Inox chịu nhiệt độ cao, inox chịu mài mòn: 309S, 310S, 253MA, 353MA, 314/3Cr12, 321/DUPLEX, 904L

Inox chịu nhiệt độ cao, inox chịu mài mòn: 309S, 310S, 253MA, 353MA, 314/3Cr12, 321/DUPLEX, 904L

Inox chịu nhiệt độ cao, inox chịu mài mòn: 309S, 310S, 253MA, 353MA, 314/3Cr12, 321/DUPLEX, 904L

ALPHA cung cấp Inox đặc chủng: INOX CHỊU NHIỆT ĐỘ CAO: 309S, 310S, 253MA, 353MA, 314./ INOX CHỊU MÀI MÒN: 3Cr12, 321./ INOX CHỊU ĂN MÒN CAO: DUPLEX, 904L. Inox Nhôm các loại, Băng Inox, Tôn Inox, Nhôm, Xà gồ Inox, Ống hộp Inox, Inox cuộn, Inox Tấm, Láp đặc Inox, Inox đặc chủng, Phụ kiện Inox, Máng xối Inox

INOX đặc chủng chịu nhiệt và chịu mài mòn thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu vật liệu có khả năng chiu được nhiệt độ cao và khả năng chống mài mòn. Mác thép chịu nhiệt phổ biến bao gồm 309S, 310S, 253MA và các loại chịu mài mòn như HARDOX (400, 450, 500), XAR (400, 450, 500). Vật liệu có thể được cung cấp dưới dạng tấm, cuộn, ống hoặc cây đặc.

Lưu ý rằng thông số kỹ thuật có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất và ứng dụng cụ thể, do đó, bạn nên kiểm tra kỹ lưỡng thông tin trước khi sử dụng. Liên hệ: 0937682789 /0907315999

  • Inox chịu nhiệt độ cao, inox chịu mài mòn 309S, 310S, 253MA, 353MA, 314/3Cr12, 321/DUPLEX, 904L.
  • Liên hệ
  • 79
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

ALPHA STEEL chuyên cung cấp các sản phẩm inox: Inox Nhôm các loại, Băng Inox, Tôn Inox, Nhôm, Xà gồ Inox, Ống hộp Inox, Nhôm cuộn, Inox cuộn, Inox Tấm, Láp đặc Inox, Inox đặc chủng, Phụ kiện Inox, Máng xối Inox, Áo bảo ôn, Kho Inox, Tôn Thép, Tôn cuộn, Tôn cán sóng, Xà gồ thép, Cách âm, cách nhiệt, Phụ kiện tôn

Inox chịu nhiệt độ cao, inox chịu mài mòn: 309S, 310S, 253MA, 353MA, 314/3Cr12, 321/DUPLEX, 904L

tấm inox 304, 201, 316

tấm inox 304, 201, 316

Thông số kỹ thuật inox đặc chủng 309S/ 310S, 153MA/253MA, 314, 321, 3cr12, Duplex, 904L…

Dạng vật liệu: Tấm/ cuộn, lap/ cây đặc, ống

Tiêu chuẩn: ASTM – Mỹ, SUS – Nhật, EN – Châu Âu

Quy cách độ dày tấm cuộn: 3.0 – 30.0 mm

  • Quy cách khổ rộng tấm: 1220 mm, 1250mm, 1500 mm, 1524 mm…
  • Quy cách chiều dài: 6000 mm, 6,096 mm, cuộn…

Ứng dụng: Năng lượng thủy điên, nhiệt điện, xi măng, khai thác mỏ…

* MÁC THÉP CHỊU NHIỆT ĐỘ CAO: 309S/ 310S, 153MA/253MA, 314

+ INOX CHỊU NHIỆT ĐỘ CAO

- Mác thép:  309S, 310S, 253MA, 353MA, 314

- Chủng loại: Tấm, cuộn, ống, cây đặc….

- Ứng dụng:  Trong ngành xi măng, Nhiệt điện,...

* MÁC THÉP CHỊU MÀI MÒN 321, 3cr12

+ INOX CHỊU MÀI MÒN 

- Má thép:  3Cr12, 321. 

- Chủng loại: Tấm, cuộn, ống, cây đặc,...

- Ứng dụng:   Trong ngành xi măng, khai thác mỏ,...

* MÁC THÉP CHỊU MÀI MÒN CAO Duplex, 904L…

+ INOX CHỊU ĂN MÒN CAO 

- Mác thép:  DUPLEX, 904L. 

- Chủng loại: Tấm, cuộn, ống, cây đặc….

- Ứng dụng:   Trong ngành công nghiệp hoá chất

CÁC SẢN PHẨM INOX THÔNG DỤNG DO CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL CUNG CẤP TOÀN QUỐC.

Trên thị trường hiện có 3 loại chất liệu inox phổ biến:
- Inox 304 (18/10
- Inox 201 (18/8)
- Inox 430 (18/0).

a) Inox 304 (18/10)
- Tỷ lệ 18% Crôm và 10% Niken
- Có độ sáng bóng cao, tương đối sạch,
- Không bị hoen gỉ, an toàn cho sức khỏe
- Được dùng chế tạo dụng cụ y tế và sản phẩm nhà bếp
- Không dung được cho bếp từ do không có khả năng hút từ
- Giá thành khá cao.
b) Inox 201 (18/8)
- Inox 201 tỷ lệ 18% Crôm và 8% Niken và inox 430 tỷ lệ 18% Crôm và 0% Niken
- Dễ bị hoen gỉ, không an toàn cho sứx khỏe
- Độ bền thấp
- Không dùng được cho bếp từ
- Giá thành thấp hơn nhiều so với inox 304.
c) Inox 430 (18/0):
- Inox 201 tỷ lệ 18% Crôm và 8% Niken và inox 430 tỷ lệ 18% Crôm và 0% Niken
- Dễ bị hoen gỉ, không an toàn cho sứx khỏe
- Độ bền thấp
- Dùng được cho bếp từ
- Giá thành thấp hơn nhiều so với inox 304
(Crôm có tác dụng làm tăng độ cứng cho Inox và Niken có tác dụng hạn chế khả năng oxy hóa của Inox)

Vui lòng liên hệ P.Kinh Doanh để biết thêm chi tiết Thanks: 0937682789 / 0907315999

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline