Cuộn Inox 201/304/316/430 dày 0.3, 0.4, 0.5, 0.8, 0.9, 1.0, 1.2, 1.5, 2.0, 2.5, 3.75, 4.0, 5.8 6mm
Báo Giá inox cuộn 201, 304, 430, 316,… Tại 3 miền Bắc – Trung – Nam... ALPHA Chuyên phân phối các loại inox cuộn, inox tấm, inox xẻ băng theo yêu cầu
Alpha cung cấp và phân phân phối các loại inox cuộn 201, inox cuộn 304, inox cuộn 316, cuộn inox 430, inox cuộn xẻ băng, inox cuộn cắt tấm với đầy đủ kích thước, thương hiệu uy tín. Tất cả hàng hóa đều được nhập trực tiếp từ những nhà máy sản xuất thép không gỉ trong nước và quốc tế nên mức giá và chất lượng luôn được đảm bảo. Để biết thêm thông tin chi tiết về sản phẩm, các bạn vui lòng liên hệ trực tiếp với bộ phận bán hàng chúng tôi qua các số hotline: 0937682789 / 0907315999 để nhận tư vấn nhanh chóng
Inox cuộn là tên gọi chung của các loại thép không gỉ dạng tấm mỏng, inox lá được cuộn lại tạo thành các cuộn tròn có trọng lượng từ 1 đên 20 tấn, tùy theo quy cách và nhu cầu của khách hàng hay theo các tiêu chuẩn của nhà sản xuất. Việc inox lá được cuộn tròn lại để nhằm mục đích thuận lợi cho việc đóng gói và vận chuyển dễ dàng.
Các loại cuộn do ALPHA cung cấp:
Cuộn inox 304
Loại cuộn inox 304 có thành phần hoá học trong hợp kim tối thiểu 18% Crom và 8% Niken. Inox 304 là loại inox được sử dụng phổ biến nhất (chiếm tỷ lệ lớn hơn các loại inox khác).
Cuộn inox 304 mang những đặc tính của inox 304 có khả năng chống ăn mòn, chịu được nhiệt độ cao, độ dẻo cao ở nhiệt độ thấp và có khả năng cho phép dập sâu mà không cần ủ qua trung gian. Cuộn inox 304 dày 1mm, 0,2mm,…sẽ được ứng dụng vào những mục đích sử dụng khác nhau.
Cuộn inox 316
Cuộn inox 316 hoặc 316L đều có khả năng chống ăn mòn và độ bền vượt trội đặc biệt người ta sử dụng inox 316 trong các môi trường khắc nghiệt, môi trường đặc thù.
Đối với cuộn inox 316L, chống lại được sự kết tủa cacbua trong quá trình hàn nhiệt (do hàm lượng thành phần cacbon thấp) và khả năng chống ăn mòn cao hơn 316. Inox 316 được xem là dòng thép không gỉ cao cấp, giá thành cao hơn 304 nhưng đem lại hiệu quả tốt hơn 304, chất lượng và độ thẩm mỹ cao.
Cuộn inox 201
Cuộn inox 201 là loại cuộn inox được làm từ hợp kim thép không gỉ chứa khoảng 16-18% Crom và 3,5-5,5% Nickel. Nó có tính chất kháng ăn mòn tốt và có độ bền và độ cứng cao hơn so với inox 430. Ngoài ra, inox 201 còn có độ dẻo và độ bóng cao hơn, có thể được uốn và định hình dễ dàng.
Inox 201 thường được sử dụng để sản xuất các sản phẩm gia dụng, đồ gia dụng, sản phẩm nội thất, đồ trang trí và các ứng dụng trong ngành công nghiệp, chẳng hạn như sản xuất đồ nội thất, dụng cụ nhà bếp, vỏ máy móc và các sản phẩm đồ gá.
Cuộn inox 430
Cuộn inox 430 là loại cuộn inox được làm từ hợp kim thép không gỉ chứa khoảng 16-18% Crom và khoảng 0,75% Nickel. Nó có tính chất kháng ăn mòn tốt và có độ cứng và độ bền cao. Tuy nhiên, so với các loại inox khác, inox 430 có độ dẻo và độ bóng thấp hơn và không chịu được tác động của môi trường nhiệt độ cao. Inox 430 thường được sử dụng để sản xuất các sản phẩm gia dụng, đồ gia dụng, sản phẩm nội thất, vỏ máy móc và các ứng dụng khác trong ngành công nghiệp.
Thông số của inox cuộn
Tên sản phẩm: inox cuộn
Mác thép: SUS201, inox 304, inox 316, inox 430
Bề mặt: No1, 2B, 2D, BA, HL,...
Độ dày: 0.3, 0.4, 0.5, 0.8, 0.9, 1.0, 1.2, 1.5, 2.0, 2.5, 3.75, 4.0, 5.8 mm,...
Khổ rộng: 1219, 1250, 1500,..., xẻ băng theo yêu cầu khách hàng
Xuất xứ: Ấn Độ, Malaysia, Trung Quốc, Hàn Quốc, Thailan,...
Dung sai hàng hoá cuộn inox
Độ dày thông dụng |
Dung sai về độ dày |
|||
Min |
Max |
|||
mm |
mm |
% |
mm |
mm |
0.8 |
± 0.05 |
6.2500 |
0.75 |
0.85 |
0.9 |
± 0.06 |
6.6670 |
0.84 |
0.96 |
1 |
± 0.06 |
6.0000 |
0.94 |
1.06 |
1.2 |
± 0.08 |
6.6670 |
1.12 |
1.28 |
1.5 |
± 0.08 |
5.3330 |
1.42 |
1.58 |
1.6 |
± 0.10 |
6.2500 |
1.50 |
1.70 |
1.8 |
± 0.10 |
5.5560 |
1.70 |
1.90 |
2.0 |
± 0.10 |
5.0000 |
1.90 |
2.10 |
2.5 |
± 0.11 |
4.4000 |
2.39 |
2.61 |
3.0 |
± 0.13 |
4.3330 |
2.87 |
3.13 |
4.0 |
± 0.13 |
3.2500 |
3.87 |
4.13 |
5.0 |
± 0.15 |
3.0000 |
4.85 |
5.15 |
6.0 |
± 0.15 |
2.5000 |
5.85 |
6.15 |
Tính chất vật lý của cuộn inox 304, 304L, 316, 316L
Nhìn chung, cuộn inox được sản xuất từ mác thép phổ biến SUS 304, 314L, 316, 316L nên sẽ mang các tính chất vật lý của các mác thép trên. Dưới đây là bảng tính chất vật lý của inox SUS 304, 36L, 316, 304L.
Phân loại |
Khối lượng riêng (g/cm3) |
Nhiệt độ nóng chảy (oC) |
Độ giãn nở khi nhiệt độ tăng (µm/m/°C) |
Khả năng dẫn nhiệt (W/m.K) |
Điện trở (nΩ.m) |
|||
0-100°C |
0-315°C |
0-538°C |
At 100°C |
At 500°C |
||||
304/304L |
7.93 |
1425 |
17.2 |
16.2 |
18.4 |
16.2 |
21.5 |
720 |
316/316L |
7.98 |
1375 – 1400 |
15.9 |
17.8 |
17.5 |
16.3 |
21.5 |
740 |
Thành phần hoá học các chất của cuộn inox
Về thành phần các chất, các loại cuộn inox tuân theo tiêu chuẩn ASTM A312/312M, A358/A358M.
Thành phần (%) |
304 |
304L |
316 |
316L |
Cacbon (C) |
0.08 |
0.03 |
0.08 |
0.03 |
Mangan (Mn) |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
Photpho (P) |
0.045 |
0.045 |
0.045 |
0.045 |
Lưu huỳnh (S) |
0.03 |
0.03 |
0.03 |
0.03 |
Silicon (Si) |
0.75 |
0.75 |
1.00 |
1.00 |
Crom (Cr) |
18.0 – 20.0 |
18.0 – 20.0 |
16.0 – 18.0 |
16.0 – 18.0 |
Nickel (Ni) |
8.0 – 10.5 |
8.0 – 10.5 |
11.0 – 14.0 |
11.0 – 14.0 |
Molybdenum (Mo) |
– |
– |
2.00 – 3.00 |
2.00 – 3.00 |
Đặc điểm nổi bật của inox cuộn 201, 304, 430, 316
Inox cuộn sở hữu các ưu điểm nổi bật sau:
Độ bền cao: Trong thành phần cấu tạo của inox cuộn chứa nhiều hàm lượng Nito, vì vậy, sản phẩm có độ bền cao. Đặc biệt, ở nhiệt độ thấp, loại vật liệu này vô cùng cứng cáp và chắc chắn. Đó là lý do trong quá trình sản xuất chúng người ta thường áp dụng phương pháp làm lạnh để sản phẩm có độ cứng chắc cao nhất.
Chống gỉ khá tốt: Inox cuộn có tỷ lệ Mangan, Niken, Crom,... vì thế, nó có khả năng chống gỉ tốt, nhưng nó còn phụ thuộc vào từng mác thép như: inox 201, inox 304, inox 316 hay inox 430.
Tính hàn khá tốt: Hàm lượng Crom và Niken trong inox cuộn giúp sản phẩm có tính hàn khá tốt.
Dẫn điện kém: Nếu như các kim loại đồng, vàng, bạc, sắt, nhôm,… dẫn điện rất tốt thì cuộn inox dẫn điện kém. Và đây cũng chính là ưu điểm mang đến sự an toàn cho người dùng, tránh được những sự cố đáng tiếc.
Không độc hại: Các thành phần cấu tạo nên inox cuộn đã được kiểm nghiệm và chứng minh là an toàn, không độc hại với con người. Ngay cả khi tiếp xúc trực tiếp thì vẫn không xảy ra rủi ro gì. Vì thế, chúng ta hoàn toàn an tâm khi sử dụng các sản phẩm, đồ dùng được làm từ loại vật liệu này.
Giá inox cuộn 201, 304, 430, 316
Giá inox cuộn có sự khác nhau theo quy cách sản phẩm, mác inox như inox cuộn 201 inox cuộn 304, inox cuộn 316, inox cuộn 430. Theo đó, sản phẩm có độ dày đa dạng như từ 0.3 - 0.5 ly, từ 1.0 - 3.0 ly, từ 0.6 - 0.8 ly, hàng nguyên kiện, hàng cắt lẻ, hàng inox cuộn xẻ băng,... chính vì thế mà mỗi loại, mỗi quy cách lại có mức giá khác nhau. Quý khách vui lòng liên hệ tới các số điện thoại: 0937682789 / 0907315999 của công ty chúng tôi để nhận thông tin về giá của sản phẩm một cách nhanh chóng
Ứng dụng của cuộn inox 201, 304, 430, 316 trong dân dụng và công nghiệp
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL chuyên kinh doanh các loại ống inox trang trí, hộp inox trang trí, ống inox công nghiệp, hộp inox công nghiệp, inox tấm, inox lá, inox cuộn, inox xẻ băng, inox đặc, láp inox, nẹp U, I, V inox, inox gân chống trượt phục vụ cho các yêu cầu trang trí ngoại thất, nội thất, đóng thùng tàu, xe, lót sản, sản xuất đồ gia dụng và các ứng dụng khác trong kỹ thuật chế tạo cho mục đích dân dụng và công nghiệp.
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
MST: 3702703390
ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM
Hotline: 0907 315 999 - 0937 682 789
Email: satthepalpha@gmail.com