Thép tấm a572gr50 dày 16ly/16mm/16li

Thép tấm a572gr50 dày 16ly/16mm/16li

Thép tấm a572gr50 dày 16ly/16mm/16li

Thép tấm A572 dày 16ly/16mm/16li là thép hợp kim thấp, cường độ cao(hay còn được gọi là HSLA), trước đây loại thép này là A441 bị ngưng sản xuất vào năm 1989 và tới nay được thay thế theo mác thép A572.

Mác thép tương đương với thép A572 dày 16ly/16mm/16li: Q345, Q355, S355, SM490

Ứng dụng của thép tấm A572 dày 16ly/16mm/16li: Thép tấm ASTM A572 được ứng dụng trong các công trình xây dựng, gia công chế tạo, đóng tàu, sản xuất gia công bản mã thép, kết cấu thép…

Thép tấm ASTM A572 Gr.50 dày 16ly/16mm/16li: C: 0.23, Si: 0.30, Mn: 1.35, P: 0.04, S: 0.05, Cu: >20 / Giới hạn chảy Min(N/mm2): 345 / Giới hạn bền kéo (N/mm2): 450/Độ giãn Min(%): 16

Ngoài ra ALpha còn cung cấp báo giá tấm a572gr50 dày 3ly 4ly 5ly 6ly 8ly 10ly 12ly 14ly 16ly 18ly 20ly 22ly 24ly 25ly 26ly 28ly 30ly 32ly 34ly 35ly 36ly 38ly 40ly 50ly 60ly 70ly 80ly...xuất xứ Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc.

  • Thép tấm astm a572 dày 16ly/16mm/16li
  • 17.000đ
  • 6389
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

THÉP TẤM A572GR50 DÀY 16LY-16MM-16LI  NHẬT BẢN, HÀN QUỐC, TRUNG QUỐC

Thép Tấm A572gr50 Dày 16ly/16mm/16li

Thép tấm astm a572 dày 16ly/16mm/16li

Bảng thông tin thép tấm A572 với một số độ dày thông dụng, và độ dày lớn: 3mm - 4mm - 5mm - 6mm - 8mm - 10mm - 12mm - 14mm - 16mm - 18mm - 20mm - 22mm - 25mm - 30mm - 32mm - 35mm - 40mm - 45mm - 50mm - 60mm - 70mm - 75mm - 80mm - 90mm - 100mm - 110mm - 120mm - 130mm - 140mm - 150mm - 160mm - 180mm - 190mm -  200mm - 210mm - 220mm - 230mm - 240mm - 260mm - 280mm - 300mm. Khổ tấm thép: 1500mm x 6000mm / 2000mm x 6000mm / 2000mm x 12000mm.

QUY CÁCH , ĐỘ DÀY

THÉP TẤM A572 / Q345

 KHỐI LƯỢNG

 THÉP TẤM A572 / Q345 (KG)

ĐƠN GIÁ

THÉP TẤM A572 / Q345 (VNĐ)

Tấm 3x1500x6000 (Q345/A572)

 247,3

17.000

Tấm 4x1500x6000 (Q345/A572)

 282,6

17.000

Tấm 5x1500x6000 (Q345/A572)

 353,3

17.000

Tấm 6x1500x6000 (Q345/A572)

 423,9

17.000

Tấm 7x1500x6000 (Q345/A572)

 494,6

17.000

Tấm 8x1500x6000 (Q345/A572)

 565,2

17.000

Tấm 10x1500x6000 (Q345/A572)

 706,5

17.000

Tấm 20x2000x6000 (Q345/A572)

 1884

17.000

Tấm 25x2000x6000 (Q345/A572)

 2355

17.000

Tấm 30x2000x6000 (Q345/A572)

 2826

17.000

Tấm 6x2000x12000 (Q345/A572)

 1130,4

17.000

Tấm 8x2000x12000 (Q345/A572)

 1507,2

17.000

Tấm 10x2000x12000 (Q345/A572)

 1884

17.000

Tấm 12x2000x12000 (Q345/A572)

 2260,8

17.000

Tấm 14x2000x12000 (Q345/A572)

 2637,6

17.000

Tấm 16x2000x12000 (Q345/A572)

 3014,4

17.000

Tấm 18x2000x12000 (Q345/A572)

 3391,2

17.000

Tấm 20x2000x12000 (Q345/A572)

 3768

17.000

Tấm 25x2000x12000 (Q345/A572)

 4710

17.000

Tấm 30x2000x12000 (Q345/A572)

 5652

17.000

Giới thiệu về sản phẩm thép tấm A572 dày 16ly/16mm/16li

Thép tấm a572gr50 dày 16ly/16mm/16li là thép tấm có độ dày 8mm, khổ rộng: 1500/2000/2500, chiều dài: 6000/9000/12000/cuộn. Thép Tấm A572 dày 16x2000x12000mm (Q345/A572): Khối lượng 3014,4 KG/TẤM

Thép tấm A572 dày 16ly/16mm/16li là thép hợp kim thấp (columbi hay vandani), cường độ cao gồm: thép tấm A572-Gr.42, thép tấm A572-Gr.45, thép tấm A572-Gr.50, thép tấm A572-Gr.60, thép tấm A572-Gr.65 là sản phẩm phổ biến và được sử dụng rộng rãi nhất được biết đến với độ bền kéo cao, chống ăn mòn, độ bền cao.

Công ty Thép ALPHA chuyên nhập khẩu và cung cấp THÉP TẤM A752 từ các nước như: Nhật Bản, Hàn Quốc,Trung Quốc

Mác thép tấm A572

Tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, UNS, EN...

Mác thép: A572-Gr.42, A572-Gr.45, A572-Gr.50, A572-Gr.60, A572-Gr.65

Quy cách của thép tấm A572:

Độ dày: 3mm - 300mm

Chiều rộng: 1500mm - 2000mm

Chiều dài: 6000mm – 12000mm

Ứng dụng thép tấm A572 16ly/16mm/16li: Tấm thép ASTM A572 được sử dụng trong nhiều ứng dụng kết cấu bao gồm cầu cảng, đóng tàu, tòa nhà, xây dựng, kết cấu ống hàn, xe chở hàng, máy móc, phụ tùng xe tải và tháp truyền tải.

Đặc tính kỹ thuật - các nguyên tố tạo thành thép tấm astm A572 16ly/16mm/16li theo các lớp thép: ASTM A572-Gr.42, ASTM A572-Gr.50, ASTM A572-Gr.60, ASTM A572-Gr.65 ( tham khảo) do ALPHA STEEL cung cấp:

Tiêu chuẩn & Mác thép

C

Si

Mn

P

S

Cu

Giới hạn chảy Min(N/mm2)

Giới hạn bền kéo Min(N/mm2)

Độ giãn dài Min(%)

 ASTM A572-Gr.42

0.21

0.30

1.35

0.04

0.05

>.20

190

415

22

 ASTM A572-Gr.50

 0.23 

 0.30 

 1.35 

 0.04 

 0.05 

 >.20 

345

450

19

 ASTM A572-Gr.60

0.26

0.30

1.35

0.04

0.05

>.20

415

520

17

 ASTM A572-Gr.65

0.23

0.30

1.65

0.04

0.05

>.20

450

550

16

Ngoài độ dày 16ly/16mm/16li thuộc về thép A572 ALPHA STEEL còn cung cấp đủ size thép tấm A572 với độ dầy/ dày lớn nhỏ đa dạng khác nhau: THÉP TẤM A572 dày 3MM 4MM 5MM 6MM 8MM 10MM 12MM 14MM 16MM 18MM 20MM 22MM 25MM 26MM 28MM 30MM 32MM 35MM 36MM 38MM 40MM 45MM 50MM 55MM 60MM 65MM 70MM 75MM 80MM 85MM 90MM 95MM 100MM 110MM 120MM 130MM 140MM 150MM 160MM 170MM 180MM 190MM 200MM 210MM 220MM 230MM 240MM 250MM 260MM 270MM 280MM 290MM 300MM.

Thông tin liên hệ mua thép tấm a572 dày 16ly/16mm/16li:

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

Địa chỉ: Số 5A, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, Tp. HCM

Điện thoại: (0274)  3792 666 Fax: (0274) 3729 333

Hotline:  0907 315 999 / 0937682 789 ( Báo giá nhanh )

 

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline