Inox 430 dày 0.3, 0.5, 0.6, 0.8, 1, 1.5, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 10, 20mm

Inox 430 dày 0.3, 0.5, 0.6, 0.8, 1, 1.5, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 10, 20mm

Inox 430 dày 0.3, 0.5, 0.6, 0.8, 1, 1.5, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 10, 20mm

Inox 430 là một loại hợp kim không gỉ thuộc nhóm Ferritic, có hàm lượng crom từ 16-18% và chứa một lượng nhỏ niken. Vật liệu này được biết đến với độ dễ tạo hình, khả năng uốn cong tốt và độ bền khá cao trong các điều kiện môi trường khác nhau.

Giá inox 430 hiện nay dao động từ khoảng 36.000 đến 50.000 VNĐ/kg, tùy thuộc vào độ dày, loại bề mặt và kích thước tấm. Thí dụ, giá của tấm dày 0.3mm có thể nằm trong khoảng từ 35.200 đến 38.000 VNĐ/kg.
  • Inox 430 dày 0.3, 0.5, 0.6, 0.8, 1, 1.5, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 10, 20mm
  • Liên hệ
  • 83
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Inox 430 là gì?

Inox 430 là loại inox mà lớp thép Ferritic được sử dụng phổ biến nhất. Lớp thép này đặc trưng bởi việc không có Nickel, thành phần Crom có thể lên đến 27%. Ngoài ra, lớp này còn có thêm Niobium (Nb), Titanium (Ti) và zirconium (Zr) trong thành phần làm tăng khả năng hàn.

Giá inox tấm 430 hiện nay trong khoảng 37.000đ/kg cho đến 45.000đ/kg. Xem bảng giá inox tấm 430 được cập nhật thường xuyên tại đây. Công ty ALPHA chuyên cung cấp các loại tấm inox 430 Dày 0.3mm đến 20mm; Khổ tấm 800m, 1000mm, 1220mm, 1500mm, 1524mm; Chiều dài 2.5m, 3m, 4m, 5m, 6m, 9m giá rẻ. Liên hệ 0907315999/ 0937682789 để nhận báo giá chiết khấu tốt nhất.

Inox tấm 430

 Giá bán Inox tấm 430 

Tấm inox 430 0.3x1000x3000mm

37.100đ/kg

Tấm inox 430 0.3x1000x6000mm

37.100đ/kg

Tấm inox 430 0.3x1220x2400mm

38.200đ/kg

Tấm inox 430 0.3x1220x3000mm

38.200đ/kg

Tấm inox 430 0.3x1220x6000mm

38.200đ/kg

Tấm inox 430 0.3x1524x2400mm

40.000đ/kg

Tấm inox 430 0.3x1524x3000mm

40.000đ/kg

Tấm inox 430 0.3x1524x6000mm

40.000đ/kg

Tấm inox 430 0.5x1000x2500mm

39.400đ/kg

Tấm inox 430 0.5x1000x3000mm

39.400đ/kg

Tấm inox 430 0.5x1000x6000mm

39.400đ/kg

Tấm inox 430 0.5x1220x2500mm

39.500đ/kg

Tấm inox 430 0.5x1220x3000mm

39.500đ/kg

Tấm inox 430 0.5x1220x6000mm

39.500đ/kg

Tấm inox 430 0.5x1524x2500mm

40.500đ/kg

Tấm inox 430 0.5x1524x3000mm

40.500đ/kg

Tấm inox 430 0.5x1524x6000mm

40.500đ/kg

Tấm inox 430 0.6x1000x2400mm

36.750đ/kg

Inox tấm 430 0.6x1000x3000mm

36.750đ/kg

Inox tấm 430 0.6x1000x6000mm

36.750đ/kg

Inox tấm 430 0.6x1220x2400mm

37.500đ/kg

Inox tấm 430 0.6x1220x3000mm

37.500đ/kg

Inox tấm 430 0.6x1220x6000mm

37.500đ/kg

Inox tấm 430 0.6x1524x2400mm

39.450đ/kg

Inox tấm 430 0.6x1524x3000mm

39.450đ/kg

Inox tấm 430 0.6x1524x6000mm

39.450đ/kg

Inox tấm 430 0.8x1000x2400mm

36.400đ/kg

Inox tấm 430 0.8x1000x3000mm

36.400đ/kg

Inox tấm 430 0.8x1000x6000mm

36.400đ/kg

Inox tấm 430 0.8x1220x2400mm

37.250đ/kg

Inox tấm 430 0.8x1220x3000mm

37.250đ/kg

Inox tấm 430 0.8x1220x6000mm

37.250đ/kg

Inox tấm 430 0.8x1524x2400mm

39.450đ/kg

Inox tấm 430 0.8x1524x3000mm

39.450đ/kg

Inox tấm 430 0.8x1524x6000mm

39.450đ/kg

Inox tấm 430 1x1000x2500mm

39.250đ/kg

Inox tấm 430 1x1000x3000mm

39.250đ/kg

Inox tấm 430 1x1000x6000mm

39.250đ/kg

Inox tấm 430 1x1220x3000mm

39.500đ/kg

Inox tấm 430 1x1220x2500mm

39.500đ/kg

Inox tấm 430 1x1220x3000mm

39.500đ/kg

Inox tấm 430 1x1220x6000mm

39.500đ/kg

Inox tấm 430 1x1524x2500mm

40.250đ/kg

Inox tấm 430 1x1524x3000mm

40.250đ/kg

Inox tấm 430 1x1524x6000mm

40.250đ/kg

Inox tấm 430 1.2x1000x2400mm

35.900đ/kg

Inox tấm 430 1.2x1000x3000mm

35.900đ/kg

Inox tấm 430 1.2x1000x6000mm

35.900đ/kg

Inox tấm 430 1.2x1220x2400mm

36.850đ/kg

Inox tấm 430 1.2x1220x3000mm

36.850đ/kg

Inox tấm 430 1.2x1220x6000mm

36.850đ/kg

Inox tấm 430 1.2x1524x2400mm

38.900đ/kg

Inox tấm 430 1.2x1524x3000mm

38.900đ/kg

Inox tấm 430 1.2x1524x6000mm

38.900đ/kg

Inox tấm 430 1.5x1000x2400mm

36.250đ/kg

Inox tấm 430 1.5x1000x3000mm

36.250đ/kg

Inox tấm 430 1.5x1000x6000mm

36.250đ/kg

Inox tấm 430 1.5x1220x2400mm

37.300đ/kg

Inox tấm 430 1.5x1220x3000mm

37.300đ/kg

Inox tấm 430 1.5x1220x6000mm

37.300đ/kg

Inox tấm 430 1.5x1524x2400mm

39.000đ/kg

Inox tấm 430 1.5x1524x3000mm

39.000đ/kg

Inox tấm 430 1.5x1524x6000mm

39.000đ/kg

Inox tấm 430 2x1000x2400mm

37.500đ/kg

Inox tấm 430 2x1000x3000mm

37.500đ/kg

Inox tấm 430 2x1000x6000mm

37.500đ/kg

Inox tấm 430 2x1220x2400mm

38.250đ/kg

Inox tấm 430 2x1220x3000mm

38.250đ/kg

Inox tấm 430 2x1220x6000mm

38.250đ/kg

Inox tấm 430 2x1524x2400mm

39.500đ/kg

Inox tấm 430 2x1524x3000mm

39.500đ/kg

Inox tấm 430 2x1524x6000mm

39.500đ/kg

Inox tấm 430 3x1000x2400mm

36.750đ/kg

Inox tấm 430 3x1000x3000mm

36.750đ/kg

Inox tấm 430 3x1000x6000mm

36.750đ/kg

Inox tấm 430 3x1220x2400mm

38.000đ/kg

Inox tấm 430 3x1220x3000mm

38.000đ/kg

Inox tấm 430 3x1220x6000mm

38.000đ/kg

Inox tấm 430 3x1524x2400mm

39.500đ/kg

Inox tấm 430 3x1524x3000mm

39.500đ/kg

Inox tấm 430 3x1524x6000mm

39.500đ/kg

Inox tấm 430 4x1000x2400mm

36.150đ/kg

Tấm inox 430 4x1000x3000mm

36.150đ/kg

Tấm inox 430 4x1000x6000mm

36.150đ/kg

Tấm inox 430 4x1220x2400mm

37.250đ/kg

Tấm inox 430 4x1220x3000mm

37.250đ/kg

Tấm inox 430 4x1220x6000mm

37.250đ/kg

Tấm inox 430 4x1524x2400mm

39.250đ/kg

Tấm inox 430 4x1524x3000mm

39.250đ/kg

Tấm inox 430 4x1524x6000mm

39.250đ/kg

Tấm inox 430 5x1000x2400mm

36.000đ/kg

Tấm inox 430 5x1000x3000mm

36.000đ/kg

Tấm inox 430 5x1000x6000mm

36.000đ/kg

Tấm inox 430 5x1220x2400mm

37.400đ/kg

Tấm inox 430 5x1220x3000mm

37.400đ/kg

Tấm inox 430 5x1220x6000mm

37.400đ/kg

Tấm inox 430 5x1524x2400mm

39.250đ/kg

Tấm inox 430 5x1524x3000mm

39.250đ/kg

Tấm inox 430 5x1524x6000mm

39.250đ/kg

Tấm inox 430 6x1000x2400mm

36.250đ/kg

Inox tấm 430 6x1000x3000mm

36.250đ/kg

Inox tấm 430 6x1000x6000mm

36.250đ/kg

Inox tấm 430 6x1220x2400mm

37.300đ/kg

Inox tấm 430 6x1220x3000mm

37.300đ/kg

Inox tấm 430 6x1220x6000mm

37.300đ/kg

Inox tấm 430 6x1524x2400mm

39.250đ/kg

Inox tấm 430 6x1524x3000mm

39.250đ/kg

Inox tấm 430 6x1524x6000mm

39.250đ/kg

Inox tấm 430 8x1000x2400mm

36.300đ/kg

Inox tấm 430 8x1000x3000mm

36.300đ/kg

Inox tấm 430 8x1000x6000mm

36.300đ/kg

Inox tấm 430 8x1220x2400mm

37.150đ/kg

Inox tấm 430 8x1220x3000mm

37.150đ/kg

Inox tấm 430 8x1220x6000mm

37.150đ/kg

Inox tấm 430 8x1524x2400mm

39.000đ/kg

Inox tấm 430 8x1524x3000mm

39.000đ/kg

Inox tấm 430 8x1524x6000mm

39.000đ/kg

Inox tấm 430 10x1000x2400mm

39.500đ/kg

Inox tấm 430 10x1000x3000mm

39.500đ/kg

Inox tấm 430 10x1000x6000mm

39.500đ/kg

Inox tấm 430 10x1220x2400mm

39.750đ/kg

Inox tấm 430 10x1220x3000mm

39.750đ/kg

Inox tấm 430 10x1220x6000mm

39.750đ/kg

Inox tấm 430 10x1524x2400mm

41.000đ/kg

Inox tấm 430 10x1524x3000mm

41.000đ/kg

Inox tấm 430 10x1524x6000mm

41.000đ/kg

Inox tấm 430 20x1000x2400mm

36.600đ/kg

Inox tấm 430 20x1000x3000mm

36.600đ/kg

Inox tấm 430 20x1000x6000mm

36.600đ/kg

Inox tấm 430 20x1220x2400mm

38.200đ/kg

Inox tấm 430 20x1220x3000mm

38.200đ/kg

Inox tấm 430 20x1220x6000mm

38.200đ/kg

Inox tấm 430 20x1524x2400mm

40.000đ/kg

Inox tấm 430 20x1524x3000mm

40.000đ/kg

Inox tấm 430 20x1524x6000mm

40.000đ/kg

Phân loại inox 430 theo thành phần

Inox 430 được phân thành 2 loại chính để nhận dạng và ứng dụng hợp lý trong sản xuất, bao gồm: inox 430 và inox 430F. Ngoài ra, một loại khác là inox 434 tăng cường khả năng chống ăn mòn bằng cách bổ sung Molypden.

  • Inox 430 tiêu chuẩn: Loại thép không gỉ 430 tiêu chuẩn gồm các thành phần Fe, Cr, Mn, Si, P và S. Tuy nhiên, ngoài Crom và Sắt thì tất cả các nguyên tố khác có hàm lượng rất thấp, không đáng kể. Inox 430 nếu được đánh bóng tốt sẽ tăng khả năng chống ăn mòn bề mặt, chống oxy hóa với một số loại axit yếu.
  • Inox 430F: Thép không gỉ 430F cũng là một phiên bản phổ biến của thép không gỉ 430, chúng tồn tại chủ yếu dưới dạng thanh, hình khối. Tuy nhiên, tính năng chống mòn các rãnh và lỗ của loại inox 430F không được tốt, thấp hơn nhiều loại khác trong nhóm. Nguyên nhân của vấn đề này là trong thành phần của chúng bỏ đi nguyên tố lưu huỳnh.

Phân loại inox 430 theo bề mặt hoàn thiện

Việc phân loại theo bề mặt hoàn thiện của inox 430 dựa vào độ đánh bóng bề mặt. Tùy theo mức độ bóng và quá trình của độ bóng mà có các loại khác nhau trên thị trường. Dưới đây là 4 loại bề mặt hoàn thiện theo độ bóng tiêu biểu:

  • Inox 430 bề mặt BA: Inox 430 bề mặt BA là bề mặt tốt với mức sáng cao, có thể so sánh với độ dùng tương phản như gương soi. Loại vật liệu inox 430 BA này cán nguội và ủ sáng, phù hợp ứng dụng cho thiết bị điện và đồ gia dụng.
  • Inox 430 bề mặt 2B: Khác với bề mặt BA, loại inox 430 2B có độ bóng mờ màu sữa, độ sáng và phẳng khá tốt. Inox 430 bề mặt 2B này gần như được ứng dụng nhiều trong các lĩnh vực. Tiêu biểu là dùng cho thiết bị y tế, vật liệu xây dựng và công nghiệp thực phẩm.
  • Inox 430 bề mặt HL: Inox 430 bề mặt HL có thể được đánh bóng cơ học bằng giấy nhám. Chúng có độ bóng tương đối với các vết xước nhỏ liên tục. Loại inox 430 HL được dùng nhiều trong trang trí thang máy, thiết kế nội ngoại thất hay trong xây dựng. 
  • Inox 430 bề mặt No.1: Bề mặt inox 430 No.1 được xử lý cực kỹ càng. Bề mặt cán nóng và xử lý nhiệt hóa theo chuẩn công đoạn. Inox 430 No.1 dùng chủ yếu trong sản xuất máy móc công nghiệp, bồn, bể chứa bia rượu hay hóa chất.

Tính chất inox 430

Inox 430 được ưu tiên sử dụng phổ biến hiện nay chính vì chúng mang các tính chất cơ học và vật lý hoàn hảo. Độ bền của inox 430 khá cao, đây được coi là điểm cộng mà inox 430. Một trong những đặc điểm nổi trội giúp inox 430 nhận được nhiều sự lựa chọn nhất bởi chúng vô cùng an toàn với sức khỏe của con người cũng như các thành phần thân thiện với môi trường do đặc tính chống oxy hóa. Đặc biệt hơn hết, inox 430 dễ dàng chế tạo, khả năng chịu nhiệt và có giá thành rẻ.

  • Chống ăn mòn: Inox 430 là loại thép không gỉ Ferritic, crom thẳng, không cứng, kết hợp khả năng chống ăn mòn tốt và các đặc tính định hình với các đặc tính cơ học hữu ích. Khả năng chống lại sự tấn công của axit nitric cho phép nó được sử dụng trong một số ứng dụng hóa học. Cụ thể như các bộ phận trang trí và thiết bị ô tô đại diện cho các lĩnh vực ứng dụng lớn nhất của inox 430.
  • Chống oxy hóa tốt: Inox 430 có khả năng chống ăn mòn tốt kết hợp với khả năng định hình tốt. Inox 430 rất giống với thép không gỉ cấp 439 với lượng crôm ít hơn một chút ở hàm lượng tối thiểu 16%, tuy nhiên inox 430 có khả năng chống oxy hóa và chống ăn mòn cao hơn lớp 409. Inox 430 là loại không cứng phổ biến được sử dụng nhiều nhất trong môi trường trong nhà.
  • Dễ dàng chế tạo: Mức độ gia công của inox 430 cực kỳ tuyệt vời, kim loại crom cao và hoàn toàn không có kim loại niken, điều này làm tăng sức mạnh cơ học và tăng độ bền kéo. Vật liệu inox 430 có thể gia công được trên nhiều hình thức như uốn cong, cắt, hàn và sử dụng để sản xuất nhiều bộ phận trang trí. Chúng dễ dàng được tạo hình nguội bằng cách uốn, kéo dài và có thể hàn.
  • Khả năng chịu nhiệt tốt: Với hàm lượng crom cao có lợi cho sức đề kháng, khả năng chống ăn mòn và đồng thời khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ lên đến 870 độ C. Inox 430 với mức nhiệt độ nung chảy dao động trong khoảng từ 400 độ C - 600 độ C. Chính vì vậy chúng được sử dụng cho đặc tính ở môi trường có nhiệt độ cao.
  • Giá thành rẻ: Mang nhiều ưu điểm nổi trội như khả năng chịu nhiệt cao, dễ dàng chế tạo và gia công, vật liệu inox 430 được nhiều khách hàng lựa chọn bởi giá thành cực kỳ rẻ nhưng không hề kém cạnh các loại inox khác khi mang lại hiệu quả rất hài lòng. Giá thành của inox 430 chỉ bằng ba phần tư so với inox 201 và bằng một nửa so với inox 304.

Thành phần hóa học inox 430

Cấu tạo của inox 430 trước hết từ các thành phần hóa học với hàm lượng khác nhau. Do được phân thành hai loại chủ yếu là inox 430 và 430F nên thành phần ở 2 loại này có điểm khác biệt. Hầu hết, chúng tương đồng về thành phần chính, chênh lệch lớn nhất là hàm lượng lưu huỳnh. Dưới đây là bảng chi tiết hàm lượng các nguyên tố trong thành phần hóa học của inox 430:

Thành phần

C

Si

Mn

P

S

Ni

Cr

Inox 430

0-0.12

0-1

0-1

0-0.04

0-0.03

0-0.5

16-18

Inox 430F

0-0.12

0-1

0-1.25

0-0.06

0.15

0

16-18

Đặc tính cơ học inox 430

Inox 430 có độ bền tương đối thấp. Điểm nổi bật trong đặc tính cơ học là dễ dàng uốn cong và tạo hình với tỷ lệ độ dẻo trung bình. Dưới đây là những đặc tính cơ học của loại inox 430:

  • Độ bền kéo dài: 484 Mpa/phút
  • Ứng suất cắt: 310 MPa
  • Độ giãn dài A50: 22 mm
  • Độ cứng HBW: 183

Tính chất vật lý inox 430

Một trong những lý do để inox 430 ứng dụng rộng rãi trong sản xuất gia dụng là tính chịu nhiệt tốt. Đặc biệt inox có thể chịu nhiệt lên đến 870 độ C và liên tục ở 815 độ C. Dưới đây là tính chất vật lý nổi bật của inox 430:

  • Mật độ (g / cm3) : 7,8
  • Điểm nóng chảy (°C) : 1425-1510
  • Nhiệt lượng riêng (J / kg · °C) : 460 ở 0-100°C
  • Điện trở suất (μΩ · m) (20 °C) : 0,6
  • Từ tính thấm từ của inox 430 : 600-1100
  • Mô đun đàn hồi GPa (10 mũ 6 psi) : 200
  • Khuếch tán nhiệt, mm2/s : 7.3
  • Hệ số dẫn nhiệt của inox 430 (W/mK): 26.1 ở 100 độ C và 26.3 ở 500 độ C

Tiêu chuẩn chất lượng inox 430

Cũng như các vật liệu đưa vào sản xuất khác thì thép không gỉ 430 phải đạt một số tiêu chuẩn. Các tiêu chuẩn đề cập đến tính năng kỹ thuật, thực hành và phân loại cho vật liệu. Inox 430 đạt yêu cầu theo tiêu chuẩn ASTM A240 / A240M về các thuộc tính. Có ba dạng với tiêu chuẩn được áp dụng trong sản xuất inox cuộn 430, inox tấm 430 và inox ống 430.

  • Inox 430 tiêu chuẩn JIS : Tiêu chuẩn Công nghệ Nhật Bản.
  • Inox 430 tiêu chuẩn ASTM : Hiệp hội thử nghiệm và vật liệu Mỹ.
  • Inox 430 tiêu chuẩn AISI : Tiêu chuẩn hiệp hội các nhà sản xuất thép Bắc Mỹ.

Các sản phẩm inox 430 phổ biến trên thị trường alpha cung cấp

Mặc dù độ bền thấp hơn nhiều loại nhưng bù lại, giá thành của inox 430 lại rẻ. Chính vì là vật liệu hợp kim, inox 430 được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp và dân dụng với sản phẩm dễ dàng thay thế. Dưới dây là một số sản phẩm inox 430 phổ biến trên thị trường hiện nay:

  • Inox tấm 430
  • Inox cuộn 430
  • Ống inox 430
  • Dây đai inox 430
  • Thanh inox 430
  • Dây inox 430

Ứng dụng của inox 430

Inox 430 chứa thành phần crom và sắt thuộc nhóm Ferit do đó có thể chế tạo ra nhiều vật dụng hữu ích trong cuộc sống với đặc tính chống ăn mòn, chống tác động từ môi trường tương đối tốt, định hình mẫu đẹp. Với khả năng chịu tải trọng cao, độ bền bỉ cao và các mối hàn của loại inox 430 rất khó bị gãy, nứt hay chịu lực tác động từ bên ngoài mà hỏng hóc. Với khả năng chống ăn mòn trong môi trường có axit hữu cơ và axit nitric nên chúng được sử dụng phổ biến trong rất nhiều ngành nghề khác nhau như:

  • Sản xuất ô tô
  • Ngành vận chuyển
  • Các ngành công nghiệp chế biến năng lượng và hóa chất
  • Thực phẩm và nước giải khát
  • Gia dụng và dịch vụ ăn uống
  • Ngành viễn thông
  • Ngành trang trí nội thất và xây dựng

Liên hệ báo giá inox 430

Công ty ALPHA chuyên cung cấp inox 430 chính hãng, báo giá rõ ràng và chứng từ đầy đủ. Liên hệ: 0937682789 / 0907315999

 

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline