Inox 430 dày 0.3, 0.5, 0.6, 0.8, 1, 1.5, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 10, 20mm
Inox 430 là gì?
Inox 430 là loại inox mà lớp thép Ferritic được sử dụng phổ biến nhất. Lớp thép này đặc trưng bởi việc không có Nickel, thành phần Crom có thể lên đến 27%. Ngoài ra, lớp này còn có thêm Niobium (Nb), Titanium (Ti) và zirconium (Zr) trong thành phần làm tăng khả năng hàn.
Giá inox tấm 430 hiện nay trong khoảng 37.000đ/kg cho đến 45.000đ/kg. Xem bảng giá inox tấm 430 được cập nhật thường xuyên tại đây. Công ty ALPHA chuyên cung cấp các loại tấm inox 430 Dày 0.3mm đến 20mm; Khổ tấm 800m, 1000mm, 1220mm, 1500mm, 1524mm; Chiều dài 2.5m, 3m, 4m, 5m, 6m, 9m giá rẻ. Liên hệ 0907315999/ 0937682789 để nhận báo giá chiết khấu tốt nhất.
Inox tấm 430 |
|
Tấm inox 430 0.3x1000x3000mm |
37.100đ/kg |
Tấm inox 430 0.3x1000x6000mm |
37.100đ/kg |
Tấm inox 430 0.3x1220x2400mm |
38.200đ/kg |
Tấm inox 430 0.3x1220x3000mm |
38.200đ/kg |
Tấm inox 430 0.3x1220x6000mm |
38.200đ/kg |
Tấm inox 430 0.3x1524x2400mm |
40.000đ/kg |
Tấm inox 430 0.3x1524x3000mm |
40.000đ/kg |
Tấm inox 430 0.3x1524x6000mm |
40.000đ/kg |
Tấm inox 430 0.5x1000x2500mm |
39.400đ/kg |
Tấm inox 430 0.5x1000x3000mm |
39.400đ/kg |
Tấm inox 430 0.5x1000x6000mm |
39.400đ/kg |
Tấm inox 430 0.5x1220x2500mm |
39.500đ/kg |
Tấm inox 430 0.5x1220x3000mm |
39.500đ/kg |
Tấm inox 430 0.5x1220x6000mm |
39.500đ/kg |
Tấm inox 430 0.5x1524x2500mm |
40.500đ/kg |
Tấm inox 430 0.5x1524x3000mm |
40.500đ/kg |
Tấm inox 430 0.5x1524x6000mm |
40.500đ/kg |
Tấm inox 430 0.6x1000x2400mm |
36.750đ/kg |
Inox tấm 430 0.6x1000x3000mm |
36.750đ/kg |
Inox tấm 430 0.6x1000x6000mm |
36.750đ/kg |
Inox tấm 430 0.6x1220x2400mm |
37.500đ/kg |
Inox tấm 430 0.6x1220x3000mm |
37.500đ/kg |
Inox tấm 430 0.6x1220x6000mm |
37.500đ/kg |
Inox tấm 430 0.6x1524x2400mm |
39.450đ/kg |
Inox tấm 430 0.6x1524x3000mm |
39.450đ/kg |
Inox tấm 430 0.6x1524x6000mm |
39.450đ/kg |
Inox tấm 430 0.8x1000x2400mm |
36.400đ/kg |
Inox tấm 430 0.8x1000x3000mm |
36.400đ/kg |
Inox tấm 430 0.8x1000x6000mm |
36.400đ/kg |
Inox tấm 430 0.8x1220x2400mm |
37.250đ/kg |
Inox tấm 430 0.8x1220x3000mm |
37.250đ/kg |
Inox tấm 430 0.8x1220x6000mm |
37.250đ/kg |
Inox tấm 430 0.8x1524x2400mm |
39.450đ/kg |
Inox tấm 430 0.8x1524x3000mm |
39.450đ/kg |
Inox tấm 430 0.8x1524x6000mm |
39.450đ/kg |
Inox tấm 430 1x1000x2500mm |
39.250đ/kg |
Inox tấm 430 1x1000x3000mm |
39.250đ/kg |
Inox tấm 430 1x1000x6000mm |
39.250đ/kg |
Inox tấm 430 1x1220x3000mm |
39.500đ/kg |
Inox tấm 430 1x1220x2500mm |
39.500đ/kg |
Inox tấm 430 1x1220x3000mm |
39.500đ/kg |
Inox tấm 430 1x1220x6000mm |
39.500đ/kg |
Inox tấm 430 1x1524x2500mm |
40.250đ/kg |
Inox tấm 430 1x1524x3000mm |
40.250đ/kg |
Inox tấm 430 1x1524x6000mm |
40.250đ/kg |
Inox tấm 430 1.2x1000x2400mm |
35.900đ/kg |
Inox tấm 430 1.2x1000x3000mm |
35.900đ/kg |
Inox tấm 430 1.2x1000x6000mm |
35.900đ/kg |
Inox tấm 430 1.2x1220x2400mm |
36.850đ/kg |
Inox tấm 430 1.2x1220x3000mm |
36.850đ/kg |
Inox tấm 430 1.2x1220x6000mm |
36.850đ/kg |
Inox tấm 430 1.2x1524x2400mm |
38.900đ/kg |
Inox tấm 430 1.2x1524x3000mm |
38.900đ/kg |
Inox tấm 430 1.2x1524x6000mm |
38.900đ/kg |
Inox tấm 430 1.5x1000x2400mm |
36.250đ/kg |
Inox tấm 430 1.5x1000x3000mm |
36.250đ/kg |
Inox tấm 430 1.5x1000x6000mm |
36.250đ/kg |
Inox tấm 430 1.5x1220x2400mm |
37.300đ/kg |
Inox tấm 430 1.5x1220x3000mm |
37.300đ/kg |
Inox tấm 430 1.5x1220x6000mm |
37.300đ/kg |
Inox tấm 430 1.5x1524x2400mm |
39.000đ/kg |
Inox tấm 430 1.5x1524x3000mm |
39.000đ/kg |
Inox tấm 430 1.5x1524x6000mm |
39.000đ/kg |
Inox tấm 430 2x1000x2400mm |
37.500đ/kg |
Inox tấm 430 2x1000x3000mm |
37.500đ/kg |
Inox tấm 430 2x1000x6000mm |
37.500đ/kg |
Inox tấm 430 2x1220x2400mm |
38.250đ/kg |
Inox tấm 430 2x1220x3000mm |
38.250đ/kg |
Inox tấm 430 2x1220x6000mm |
38.250đ/kg |
Inox tấm 430 2x1524x2400mm |
39.500đ/kg |
Inox tấm 430 2x1524x3000mm |
39.500đ/kg |
Inox tấm 430 2x1524x6000mm |
39.500đ/kg |
Inox tấm 430 3x1000x2400mm |
36.750đ/kg |
Inox tấm 430 3x1000x3000mm |
36.750đ/kg |
Inox tấm 430 3x1000x6000mm |
36.750đ/kg |
Inox tấm 430 3x1220x2400mm |
38.000đ/kg |
Inox tấm 430 3x1220x3000mm |
38.000đ/kg |
Inox tấm 430 3x1220x6000mm |
38.000đ/kg |
Inox tấm 430 3x1524x2400mm |
39.500đ/kg |
Inox tấm 430 3x1524x3000mm |
39.500đ/kg |
Inox tấm 430 3x1524x6000mm |
39.500đ/kg |
Inox tấm 430 4x1000x2400mm |
36.150đ/kg |
Tấm inox 430 4x1000x3000mm |
36.150đ/kg |
Tấm inox 430 4x1000x6000mm |
36.150đ/kg |
Tấm inox 430 4x1220x2400mm |
37.250đ/kg |
Tấm inox 430 4x1220x3000mm |
37.250đ/kg |
Tấm inox 430 4x1220x6000mm |
37.250đ/kg |
Tấm inox 430 4x1524x2400mm |
39.250đ/kg |
Tấm inox 430 4x1524x3000mm |
39.250đ/kg |
Tấm inox 430 4x1524x6000mm |
39.250đ/kg |
Tấm inox 430 5x1000x2400mm |
36.000đ/kg |
Tấm inox 430 5x1000x3000mm |
36.000đ/kg |
Tấm inox 430 5x1000x6000mm |
36.000đ/kg |
Tấm inox 430 5x1220x2400mm |
37.400đ/kg |
Tấm inox 430 5x1220x3000mm |
37.400đ/kg |
Tấm inox 430 5x1220x6000mm |
37.400đ/kg |
Tấm inox 430 5x1524x2400mm |
39.250đ/kg |
Tấm inox 430 5x1524x3000mm |
39.250đ/kg |
Tấm inox 430 5x1524x6000mm |
39.250đ/kg |
Tấm inox 430 6x1000x2400mm |
36.250đ/kg |
Inox tấm 430 6x1000x3000mm |
36.250đ/kg |
Inox tấm 430 6x1000x6000mm |
36.250đ/kg |
Inox tấm 430 6x1220x2400mm |
37.300đ/kg |
Inox tấm 430 6x1220x3000mm |
37.300đ/kg |
Inox tấm 430 6x1220x6000mm |
37.300đ/kg |
Inox tấm 430 6x1524x2400mm |
39.250đ/kg |
Inox tấm 430 6x1524x3000mm |
39.250đ/kg |
Inox tấm 430 6x1524x6000mm |
39.250đ/kg |
Inox tấm 430 8x1000x2400mm |
36.300đ/kg |
Inox tấm 430 8x1000x3000mm |
36.300đ/kg |
Inox tấm 430 8x1000x6000mm |
36.300đ/kg |
Inox tấm 430 8x1220x2400mm |
37.150đ/kg |
Inox tấm 430 8x1220x3000mm |
37.150đ/kg |
Inox tấm 430 8x1220x6000mm |
37.150đ/kg |
Inox tấm 430 8x1524x2400mm |
39.000đ/kg |
Inox tấm 430 8x1524x3000mm |
39.000đ/kg |
Inox tấm 430 8x1524x6000mm |
39.000đ/kg |
Inox tấm 430 10x1000x2400mm |
39.500đ/kg |
Inox tấm 430 10x1000x3000mm |
39.500đ/kg |
Inox tấm 430 10x1000x6000mm |
39.500đ/kg |
Inox tấm 430 10x1220x2400mm |
39.750đ/kg |
Inox tấm 430 10x1220x3000mm |
39.750đ/kg |
Inox tấm 430 10x1220x6000mm |
39.750đ/kg |
Inox tấm 430 10x1524x2400mm |
41.000đ/kg |
Inox tấm 430 10x1524x3000mm |
41.000đ/kg |
Inox tấm 430 10x1524x6000mm |
41.000đ/kg |
Inox tấm 430 20x1000x2400mm |
36.600đ/kg |
Inox tấm 430 20x1000x3000mm |
36.600đ/kg |
Inox tấm 430 20x1000x6000mm |
36.600đ/kg |
Inox tấm 430 20x1220x2400mm |
38.200đ/kg |
Inox tấm 430 20x1220x3000mm |
38.200đ/kg |
Inox tấm 430 20x1220x6000mm |
38.200đ/kg |
Inox tấm 430 20x1524x2400mm |
40.000đ/kg |
Inox tấm 430 20x1524x3000mm |
40.000đ/kg |
Inox tấm 430 20x1524x6000mm |
40.000đ/kg |
Phân loại inox 430 theo thành phần
Inox 430 được phân thành 2 loại chính để nhận dạng và ứng dụng hợp lý trong sản xuất, bao gồm: inox 430 và inox 430F. Ngoài ra, một loại khác là inox 434 tăng cường khả năng chống ăn mòn bằng cách bổ sung Molypden.
Phân loại inox 430 theo bề mặt hoàn thiện
Việc phân loại theo bề mặt hoàn thiện của inox 430 dựa vào độ đánh bóng bề mặt. Tùy theo mức độ bóng và quá trình của độ bóng mà có các loại khác nhau trên thị trường. Dưới đây là 4 loại bề mặt hoàn thiện theo độ bóng tiêu biểu:
Tính chất inox 430
Inox 430 được ưu tiên sử dụng phổ biến hiện nay chính vì chúng mang các tính chất cơ học và vật lý hoàn hảo. Độ bền của inox 430 khá cao, đây được coi là điểm cộng mà inox 430. Một trong những đặc điểm nổi trội giúp inox 430 nhận được nhiều sự lựa chọn nhất bởi chúng vô cùng an toàn với sức khỏe của con người cũng như các thành phần thân thiện với môi trường do đặc tính chống oxy hóa. Đặc biệt hơn hết, inox 430 dễ dàng chế tạo, khả năng chịu nhiệt và có giá thành rẻ.
Thành phần hóa học inox 430
Cấu tạo của inox 430 trước hết từ các thành phần hóa học với hàm lượng khác nhau. Do được phân thành hai loại chủ yếu là inox 430 và 430F nên thành phần ở 2 loại này có điểm khác biệt. Hầu hết, chúng tương đồng về thành phần chính, chênh lệch lớn nhất là hàm lượng lưu huỳnh. Dưới đây là bảng chi tiết hàm lượng các nguyên tố trong thành phần hóa học của inox 430:
Thành phần |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Ni |
Cr |
Inox 430 |
0-0.12 |
0-1 |
0-1 |
0-0.04 |
0-0.03 |
0-0.5 |
16-18 |
Inox 430F |
0-0.12 |
0-1 |
0-1.25 |
0-0.06 |
0.15 |
0 |
16-18 |
Đặc tính cơ học inox 430
Inox 430 có độ bền tương đối thấp. Điểm nổi bật trong đặc tính cơ học là dễ dàng uốn cong và tạo hình với tỷ lệ độ dẻo trung bình. Dưới đây là những đặc tính cơ học của loại inox 430:
Tính chất vật lý inox 430
Một trong những lý do để inox 430 ứng dụng rộng rãi trong sản xuất gia dụng là tính chịu nhiệt tốt. Đặc biệt inox có thể chịu nhiệt lên đến 870 độ C và liên tục ở 815 độ C. Dưới đây là tính chất vật lý nổi bật của inox 430:
Tiêu chuẩn chất lượng inox 430
Cũng như các vật liệu đưa vào sản xuất khác thì thép không gỉ 430 phải đạt một số tiêu chuẩn. Các tiêu chuẩn đề cập đến tính năng kỹ thuật, thực hành và phân loại cho vật liệu. Inox 430 đạt yêu cầu theo tiêu chuẩn ASTM A240 / A240M về các thuộc tính. Có ba dạng với tiêu chuẩn được áp dụng trong sản xuất inox cuộn 430, inox tấm 430 và inox ống 430.
Các sản phẩm inox 430 phổ biến trên thị trường alpha cung cấp
Mặc dù độ bền thấp hơn nhiều loại nhưng bù lại, giá thành của inox 430 lại rẻ. Chính vì là vật liệu hợp kim, inox 430 được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp và dân dụng với sản phẩm dễ dàng thay thế. Dưới dây là một số sản phẩm inox 430 phổ biến trên thị trường hiện nay:
Ứng dụng của inox 430
Inox 430 chứa thành phần crom và sắt thuộc nhóm Ferit do đó có thể chế tạo ra nhiều vật dụng hữu ích trong cuộc sống với đặc tính chống ăn mòn, chống tác động từ môi trường tương đối tốt, định hình mẫu đẹp. Với khả năng chịu tải trọng cao, độ bền bỉ cao và các mối hàn của loại inox 430 rất khó bị gãy, nứt hay chịu lực tác động từ bên ngoài mà hỏng hóc. Với khả năng chống ăn mòn trong môi trường có axit hữu cơ và axit nitric nên chúng được sử dụng phổ biến trong rất nhiều ngành nghề khác nhau như:
Liên hệ báo giá inox 430
Công ty ALPHA chuyên cung cấp inox 430 chính hãng, báo giá rõ ràng và chứng từ đầy đủ. Liên hệ: 0937682789 / 0907315999