Giá inox 201 dày 0.3, 0.4, 0.5, 0.8, 0.9, 1.0, 1.2, 1.5, 2.0, 2.5, 3.75, 4.0, 5.8 6 8 10 20mm

Giá inox 201 dày 0.3, 0.4, 0.5, 0.8, 0.9, 1.0, 1.2, 1.5, 2.0, 2.5, 3.75, 4.0, 5.8 6 8 10 20mm

Giá inox 201 dày 0.3, 0.4, 0.5, 0.8, 0.9, 1.0, 1.2, 1.5, 2.0, 2.5, 3.75, 4.0, 5.8 6 8 10 20mm

Cuộn inox 201 là inox 201 được cán mỏng thành tấm và cuộn lại. Sản phẩm có độ linh hoạt cao và tính ứng dụng rộng rãi.

Xuất xứ: Hàn Quốc, Châu Á, Việt Nam.

Vận chuyển: Có xe vận chuyển toàn quốc.

Gia công: Nhận cắt kích thước theo yêu cầu.

Mác thép: SUS201

Bề mặt: BA/2B/No.4 - HL-No1

Quy cách:

– Độ dày: 0.3, 0.4, 0.5, 0.8, 0.9, 1.0, 1.2, 1.5, 2.0, 2.5, 3.75, 4.0, 5.8 6 8 10 20mm, ...

– Khổ rộng: 1000up / 1200up / 1500up

Tiêu chuẩn: ASTM (tiêu chuẩn của Mỹ áp dụng nhiều nhất) , GB, JIS, AISI…

Ứng dụng: Sản xuất đồ gia dụng, bếp công nghiệp, thang máy, đóng tàu, hóa chất, xi măng....

Tiêu chuẩn đóng gói: Bao gồm phủ PVC, pallet gỗ, hoặc theo yêu cầu của khách hàng.

  • Giá inox 201 dày 0.3, 0.4, 0.5, 0.8, 0.9, 1.0, 1.2, 1.5, 2.0, 2.5, 3.75, 4.0, 5.8 6 8 10 20mm
  • Liên hệ
  • 130
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Cuộn băng inox 201

Mác thép: SUS201 độ dày: 0.3, 0.4, 0.5, 0.8, 0.9, 1.0, 1.2, 1.5, 2.0, 2.5, 3.75, 4.0, 5.8 6 8 10 20mm/ly ...

Mác thép: SUS201 độ dày: 0.3, 0.4, 0.5, 0.8, 0.9, 1.0, 1.2, 1.5, 2.0, 2.5, 3.75, 4.0, 5.8 6 8 10 20mm/ly ...

Cuộn inox 201 là gì?

Cuộn inox 201 là sản phẩm inox 201 được cán mỏng thành dạng cuộn. Loại cuộn inox này nổi bật với hàm lượng mangan và nito được bổ sung thêm. Về mặt tính chất, cuộn inox 201 có độ bền vượt trội, ngay cả khi chịu tác động cơ học và vật lý. Nó được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực, không kém gì so với các loại cuộn inox khác.

Cuộn inox 201 là inox 201 được cán mỏng thành tấm và cuộn lại. Sản phẩm có độ linh hoạt cao và tính ứng dụng rộng rãi.

  • Xuất xứ: Hàn Quốc, Châu Âu, Việt Nam.
  • Vận chuyển: Có xe vận chuyển toàn quốc.
  • Gia công: Nhận cắt kích thước theo yêu cầu.
  • Mác thép: 201
  • Bề mặt: BA/2B/No.4 - HL-No1
  •  Độ dày: 0.3, 0.4, 0.5, 0.8, 0.9, 1.0, 1.2, 1.5, 2.0, 2.5, 3.75, 4.0, 5.8 6 8 10 20mm, ...
  • Tiêu chuẩn: ASTM (tiêu chuẩn của Mỹ áp dụng nhiều nhất) , GB, JIS, AISI…
  • Khổ rộng: 1219, 1250, 2000....
  • Ứng dụng: Sản xuất đồ gia dụng, bếp công nghiệp, thang máy, đóng tàu, hóa chất, xi măng....
  • Tiêu chuẩn đóng gói: Bao gồm phủ PVC, pallet gỗ, hoặc theo yêu cầu của khách hàng.

Cuộn inox 201 có mác thép là SUS 201 gồm có:

  • Inox dân dụng (inox cán nguội)
  • Inox công nghiệp (inox cán nóng)

Phân loại cuộn inox 201 theo thành phần hóa học

Cuộn inox 201 được phân loại dựa trên bốn tiêu chí liên quan đến thành phần và bề mặt. Đây là cách phân loại thường thấy đối với hầu hết các loại inox và sản phẩm inox khác. Phân tích từng nhóm cuộn inox theo các đặc trưng này giúp hiểu rõ hơn về vật liệu. Mỗi đặc trưng sẽ bao gồm các loại khác nhau về tính chất và ứng dụng thực tế. Dưới đây là cách phân loại inox dựa trên bốn đặc trưng của nó:

 Trong thành phần của cuộn inox 201, hàm lượng mangan và nito được tăng cường, trong khi hàm lượng niken giảm. Điều này dẫn đến nhiều thay đổi trong tính chất và đặc trưng của nó, cụ thể như sau:

  • Cuộn Inox 201: Thành phần hóa học của cuộn inox 201 chứa một lượng lớn crom, giúp nó chống ăn mòn hiệu quả. Mặc dù khả năng kéo dãn thấp hơn inox 304, nhưng độ cứng lại vượt trội hơn.
  • Cuộn Inox 201LN: Khác với cuộn inox 201, thành phần hóa học của cuộn 201LN tạo ra các đặc tính nổi bật. Inox cuộn 201LN dễ uốn cong, tạo hình và có độ cứng cơ học cao. Một lượng nhỏ ferit trong 201LN giúp tăng khả năng chống chịu của inox cuộn 201LN trước các biến đổi nhiệt độ.

Báo giá inox 201

Inox tấm 201 giá bao nhiêu? Đơn giá tấm inox 201 trong khoảng 48.824đ/kg cho đến 55.760đ/kg tùy theo quy cách sản phẩm loại 1 hay loại 2. Cập nhật bảng giá inox tấm 201 độ dày 0.3mm, 0.5mm, 0.8mm cho đến 20mm và khổ rộng 1000mm, 1220mm đến 1524mm mới nhất tại đây. Để nhận báo giá inox tấm 201 đầy đủ và chính xác nhất vui lòng liên hệ hotline 0937682789 / 0907315999

Inox tấm 201

Giá bán

Tấm inox 201 0.3x1000x3000mm

50,456đ/kg

Tấm inox 201 0.3x1000x6000mm

50,456đ/kg

Tấm inox 201 0.3x1220x2400mm

51,952đ/kg

Tấm inox 201 0.3x1220x3000mm

51,952đ/kg

Tấm inox 201 0.3x1220x6000mm

51,952đ/kg

Tấm inox 201 0.3x1524x2400mm

54,400đ/kg

Tấm inox 201 0.3x1524x3000mm

54,400đ/kg

Tấm inox 201 0.3x1524x6000mm

54,400đ/kg

Tấm inox 201 0.5x1000x2500mm

53,584đ/kg

Tấm inox 201 0.5x1000x3000mm

53,584đ/kg

Tấm inox 201 0.5x1000x6000mm

53,584đ/kg

Tấm inox 201 0.5x1220x2500mm

53,720đ/kg

Tấm inox 201 0.5x1220x3000mm

53,720đ/kg

Tấm inox 201 0.5x1220x6000mm

53,720đ/kg

Tấm inox 201 0.5x1524x2500mm

55,080đ/kg

Tấm inox 201 0.5x1524x3000mm

55,080đ/kg

Tấm inox 201 0.5x1524x6000mm

55,080đ/kg

Tấm inox 201 0.6x1000x2400mm

55,080đ/kg

Inox tấm 201 0.6x1000x3000mm

55,080đ/kg

Inox tấm 201 0.6x1000x6000mm

55,080đ/kg

Inox tấm 201 0.6x1220x2400mm

49,980đ/kg

Inox tấm 201 0.6x1220x3000mm

49,980đ/kg

Inox tấm 201 0.6x1220x6000mm

49,980đ/kg

Inox tấm 201 0.6x1524x2400mm

51,000đ/kg

Inox tấm 201 0.6x1524x3000mm

51,000đ/kg

Inox tấm 201 0.6x1524x6000mm

51,000đ/kg

Inox tấm 201 0.8x1000x2400mm

53,652đ/kg

Inox tấm 201 0.8x1000x3000mm

53,652đ/kg

Inox tấm 201 0.8x1000x6000mm

53,652đ/kg

Inox tấm 201 0.8x1220x2400mm

49,504đ/kg

Inox tấm 201 0.8x1220x3000mm

49,504đ/kg

Inox tấm 201 0.8x1220x6000mm

49,504đ/kg

Inox tấm 201 0.8x1524x2400mm

50,660đ/kg

Inox tấm 201 0.8x1524x3000mm

50,660đ/kg

Inox tấm 201 0.8x1524x6000mm

50,660đ/kg

Inox tấm 201 1x1000x2500mm

53,652đ/kg

Inox tấm 201 1x1000x3000mm

53,652đ/kg

Inox tấm 201 1x1000x6000mm

53,652đ/kg

Inox tấm 201 1x1220x3000mm

53,380đ/kg

Inox tấm 201 1x1220x2500mm

53,380đ/kg

Inox tấm 201 1x1220x3000mm

53,380đ/kg

Inox tấm 201 1x1220x6000mm

53,720đ/kg

Inox tấm 201 1x1524x2500mm

53,720đ/kg

Inox tấm 201 1x1524x3000mm

53,720đ/kg

Inox tấm 201 1x1524x6000mm

53,720đ/kg

Inox tấm 201 1.2x1000x2400mm

54,740đ/kg

Inox tấm 201 1.2x1000x3000mm

54,740đ/kg

Inox tấm 201 1.2x1000x6000mm

54,740đ/kg

Inox tấm 201 1.2x1220x2400mm

48,824đ/kg

Inox tấm 201 1.2x1220x3000mm

48,824đ/kg

Inox tấm 201 1.2x1220x6000mm

48,824đ/kg

Inox tấm 201 1.2x1524x2400mm

50,116đ/kg

Inox tấm 201 1.2x1524x3000mm

50,116đ/kg

Inox tấm 201 1.2x1524x6000mm

50,116đ/kg

Inox tấm 201 1.5x1000x2400mm

52,904đ/kg

Inox tấm 201 1.5x1000x3000mm

52,904đ/kg

Inox tấm 201 1.5x1000x6000mm

49,300đ/kg

Inox tấm 201 1.5x1220x2400mm

49,300đ/kg

Inox tấm 201 1.5x1220x3000mm

49,300đ/kg

Inox tấm 201 1.5x1220x6000mm

50,728đ/kg

Inox tấm 201 1.5x1524x2400mm

50,728đ/kg

Inox tấm 201 1.5x1524x3000mm

50,728đ/kg

Inox tấm 201 1.5x1524x6000mm

50,728đ/kg

Inox tấm 201 2x1000x2400mm

53,040đ/kg

Inox tấm 201 2x1000x3000mm

53,040đ/kg

Inox tấm 201 2x1000x6000mm

53,040đ/kg

Inox tấm 201 2x1220x2400mm

51,000đ/kg

Inox tấm 201 2x1220x3000mm

51,000đ/kg

Inox tấm 201 2x1220x6000mm

51,000đ/kg

Inox tấm 201 2x1524x2400mm

52,020đ/kg

Inox tấm 201 2x1524x3000mm

52,020đ/kg

Inox tấm 201 2x1524x6000mm

52,020đ/kg

Inox tấm 201 3x1000x2400mm

53,720đ/kg

Inox tấm 201 3x1000x3000mm

53,720đ/kg

Inox tấm 201 3x1000x6000mm

53,720đ/kg

Inox tấm 201 3x1220x2400mm

49,980đ/kg

Inox tấm 201 3x1220x3000mm

49,980đ/kg

Inox tấm 201 3x1220x6000mm

49,980đ/kg

Inox tấm 201 3x1524x2400mm

51,680đ/kg

Inox tấm 201 3x1524x3000mm

51,680đ/kg

Inox tấm 201 3x1524x6000mm

51,680đ/kg

Inox tấm 201 4x1000x2400mm

53,720đ/kg

Tấm inox 201 4x1000x3000mm

53,720đ/kg

Tấm inox 201 4x1000x6000mm

53,720đ/kg

Tấm inox 201 4x1220x2400mm

49,164đ/kg

Tấm inox 201 4x1220x3000mm

49,164đ/kg

Tấm inox 201 4x1220x6000mm

49,164đ/kg

Tấm inox 201 4x1524x2400mm

50,660đ/kg

Tấm inox 201 4x1524x3000mm

50,660đ/kg

Tấm inox 201 4x1524x6000mm

50,660đ/kg

Tấm inox 201 5x1000x2400mm

53,380đ/kg

Tấm inox 201 5x1000x3000mm

53,380đ/kg

Tấm inox 201 5x1000x6000mm

53,380đ/kg

Tấm inox 201 5x1220x2400mm

48,960đ/kg

Tấm inox 201 5x1220x3000mm

48,960đ/kg

Tấm inox 201 5x1220x6000mm

48,960đ/kg

Tấm inox 201 5x1524x2400mm

50,864đ/kg

Tấm inox 201 5x1524x3000mm

50,864đ/kg

Tấm inox 201 5x1524x6000mm

50,864đ/kg

Tấm inox 201 6x1000x2400mm

53,380đ/kg

Inox tấm 201 6x1000x3000mm

53,380đ/kg

Inox tấm 201 6x1000x6000mm

53,380đ/kg

Inox tấm 201 6x1220x2400mm

49,300đ/kg

Inox tấm 201 6x1220x3000mm

49,300đ/kg

Inox tấm 201 6x1220x6000mm

49,300đ/kg

Inox tấm 201 6x1524x2400mm

50,728đ/kg

Inox tấm 201 6x1524x3000mm

50,728đ/kg

Inox tấm 201 6x1524x6000mm

50,728đ/kg

Inox tấm 201 8x1000x2400mm

53,380đ/kg

Inox tấm 201 8x1000x3000mm

53,380đ/kg

Inox tấm 201 8x1000x6000mm

53,380đ/kg

Inox tấm 201 8x1220x2400mm

49,368đ/kg

Inox tấm 201 8x1220x3000mm

49,368đ/kg

Inox tấm 201 8x1220x6000mm

49,368đ/kg

Inox tấm 201 8x1524x2400mm

50,524đ/kg

Inox tấm 201 8x1524x3000mm

50,524đ/kg

Inox tấm 201 8x1524x6000mm

50,524đ/kg

Inox tấm 201 10x1000x2400mm

53,040đ/kg

Inox tấm 201 10x1000x3000mm

53,040đ/kg

Inox tấm 201 10x1000x6000mm

53,040đ/kg

Inox tấm 201 10x1220x2400mm

53,720đ/kg

Inox tấm 201 10x1220x3000mm

53,720đ/kg

Inox tấm 201 10x1220x6000mm

53,720đ/kg

Inox tấm 201 10x1524x2400mm

54,060đ/kg

Inox tấm 201 10x1524x3000mm

54,060đ/kg

Inox tấm 201 10x1524x6000mm

54,060đ/kg

Inox tấm 201 20x1000x2400mm

55,760đ/kg

Inox tấm 201 20x1000x3000mm

55,760đ/kg

Inox tấm 201 20x1000x6000mm

55,760đ/kg

Inox tấm 201 20x1220x2400mm

51,952đ/kg

Inox tấm 201 20x1220x3000mm

51,952đ/kg

Inox tấm 201 20x1220x6000mm

51,952đ/kg

Inox tấm 201 20x1524x2400mm

54,400đ/kg

Inox tấm 201 20x1524x3000mm

54,400đ/kg

Inox tấm 201 20x1524x6000mm

54,400đ/kg

Lưu ý: bảng giá inox tấm 201 có thể thay đổi tại thời điểm đặt hàng khi giá nguyên vật liệu đầu vào của thị trường tăng hoặc giảm. Để mua tấm inox 201 số lượng lớn, giá rẻ vui lòng liên hệ điện thoại 0907315999 để được tư vấn hoặc gửi yêu cầu báo giá

Đặc điểm nổi bật của inox cuộn 201

 Inox cuộn 201 là một trong những sản phẩm được ưa chuộng trong ngành công nghiệp và xây dựng nhờ vào những ưu điểm nổi bật của nó. Dưới đây là những đặc điểm nổi bật của inox cuộn 201:

  • Độ bền cao: Inox cuộn 201 có thành phần cấu tạo chứa nhiều nito, mang lại độ bền cao cho sản phẩm. Đặc biệt, ở nhiệt độ thấp, inox 201 trở nên cứng cáp và chắc chắn. Để nâng cao độ cứng, trong quá trình sản xuất, phương pháp làm lạnh thường được áp dụng, giúp sản phẩm đạt được độ bền tối ưu.
  • Khả năng chống gỉ tốt: Với tỷ lệ mangan cao và hàm lượng niken thấp, inox cuộn 201 có khả năng chống gỉ tương đối tốt. Tuy nhiên, so với các loại inox khác, khả năng chống gỉ của nó không mạnh mẽ bằng, nên thường được sử dụng trong môi trường kháng vừa và nhẹ.
  • Tính hàn khá tốt: Hàm lượng crom và niken trong inox cuộn 201 giúp cải thiện tính hàn của sản phẩm. Mặc dù tính hàn của inox 201 chỉ ở mức tương đối, nhưng vẫn đủ để đáp ứng nhiều nhu cầu trong sản xuất và gia công.
  • Dẫn điện kém: Inox cuộn 201 có khả năng dẫn điện kém so với các kim loại như đồng, vàng, bạc hay nhôm. Đây là một ưu điểm quan trọng, giúp bảo đảm an toàn cho người sử dụng và giảm thiểu nguy cơ xảy ra sự cố điện.
  • Không độc hại: Các thành phần cấu tạo của inox cuộn 201 đã được kiểm nghiệm và chứng minh là an toàn, không độc hại cho con người. Ngay cả khi tiếp xúc trực tiếp, sản phẩm vẫn không gây ra rủi ro nào. Do đó, người tiêu dùng có thể hoàn toàn yên tâm khi sử dụng các sản phẩm làm từ inox 201.
  • Giá thành rẻ: So với inox 304, cuộn inox 201 có giá thành rẻ hơn nhiều. Điều này khiến sản phẩm trở thành lựa chọn phổ biến trong hầu hết các lĩnh vực và ngành nghề. Các sản phẩm từ inox 201 cũng dễ tiếp cận hơn với người tiêu dùng nhờ mức giá phải chăng.

 

 

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline