Thép ống phi 90 DN80 3inch (Thép ống 90x3.6mm)
Thép ống đúc phi 90, DN80, 3inch
Thép ống phi 90 DN80 3inch (Thép ống 90x3.6mm)
Thép ống phi 90 DN80 3inch (Thép ống 90x3.6mm) là một loại vật liệu xây dựng và công nghiệp quan trọng, được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Kích thước phổ biến của loại thép ống này là phi 90, tương đương với DN80 và 3 inch, với thông số kỹ thuật cụ thể là 90x3.6mm.
THÉP ỐNG PHI 90, THÉP ỐNG 3 INCH là những tên gọi chung cho loại ống thép này, thể hiện kích thước đường kính ngoài của ống. Đây là những thông số quan trọng giúp người dùng dễ dàng xác định và lựa chọn loại ống thép phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.
Thép ống đúc phi 90, DN80, 3inch được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế khác nhau, đảm bảo chất lượng và độ bền cao. Các tiêu chuẩn phổ biến bao gồm ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A210-A1, S45C, C45, S50C, CT3, CT45, CT38, CT50, SS400, A36, S355J2H, S355JO, S355JR, S235, S235JR, S235JO, X46, X56, X60, X65, X70, X80, S10C, S20C, S25C, S30C, S35C, S40C, S55C, A519, A210, A252, A139, A5525, API-5L, GOST, JIS, DIN, ANSI, EN. Việc tuân thủ các tiêu chuẩn này đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe và có thể được sử dụng một cách an toàn và hiệu quả.
Đường kính của thép ống đúc phi 90, DN80, 3inch là một trong những yếu tố quan trọng nhất cần xem xét khi lựa chọn sản phẩm. Kích thước đường kính này đảm bảo rằng ống có thể kết nối với các thiết bị và hệ thống khác một cách dễ dàng và chính xác. Đường kính ngoài của ống là Phi 90, DN80, tương đương với 3inch.
Độ dày của ống thép đúc phi 90, DN80 cũng là một yếu tố quan trọng khác, ảnh hưởng đến khả năng chịu áp lực và độ bền của ống. Ống thép đúc phi 90, DN80 có độ dày dao động từ 3.05mm đến 15.24mm, tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng cụ thể.
Chiều dài tiêu chuẩn của thép ống đúc phi 90, DN80, 3inch là 3m, 6m và 12m. Tuy nhiên, để đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng, sản phẩm thép ống đúc phi 90, DN80, 3inch có thể được cắt theo quy cách yêu cầu. Điều này giúp giảm thiểu lãng phí vật liệu và tối ưu hóa quá trình sử dụng.
Lưu ý: Sản phẩm thép ống đúc phi 90, DN80, 3inch có thể cắt quy cách theo yêu cầu, tạo sự linh hoạt và thuận tiện cho người sử dụng trong quá trình thi công và lắp đặt.
Xuất xứ của thép ống đúc phi 90, DN80 rất đa dạng, đến từ các nước có nền công nghiệp phát triển như Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Trung Quốc, các nước thuộc Liên minh Châu Âu (EU), và cả Việt Nam. Điều này cho thấy sự phổ biến và tính thương mại toàn cầu của sản phẩm.
(Có đầy đủ hóa đơn, chứng từ, CO - Giấy chứng nhận xuất xứ, CQ - Giấy chứng nhận chất lượng) đi kèm với sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch và nguồn gốc rõ ràng.
Thép ống đúc phi 90 còn được ứng dụng rộng rãi trong ngành điện, đặc biệt là trong việc bảo vệ và dẫn đường cho dây điện và cáp quang. Ống được sử dụng làm ống bao, ống luồn dây điện, ống luồn cáp quang do ưu điểm không có mối hàn phía trong, giúp bảo vệ dây điện và cáp quang khỏi các tác động bên ngoài và giảm thiểu rủi ro về điện. Ngoài ra, nó còn được ứng dụng trong lĩnh vực cơ điện lạnh, nơi yêu cầu các vật liệu có độ bền cao và khả năng chịu áp lực tốt.
BẢNG GIÁ THÉP ỐNG ĐÚC PHI 90 TIÊU CHUẨN SCH20, SCH40, SCH80, ASTM A106, ASTM A53, API5L GR.B 2025 ( tham khảo) liên hệ: 0907315999
Đường kính OD |
Độ Dày |
Chiều dài (m) |
Đơn giá (Vnđ/Kg) |
DN80, phi 88.9 |
2.108 |
6m |
22.500 ₫-35.000 ₫ |
DN80, phi 88.9 |
3.048 |
6m |
22.500 ₫-35.000 ₫ |
DN80, phi 88.9 |
5.486 |
6m |
22.500 ₫-35.000 ₫ |
DN80, phi 88.9 |
7.62 |
6m |
22.500 ₫-35.000 ₫ |
DN80, phi 88.9 |
11.1 |
6m |
22.500 ₫-35.000 ₫ |
DN80, phi 88.9 |
15.24 |
6m |
22.500 ₫-35.000 ₫ |
DN80, phi 88.9 |
18.415 |
6m |
22.500 ₫-35.000 ₫ |
DN80, phi 88.9 |
21.59 |
6m |
22.500 ₫-35.000 ₫ |
BẢNG QUY CÁCH VÀ KHỐI LƯỢNG THÉP ỐNG ĐÚC PHI 90 TIÊU CHUẨN ASTM A106, ASTM A53, API5L GR.B, SCH20, SCH40, SCH80
TÊN HÀNG HÓA |
Đường kính danh nghĩa |
INCH |
OD |
Độ dày (mm) |
Trọng Lượng (Kg/m) |
Thép ống đúc phi 90 |
DN80 |
3 |
88.9 |
3.05 |
6.46 |
Thép ống đúc phi 90 |
DN80 |
3 |
88.9 |
3.5 |
7.37 |
Thép ống đúc phi 90 |
DN80 |
3 |
88.9 |
4.78 |
9.92 |
Thép ống đúc phi 90 |
DN80 |
3 |
88.9 |
5.49 |
11.29 |
Thép ống đúc phi 90 |
DN80 |
3 |
88.9 |
5.5 |
11.31 |
Thép ống đúc phi 90 |
DN80 |
3 |
88.9 |
7.62 |
15.27 |
Thép ống đúc phi 90 |
DN80 |
3 |
88.9 |
8 |
15.96 |
Thép ống đúc phi 90 |
DN80 |
3 |
88.9 |
8.5 |
16.85 |
Thép ống đúc phi 90 |
DN80 |
3 |
88.9 |
9.05 |
17.82 |
Thép ống đúc phi 90 |
DN80 |
3 |
88.9 |
10 |
19.46 |
Thép ống đúc phi 90 |
DN80 |
3 |
88.9 |
11.13 |
21.35 |
Thép ống đúc phi 90 |
DN80 |
3 |
88.9 |
11.5 |
21.95 |
Thép ống đúc phi 90 |
DN80 |
3 |
88.9 |
12 |
22.76 |
Thép ống đúc phi 90 |
DN80 |
3 |
88.9 |
12.5 |
23.55 |
Thép ống đúc phi 90 |
DN80 |
3 |
88.9 |
13 |
24.33 |
Thép ống đúc phi 90 |
DN80 |
3 |
88.9 |
13.5 |
25.10 |
Thép ống đúc phi 90 |
DN80 |
3 |
88.9 |
14 |
25.86 |
Thép ống đúc phi 90 |
DN80 |
3 |
88.9 |
14.5 |
26.60 |
Thép ống đúc phi 90 |
DN80 |
3 |
88.9 |
15 |
27.34 |
Thép ống đúc phi 90 |
DN80 |
3 |
88.9 |
15.24 |
27.68 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 90 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Thành phần hóa học thép ống đúc phi 90 tiêu chuẩn ASTM A106
Bảng thành phần hóa học thép ống đúc phi 90 |
||||||||||
MÁC THÉP |
C |
Mn |
P |
S |
Si |
Cr |
Cu |
Mo |
Ni |
V |
Max |
Max |
Max |
Max |
Min |
Max |
Max |
Max |
Max |
Max |
|
Grade A |
0.25 |
0.27- 0.93 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Grade B |
0.30 |
0.29 - 1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Grade C |
0.35 |
0.29 - 1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Tính chất cơ học của thép ống đúc phi 90 tiêu chuẩn ASTM A106
Thép ống đúc phi 90 |
Grade A |
Grade B |
Grade C |
Độ bền kéo, min, psi |
58.000 |
70.000 |
70.000 |
Sức mạnh năng suất |
36.000 |
50.000 |
40.000 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 90 tiêu chuẩn ASTM A53 :
Thành phần hóa học thép ống đúc phi 90 tiêu chuẩn ASTM A53:
Mác thép |
C |
Mn |
P |
S |
Cu |
Ni |
Cr |
Mo |
V |
|
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Grade A |
0.25 |
0.95 |
0.05 |
0.045 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.08 |
Grade B |
0.30 |
1.20 |
0.05 |
0.045 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.08 |
Tính chất cơ học thép ống đúc phi 90 tiêu chuẩn ASTM A53:
Thép ống đúc phi 90 |
GradeA |
Grade B |
Năng suất tối thiểu |
30.000 Psi |
35.000 Psi |
Độ bền kéo tối thiểu |
48.000 psi |
60.000 Psi |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 90 tiêu chuẩn ASTM API5L:
Thành phần hóa học thép ống đúc phi 90 tiêu chuẩn ASTM API5L:
Api 5L |
C |
Mn |
P |
S |
Si |
V |
Nb |
Ti |
Khác |
Ti |
CEIIW |
CEpcm |
Grade A |
0.24 |
1.40 |
0.025 |
0.015 |
0.45 |
0.10 |
0.05 |
0.04 |
b, c |
0.043 |
b, c |
0.025 |
Grade B |
0.28 |
1.40 |
0.03 |
0.03 |
- |
b |
b |
b |
- |
- |
- |
- |
- b. Tổng của niobi, vanadium, và nồng độ titan <0.06%.
- c. Trừ khi có thoả thuận khác, 0,50% tối đa cho đồng, 0,30% tối đa cho niken, 0,30% tối đa cho crom, và 0,12% tối đa cho molypden.
Tính chất cơ học thép ống đúc phi 90 tiêu chuẩn ASTM API5L:
API 5L |
Sức mạnh năng suất |
Sức căng |
Năng suất kéo |
Độ kéo dài |
Grade A |
30 |
48 |
0.93 |
28 |
Grade B |
35 |
60 |
0.93 |
23 |
Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp thép ống ASTM A335, ASTM A53, A106, API 5L, JIS G3467, JIS G3458...thép ống carbon, thép ống không gỉ, thép ống mạ kẽm, thép ống hàn thẳng, thép ống hàn xoắn, thép hình, thép tấm, sắt thép xây dựng đảm bảo đủ số lượng, giao hàng nhanh, cam kết sản phẩm chính hãng.
Mọi thông tin chi tiết quý khách liên hệ bộ phận kinh doanh của công ty chúng tôi: 0907 315 999 / 0937682 789 ( Báo giá nhanh )
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
Địa chỉ: Số 5A, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, Tp. HCM
Hotline: 0907 315 999 / 0937682 789 ( Báo giá nhanh )
Email: satthepalpha@gmail.com / Website: https://satthep24h.com