép hàn đen D88 (DN80), với đường kính ngoài 88.9mm, thường được sử dụng trong xây dựng, kết cấu công nghiệp, và hệ thống dẫn chất lỏng, khí, và dầu. Ứng dụng của ống thép phi 88 rất đa dạng, bao gồm cả trong việc xây dựng cầu thang, nhà xưởng, và chân máy.

Ống thép phi 88.9/88 DN80, 3-1inch

Thép ống phi 88.9 dày 2.11/3.05/4.78/5.5/6.45/7.6/11.1/15.2 mm(ly/li)

Thép ống phi 88.9 dày 2.11/3.05/4.78/5.5/6.45/7.6/11.1/15.2 mm(ly/li)

Đường kính: ống thép đúc phi 88.9/88, DN80, 3inch

Độ dày: 2.11/3.05/4.78/5.5/6.45/7.6/11.1/15.2 mm/ly/li

Chiều dài: 3m, 6m, 12m

Đường kính của ống thép đúc DN80: Thép ống đúc có đường kính 10inch

Xuất xứ: Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc….

Sản xuất theo tiêu chuẩn và mác thép: API5L, ASTM A106, A53, X52, X42, X60, X62, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A210-A1, S45C, C45, S50C, CT3, CT45, CT38, CT50, SS400, A36, Q345, S355J2H, S355JO, S355JR, S235, S235JR, S235JO, X46, X56, X60, X65, X70, X80, S10C, S20C, S25C, S30C, S35C, S40C, S55C, A519, A210, A252, A139, A5525

Bảng quy cách thép ống phi 88.9(OD88.9) dày 2.11mm, 3.05mm, 4.78mm, 5.5mm, 6.45mm, 7.6mm, 11.1mm, 15.2mm. Đây là những độ dày tiêu chuẩn (Schedule - SCH) phổ biến, thường dùng cho các loại ống thép đúc chịu áp lực thường tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A106/A53/API 5L, SCH, ASME B36.10M

Đường kính ngoài (OD)

Độ dày thành ống (WT)

Tiêu chuẩn SCH/STD (Gần đúng)

Trọng lượng lý thuyết (kg/m)

Chiều dài tiêu chuẩn (m)

88.9 mm

2.11 mm

SCH 10S

4.49 kg/m

6m, 9m, 12m

88.9 mm

3.05 mm

SCH 20

6.41 kg/m

6m, 9m, 12m

88.9 mm

4.78 mm

SCH 30

9.77 kg/m

6m, 9m, 12m

88.9 mm

5.5 mm

Xấp xỉ STD/SCH40

11.19 kg/m

6m, 9m, 12m

88.9 mm

6.45 mm

SCH 40

12.87 kg/m

6m, 9m, 12m

88.9 mm

7.6 mm

Xấp xỉ SCH60

14.85 kg/m

6m, 9m, 12m

88.9 mm

11.1 mm

Xấp xỉ SCH80/SCH100

20.65 kg/m

6m, 9m, 12m

88.9 mm

15.2 mm

Xấp xỉ SCH160

26.86 kg/m

6m, 9m, 12m

Lưu ý quan trọng:

  • Trọng lượng: Trọng lượng trên là trọng lượng lý thuyết cho thép carbon với khối lượng riêng xấp xỉ 7.85 g/cm³. Trọng lượng thực tế có thể có sai số nhỏ (thường khoảng ±5%) tùy thuộc vào dung sai sản xuất của nhà máy.
  • Tiêu chuẩn SCH: Các độ dày 5.5mm, 7.6mm, 11.1mm và 15.2mm là các giá trị làm tròn hoặc xấp xỉ các tiêu chuẩn SCH chính xác. Ví dụ, độ dày SCH 40 chính xác là 6.45mm (hoặc 0.254 inch).
  • Loại ống: Các độ dày lớn thường chỉ có ở ống thép đúc (seamless pipe) tiêu chuẩn ASTM A106, A53 Gr.B hoặc API 5L, được thiết kế để chịu áp suất và nhiệt độ cao. Các độ dày mỏng hơn có thể là ống hàn (ERW) hoặc ống mạ kẽm (BS 1387, JIS G3444).

Ống thép phi 88.9/88 phù hợp với những ứng dụng nào nhất?

Ống thép phi 88.9 (DN80) là loại vật liệu đa năng, phù hợp với nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp và xây dựng nhờ khả năng chịu lực, độ bền và kích thước tiêu chuẩn. Loại ống này thường được sử dụng nhiều nhất trong các lĩnh vực sau:

Ứng dụng công nghiệp (đặc biệt là ống đúc chịu áp lực)

Hệ thống đường ống dẫn: Đây là ứng dụng phổ biến và quan trọng nhất. Ống thép DN80 được sử dụng để vận chuyển các loại chất lỏng và khí có áp suất cao hoặc nhiệt độ cao.

  • Dầu khí: Dẫn dầu thô, khí đốt tự nhiên trong các đường ống dẫn chính và thứ cấp.
  • Hơi nóng và lò hơi: Sử dụng trong các hệ thống cấp hơi cho nhà máy sản xuất, lò sấy.
  • Thủy lực và khí nén: Làm đường ống chịu áp lực trong các hệ thống máy móc công nghiệp nặng.
  • Xăng dầu và hóa chất: Vận chuyển các loại hóa chất không ăn mòn mạnh (tùy thuộc vào vật liệu ống).

Ứng dụng xây dựng và cơ sở hạ tầng

Hệ thống Phòng cháy Chữa cháy (PCCC): Ống thép phi 88/88.9 là lựa chọn tiêu chuẩn cho các hệ thống ống dẫn nước và chất chữa cháy trong các tòa nhà cao tầng, nhà xưởng công nghiệp.

  • Kết cấu xây dựng: Sử dụng làm cột chống, giàn giáo chịu lực, khung kèo thép cho nhà xưởng hoặc các công trình công nghiệp.
  • Hệ thống cấp thoát nước: Dùng làm ống dẫn nước công nghiệp hoặc trong các hệ thống xử lý nước thải.
  • Hệ thống thông gió: Làm ống dẫn gió trong các công trình lớn.

Ứng dụng khác

  • Cơ khí chế tạo: Dùng làm trục rỗng, các bộ phận khung sườn cho máy móc, xe cộ, hoặc các thiết bị công nghiệp khác.
  • Đồ nội thất và ngoại thất: Trong một số trường hợp, các ống có độ dày mỏng hơn có thể được dùng làm khung bàn ghế, lan can, hàng rào.
  • Hệ thống tưới tiêu: Dùng trong nông nghiệp công nghệ cao làm đường ống chính.

ống thép phi 88/88.9 phù hợp nhất với các ứng dụng đòi hỏi độ bền cao, khả năng chịu áp lực và tính ổn định kết cấu, đặc biệt là trong công nghiệp dầu khí, PCCC và các công trình xây dựng nặng.

Các tiêu chuẩn kỹ thuật quan trọng của ống thép phi 88/88.9 là gì?

Các tiêu chuẩn kỹ thuật quan trọng nhất của ống thép phi 88/88.9 (DN80) liên quan đến kích thước, vật liệu, phương pháp sản xuất và mục đích sử dụng. Các tiêu chuẩn quốc tế phổ biến bao gồm:

1. Tiêu chuẩn Kích thước và Áp suất (Dimensions and Pressure)

Đây là tiêu chuẩn cốt lõi để đảm bảo khả năng tương thích của ống với hệ thống đường ống:

  • ASME B36.10M / ASME B36.19M: Các tiêu chuẩn này xác định kích thước, đường kính ngoài (OD = 88.9 mm), độ dày thành ống (Wall Thickness - WT), và hệ số tiêu chuẩn Schedule (SCH) cho ống thép hàn và ống thép đúc.
  • Các hệ số Schedule phổ biến cho phi 88.9: SCH STD (tiêu chuẩn), SCH 40, SCH 80, SCH 160, v.v. Độ dày càng cao thì khả năng chịu áp suất càng lớn. 

2. Tiêu chuẩn Vật liệu và Ứng dụng (Material and Application)

Tùy thuộc vào môi trường sử dụng, ống thép phi 88.9 được sản xuất theo các tiêu chuẩn vật liệu khác nhau:

  • ASTM A53: Tiêu chuẩn kỹ thuật phổ biến cho ống thép carbon liền mạch (đúc) và ống thép hàn, mạ kẽm nhúng nóng, dùng cho mục đích cơ khí và đường ống dẫn thông thường (áp suất thấp đến trung bình). Thường gặp là mác thép Grade B (ASTM A53 Gr.B).
  • ASTM A106: Tiêu chuẩn cho ống thép carbon liền mạch (đúc) dùng trong các ứng dụng nhiệt độ cao. Thường được dùng cho hệ thống lò hơi, nhiệt điện.
  • API 5L: Tiêu chuẩn của Viện Dầu mỏ Hoa Kỳ cho đường ống dẫn dầu và khí đốt. Ống theo tiêu chuẩn này có yêu cầu khắt khe về độ bền và độ tin cậy.
  • BS 1387: Tiêu chuẩn của Anh cho ống thép hàn dùng trong hệ thống nước, khí và các mục đích dân dụng khác. Loại ống này thường có đường kính ngoài là 88.3mm hoặc 88.9mm tùy nhà sản xuất, và thường được mạ kẽm.
  • JIS G3444: Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản cho ống thép carbon dùng làm kết cấu chung.
  • Các mác thép khác: Ngoài các tiêu chuẩn trên, ống còn có thể sử dụng các mác thép như CT3 (Nga), SS400 (Nhật), A36 (Mỹ), v.v. 

Tóm tắt các tiêu chuẩn chính:

Tiêu chuẩn

Loại ống

Ứng dụng chính

ASME B36.10M

Kích thước & SCH

Xác định quy cách (OD, WT, SCH)

ASTM A53

Hàn/Đúc, Mạ kẽm

Cơ khí, dẫn nước/khí thông thường

ASTM A106

Đúc

Nhiệt độ và áp suất cao

API 5L

Đúc/Hàn

Đường ống dẫn dầu khí

BS 1387

Hàn, Mạ kẽm

Hệ thống cấp thoát nước, PCCC

 Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn và báo giá tốt nhất cho nhu cầu Thép ống phi 88.9, DN80 của quý khách!

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

Địa chỉ cụ thể: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM

Địa chỉ Email: satthepalpha@gmail.com

Số điện thoại liên hệ/zalo: 0907315999

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline