Thép tấm SPV490 TRUNG QUỐC chịu nhiệt, chịu áp lực cao.

 Thép tấm SPV490 TRUNG QUỐC chịu nhiệt, chịu áp lực cao.

Thép tấm SPV490 TRUNG QUỐC chịu nhiệt, chịu áp lực cao.

Thép tấm Spv490 là tấm thép được cán nóng Spv490. Tấm thép cán nóng Spv490

do alpha steel cung cấp được sản xuất tại Trung Quốc đã và đang cung cấp cho khách hàng những vật liệu thép đặc biệt như tấm thép JIS-SPV490 cho bình chịu áp lực và dịch vụ gia công thép chính xác, JIS G3115 SPV490 1. SPV490 Áp dụng tiêu chuẩn: ASMT JIS G3115 Thép carbon và tấm hợp kim molypden cho nồi hơi và bình chịu áp lực, chế tạo bình ga. SPV 490 có thể được cung cấp dưới dạng thép tấm / tấm, thép thanh tròn, ống thép / ống, thép sọc, phôi thép, phôi thép, thanh thép cuộn.

Thông số kỹ thuật thép tấm cán nóng SPV490 TRUNG QUỐC chịu nhiệt, chịu áp lực cao.

Tiêu chuẩn: ASTM, BS, DIN, GB, JIS

Cấp: Spv490

Nguồn gốc: Trung Quốc

Tên thương hiệu: Gnee

Kiểu: Thép tấm / tấm / cuộn, Thép tấm

Ứng dụng đặc biệt: tấm thép carbon SPV490, tấm thép cường độ cao SPV490, tấm thép chịu nhiệt SPV490.

Lòng khoan dung: ± 1%, độ dày +/- 0,01mm

Giá thép tấm SPV490: 24.000-30.000VNĐ/KG

  • Thép tấm SPV490 TRUNG QUỐC
  • 24.000đ
  • 77
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Thép tấm SPV490Q Trung Quốc là thép tấm đạt tiêu chuẩn JIS G3115 SPV490 (Nhật Bản), thường được sản xuất tại các quốc gia như Trung Quốc để sử dụng làm nồi hơi, bình chịu áp lực trong các ngành công nghiệp dầu khí, hóa chất và chế tạo máy. Loại thép này có độ bền cao, ứng dụng làm đường ống dẫn dầu, bồn bể xăng dầu, kết cấu nhà xưởng, cầu cảng và chế tạo máy móc. 

Thép tấm SPV490Q Trung Quốc

Thép tấm SPV490Q Nhật Bản/Trung Quốc

Thép tấm SPV490 nồi hơi và bình chịu áp lực:

Theo tiêu chuẩn thép JIS G3115, SPV490 sở hữu cường độ cao nhất trong các loại thép SPV235, SPV315, SPV355, SPV410 và SPV490. Cường độ năng suất tối thiểu phải trên 490Mpa và độ bền kéo phải trong khoảng 610-740Mpa. Kiểm tra siêu âm phải được thực hiện đối với tấm thép nồi hơi SPV490, các kỹ sư của chúng tôi đề xuất thực hiện tiêu chuẩn UT theo tiêu chuẩn ASTM A435/A435M hoặc A577/A577M hoặc A578/A578M bao gồm cấp A, cấp B và cấp C.A578-C là mức tốt nhất. Thử nghiệm tác động ở nhiệt độ thấp dưới âm 10 độ C phải được thực hiện đối với các tấm thép chịu áp lực SPV490 khi lăn.

Giá thép tấm SPV490 thời điểm mới nhất hiện nay?

Giá thép SPV490, tương tự như các loại thép tấm khác, thường xuyên chịu sự biến động giá theo thời gian. Sự thay đổi này là do tác động tổng hợp của nhiều yếu tố thị trường và chu kỳ cung cầu. Mức giá hiện tại dao động trong khoảng từ 24.000 đến 30.000 VNĐ/kg, nhưng đây chỉ là mức giá bình ổn tạm thời và có thể thay đổi bất cứ lúc nào. Để có được thông tin báo giá thép tấm SPV490 chính xác và cập nhật nhất, quý khách hàng nên liên hệ trực tiếp với CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL qua số điện thoại 0907315999. Đội ngũ tư vấn viên của chúng tôi luôn sẵn sàng cung cấp thông tin chi tiết và hỗ trợ quý khách hàng một cách nhanh chóng và chuyên nghiệp.

Dưới đây là phân tích chi tiết hơn về các yếu tố chính có ảnh hưởng đến sự biến động giá thép SPV490:

►Tình hình cung cầu trên thị trường:

Nhu cầu sử dụng thép trong các ngành xây dựng, công nghiệp chế biến và sản xuất có thể biến đổi theo mùa vụ và các chu kỳ kinh tế khác nhau. Ví dụ, vào mùa xây dựng cao điểm, nhu cầu thép thường tăng mạnh, kéo theo giá thép cũng tăng theo. Ngược lại, khi kinh tế suy thoái, nhu cầu thép có thể giảm, dẫn đến giá thép giảm.

Sự cân bằng giữa cung và cầu thép cũng đóng vai trò quan trọng. Nếu nguồn cung thép vượt quá nhu cầu, giá thép sẽ có xu hướng giảm. Ngược lại, nếu nhu cầu thép vượt quá nguồn cung, giá thép sẽ có xu hướng tăng.

►Giá nguyên vật liệu đầu vào:

Giá quặng sắt, than cốc và chi phí vận chuyển là những yếu tố cấu thành nên giá thành sản xuất thép. Sự biến động của các loại nguyên vật liệu này sẽ tác động trực tiếp đến giá thép. Ví dụ, khi giá quặng sắt tăng, các nhà sản xuất thép sẽ phải tăng giá bán thép để bù đắp chi phí sản xuất.

Chi phí vận chuyển cũng là một yếu tố quan trọng. Chi phí vận chuyển cao sẽ làm tăng giá thành sản phẩm thép, đặc biệt là đối với thép nhập khẩu.

►Chi phí logistics và vận chuyển:

Giá cước vận chuyển đường biển và đường bộ có thể biến động theo giá dầu và tình hình vận chuyển toàn cầu. Sự biến động này ảnh hưởng đến chi phí logistics và vận chuyển thép, từ đó tác động đến giá thép.

Tình hình tắc nghẽn giao thông, chi phí bến bãi và các yếu tố khác liên quan đến logistics cũng có thể ảnh hưởng đến giá thép.

►Chính sách và thuế của nhà nước:

Thuế nhập khẩu, phí hạ tầng và các biện pháp kiểm soát xuất nhập khẩu của nhà nước có thể tác động trực tiếp đến giá thép. Ví dụ, việc tăng thuế nhập khẩu thép có thể làm tăng giá thép trong nước.

Các chính sách hỗ trợ sản xuất thép trong nước cũng có thể ảnh hưởng đến giá thép.

►Tỷ giá hối đoái:

Với các giao dịch quốc tế sử dụng tiền tệ nước ngoài, sự biến động của tỷ giá hối đoái có thể ảnh hưởng đến giá thép nếu nhà cung cấp thanh toán bằng USD hoặc các đồng tiền mạnh khác. Khi tỷ giá USD tăng, giá thép nhập khẩu thường tăng theo.

Nhu cầu khu vực và yếu tố mùa vụ:

Nhu cầu xây dựng và sản xuất có thể tăng mạnh vào một số thời điểm nhất định trong năm, ví dụ như vào mùa xây dựng hoặc mùa sản xuất hàng hóa phục vụ Tết. Sự tăng đột biến về nhu cầu này có thể khiến giá thép tạm thời tăng cao.

Đặc điểm của thép SPV490Q:

  • JIS-SPV490 Tấm thép cho bình áp lực.
  • Mã quốc gia: JIS.
  • Tiêu chuẩn: G3115. (Thép được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3115 của Nhật Bản. )
  • Loại thép: SPV490. 
  • Độ dày: 6mm(ly/li) đến 300mm(ly/li)
  • Chiều rộng: 1500mm đến 4050mm
  • Chiều dài: 3000mm đến 15000mm
  • Ứng dụng: Chủ yếu dùng làm nồi hơi và bình chịu áp lực, đường ống dẫn dầu, khí đốt, bồn bể xăng dầu, kết cấu nhà xưởng, cầu cảng và các ứng dụng cơ khí chế tạo. 
  • Tính chất:Sở hữu cường độ cao, phù hợp với các ứng dụng đòi hỏi độ bền và chịu áp lực. 
  • Xuất xứ: Trung Quốc: Mặc dù SPV490 là tiêu chuẩn của Nhật Bản, nhiều nhà sản xuất thép tại Trung Quốc cung cấp loại thép này.
  • Lưu ý:  Khi mua thép tấm SPV490, nên kiểm tra kỹ các chứng nhận chất lượng và thông tin kỹ thuật để đảm bảo sản phẩm đáp ứng đúng yêu cầu của dự án.

Thành phần hóa học và tính chất cơ học tấm thép SPV490:

Thành phần hóa học SPV490

Cấp

Phần tử tối đa (%)

C

mn

P

S

SPV490

0.18

0.75

1.60

0.030

0.030

 

Cấp


Thuộc tính cơ học SPV490

độ dày

năng suất

độ bền kéo

kéo dài

SPV490

mm

Mpa tối thiểu

Mpa

% tối thiểu

6-50

490

610-740

18%

50-100

470

610-740

25%

100-200

450

610-740

19%

 

Tiêu chuẩn

GB

ASTM / AISI / ASME

JIS

EN

Vật chất

20g
22g

16 triệu, 19 triệu

15CrMog 15CrMoR

22 triệu

13MnNiCrMoNdg
13MnNiMoNdR

16 triệu

15MnVNR

15MnVR

16MnDR

12Cr2Mo1R
2,25Cr1Mo

14Cr1MoR
1,25Cr0,5Mo

 

SA515Gr60-70
SA516Gr60-70

SA537MCL.1

SA387MGr.12

SA299M

SA537MCL.1

SA737MGr.C

SA662MGr.C
SA738MGr.A

SA387MGr.22

SA387MGr.11

SA299M

SA537MCL.1

SA737MGr.C

SA662MGr.C
SA738MGr.A

SA387MGr.22

SA387MGr.11

SB410
SB450

SEV245

SPV355

SEV245

SPV410

SEV295

SPV410

SPV450

SLA360

Spv490

P235GH
P265GH

P355GH

13CrMo4-5

P355GH

10CrMo9-10

Yêu cầu kỹ thuật & Dịch vụ bổ sung:

  • Kiểm tra độ căng cao
  • Phân tích hóa học
  • Kiểm tra tác động ở nhiệt độ thấp
  • Kiểm tra siêu âm theo EN 10160,ASTM A435,A577,A578
  • Được cấp chứng chỉ kiểm tra Orginal Mill theo EN 10204 FORMAT 3.1/3.2
  • Bắn nổ mìn và sơn, cắt và hàn theo yêu cầu của người dùng cuối
  • Điều kiện giao hàng thép SPV490 có thể được cán nóng, cán nguội, AR/CR/N/TMCP/T/QT theo yêu cầu của khách hàng

=> Vật liệu thép SPV490 có thể được sản xuất dưới dạng thép tấm SPV490 Thép tấm SPV490, thép thanh SPV490, thép hình SPV490, hình dạng kết cấu SPV490

Bảng giá SPV490, quy cách SPV490, trọng lượng SPV490, xuất xứ thép tấm SPV490

Thứ tự

Thép Tấm SPV490

Trọng lượng(Kg)

Giá thép tấm SPV490 (vnđ/kg) Xuất xứ
1

Thép Tấm SPV490 6ly x 1500 x 6000mm

423,9

 24.000-30.000 Trung Quốc, Nhật Bản
2

Thép Tấm SPV490 6.5ly x 1500 x 6000mm

459.22 24.000-30.000 Trung Quốc, Nhật Bản
3

Thép Tấm SPV490 7ly x 1500 x 6000mm

494.55 24.000-30.000 Trung Quốc, Nhật Bản
4

Thép Tấm SPV490 8ly x 1500 x 6000mm

565,2

24.000-30.000 Trung Quốc, Nhật Bản
5

Thép Tấm SPV490 9ly x 1500 x 6000mm

635.85 24.000-30.000 Trung Quốc, Nhật Bản
6

Thép Tấm SPV490 10ly x 2000 x 12000mm

1.884

24.000-30.000 Trung Quốc, Nhật Bản
7

Thép Tấm SPV490 12ly x 2000 x 12000mm

2.260,8

24.000-30.000 Trung Quốc, Nhật Bản
8

Thép Tấm SPV490 14ly x 2000 x 12000mm

2.637,6

24.000-30.000 Trung Quốc, Nhật Bản
9

Thép Tấm SPV490 16ly x2000 x 12000mm

3.014,4

24.000-30.000 Trung Quốc, Nhật Bản
10

Thép Tấm SPV490 20ly x 2000 x12000mm

3.768

24.000-30.000 Trung Quốc, Nhật Bản
11

Thép Tấm SPV490 22ly x 2000 x 12000mm

4.144,8

24.000-30.000 Trung Quốc, Nhật Bản
12

Thép Tấm SPV490 25ly x 2000 x 12000mm

4.710

24.000-30.000 Trung Quốc, Nhật Bản
13

Thép Tấm SPV490 30ly x 2000 x 12000mm

5.562

24.000-30.000 Trung Quốc, Nhật Bản
14

Thép Tấm SPV490 35ly x 2000 x 12000mm

6.594

24.000-30.000 Trung Quốc, Nhật Bản
15

Thép Tấm SPV490 40ly x 2000 x 12000mm

7.536

24.000-30.000 Trung Quốc, Nhật Bản
16

Thép Tấm SPV490 50ly x 2000 x 12000mm

9.420

24.000-30.000 Trung Quốc, Nhật Bản

 Để có thông tin và báo giá ưu đãi chính xác nhất về thép tấm SPV490 xin vui lòng liên hệ: 0907315999

Công ty TNHH Alpha Steel chuyên cung cấp thép tấm chịu nhiệt, cường độ cao sử dụng làm nồi hơi, bình chịu áp lực , bình ga như: Thép tấm SPV490, SPV235, SPV315, SPV410, SPV450, A515, A516

Công ty TNHH Alpha Steel Đơn vị cung cấp sắt thép uy tín trên toàn quốc Để có thông tin và báo giá ưu đãi chính xác nhất về thép tấm SPV490 xin vui lòng liên hệ: 0907315999

Công ty TNHH Alpha Steel tự hào là đơn vị chuyên cung cấp các loại sắt thép chất lượng cao, uy tín hàng đầu trên khắp cả nước. Chúng tôi cam kết mang đến cho quý khách hàng những sản phẩm sắt thép tốt nhất với giá cả cạnh tranh nhất thị trường. Nếu quý khách hàng đang quan tâm và muốn nhận thông tin chi tiết cũng như báo giá ưu đãi và chính xác nhất về sản phẩm thép tấm SPV490, xin vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua số điện thoại: 0907315999 để được tư vấn và hỗ trợ một cách nhanh chóng và tận tình nhất. Alpha Steel luôn sẵn sàng phục vụ mọi nhu cầu về sắt thép của quý khách hàng.

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

Địa chỉ kho: Số 5A, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, Tp. HCM

Điện thoại: (0274)  3792 666 Fax: (0274) 3729 333

Hotline:  0907 315 999 ( Báo giá nhanh )

Email: satthepalpha@gmail.com / Website: https://satthep24h.com

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline