Thép tấm a516

 Thép tấm a516

Thép tấm a516

Thép tấm A516 là thép có khả năng chống oxy hóa tốt và độ bền nhiệt độ cao trong điều kiện nhiệt độ cao được gọi là thép chịu nhiệt, thường được sử dụng trong sản xuất nồi hơi, tua bin hơi nước, máy điện, lò công nghiệp và các bộ phận cho hàng không, hóa dầu và các lĩnh vực nhiệt độ cao khác.

Thép tấm a516 theo tiêu chuẩn astm được chia thành các gr: Thép tấm a516 gr60, thép tấm a516 gr65, thép tấm a516 gr70. Trong đó lớp thép a516 gr70 được sử dụng phổ biến nhất tại thị trường Việt Nam với độ dày 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly, 16ly, 18ly, 20ly, 22ly, 24ly, 25ly, 30ly, 35ly, 38ly, 40ly, 45ly, 50ly.
  • THÉP TẤM ASTM A516 GR70
  • 29.000đ 27.000đ
  • 15558
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

THÉP TẤM ASTM A516

THÉP TẤM ASTM A516 GR70

THÉP TẤM ASTM A516 GR70

Thép tấm chịu nhiệt astm a516 Gr70 / Gr60 / Gr65 / Gr55, thép tấm nồi hơi, thép chịu nhiệt a516, thép tấm a516

1. Thông tin sản phẩm  thép tấm chiu nhiệt a516 

   - Mác thép :  A 516 Gr55, A516 Gr60, A516 Gr65, A516 Gr70

   - Tiêu chuẩn : ASTM A516

   - Độ dày : 5mm 6mm 8mm 10mm 12mm 14mm 16mm 18mm 20mm 22mm  25mm 30mm 38mm 40mm 45mm 50mm...200mm

   - Chiều rộng :  1250mm, 1500mm

   - Chiều dài : 6m, 9m, 12m

   - Xuất xứ : Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan...

   - Ứng dụng thép tấm chịu nhiệt a516  : làm nồi hơi, đường ống dẫn dầu và khí đốt được sử dụng phổ biến trong ngành dầu khí, bồn bể xăng dầu, chế tạo nồi hơi, khí đốt, ngành công nghiệp ô tô,cầu cảng, kết cấu nhà xưởng, ngành cơ khí chế tạo, kiến trúc xây dựng

2. Bảng quy cách thép tấm A516 thông dụng tại kho thép alpha.

THÉP TẤM A516

( độ dày, khổ thép tại kho)

Trọng lượng thép tấm

astm a516 / tấm 

Giá thép tấm A516/ Kg

4 x 1500 x 6000mm

282.6

29,000

5 x 1500 x 6000mm

353.2

29,000

6 x 1500 x 6000mm

423.9

29,000

8 x 1500 x 6000mm

565.2

29,000

10 x 1500 x 6000mm

706.5

29,000

12 x 1500 x 6000mm

847.8

29,000

14 x 1500 x 6000mm

989.1

29,000

6 x 2000 x 12000mm

1,130.4

29,000

8 x 2000 x 12000mm

1,507.2

29,000

10 x 2000 x 12000mm

1,884.0

29,000

12 x 2000 x 12000mm

2,260.8

29,000

14 x 2000 x 12000mm

2,637.6

29,000

16 x 2000 x 12000mm

3,014.4

29,000

18 x 2000 x 12000mm

3,391.2

29,000

20 x 2000 x 12000mm

3,768.0

29,000

22 x 2000 x 12000mm

4,144.8

29,000

25 x 2000 x 12000mm

4,710.0

29,000

30 x 2000 x 12000mm

5,652.0

29,000

35 x 2000 x 12000mm

6,594.0

29,000

40 x 2000 x 12000mm

7,536.0

29,000

45 x 2000 x 12000mm

8,478.0

29,000

50 x 2000 x 12000mm

9,420.0

29,000

6.35 x 3048 x 12192mm

1,852.4

29,000

9.53 x 3048 x 6096mm

1,390.0

29,000

12.7 x 3048 x 6096mm

1,852.4

29,000

*Lưu Ý: Các sản phẩm thép tấm a516 có thể cắt theo quy cách, gia công quấn bồn theo yêu cầu

3. Thành phầm hóa học thép tấm a516:

Grade

C (max)

Si

Mn

P (max)

S (max)

ASTM A516 Gr55

0.18

0.13-0.45

0.55-1.30

0.035

0.035

ASTM A516 Gr60

0.21

0.13-0.45

0.79-1.30

0.035

0.035

ASTM A516 Gr65

0.24

0.13-0.45

0.79-1.30

0.035

0.035

ASTM A516 Gr70

0.27

0.13-0.45

0.79-1.30

0.035

0.035

Để biết thêm thông tin chi tiết về sản phẩm và giá thép tấm chịu nhiệt A516 xin vui lòng liên hệ:

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

Địa chỉ: Số 5A, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, Tp. HCM

Điện thoại: (0274)  3792 666 Fax: (0274) 3729 333

Hotline:  0907 315 999 / 0937682789

Email: satthepalpha@gmail.com 

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline