So sánh inox 304, 201 và 430

So sánh inox 304, 201 và 430

So sánh inox 304, 201 và 430

Thép không gỉ hay còn gọi là inox, được sử dụng ngày càng nhiều bởi khả năng chống ăn mòn tuyệt vời của nó. Thêm một đặc tính nổi bật nữa chính là khả năng chịu nhiệt độ cao của các loại inox. Thép không gỉ được sử dụng trong các trường hợp cần chống oxy hóa ở nhiệt độ cao. Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại inox : Inox 201, 304, 309, 310, 316, 321, 330, 410, 420, 430, 434. Trong số những loại inox trên, có 3 loại inox được sử dụng nhiều nhất là inox 304, 201 và 430 hãy cùng ALPHA tìm hiểu về 3 loại inox phổ biến hiện nay.

Khả năng chống ăn mòn inox 304, 201 và 430?

Khả năng chịu nhiệt inox 304, 201 và 430?

Khả năng gia công inox 304, 201 và 430?

báo giá inox 304, báo giá inox inox 201, báo giá inox inox 430 => 0907315999
  • So sánh inox 304, 201 và 430
  • Liên hệ
  • 66
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

 ALPHA cung cấp inox : Inox 201, 304, 309, 310, 316, 321, 330, 410, 420, 430, 434...Toàn Quốc. Trong số những loại inox trên, có 3 loại inox được sử dụng cung ứng nhiều nhất là inox 304, 201 và 430 hãy cùng ALPHA tìm hiểu về 3 loại inox phổ biến hiện nay.

So sánh inox 304, 201 và 430 mỗi loại có gì khác nhau?

Ngoài thép không gỉ chịu nhiệt bao nhiêu, mỗi loại cũng có sự khác nhau về đặc trưng. Vì vậy, có một vài điểm so sánh phân biệt các loại inox để bạn có thể lựa chọn được loại inox phù hợp với nhu cầu của mình.

Khả năng chống ăn mòn

  • Inox 304: Đây là một trong những đặc tính tuyệt vời không thể không kể đến của loại inox này. Điều này được thể hiện rõ ràng khi loại inox này tiếp xúc với nhiều loại hóa chất khác nhau. Kết quả cho thấy nó chống ăn mòn và chống gỉ trong hầu hết trường hợp. Đó là lý do inox 304 được ứng dụng nhiều trong kiến trúc, xây dựng, nội thất, ngành dệt nhuộm và cả môi trường acid vô cơ.
  • Inox 201: Inox 201 có khả năng chống ăn mòn thấp hơn so với inox 304 và 430. Loại này chỉ có khả năng chống ăn mòn ở trong môi trường vừa và nhẹ.
  • Inox 430: Loại inox này có khả năng chống ăn mòn trong các loại acid hữu cơ và axit nitric. Ngoài ra loại này cũng có khả năng chống ăn mòn trong môi trường nhẹ. Tuy nhiên với điều kiện phải có sự kiểm soát chặt chẽ các tác động từ môi trường.

Khả năng chịu nhiệt

Xét về thép không gỉ chịu nhiệt bao nhiêu thì thép không gỉ có mức chịu nhiệt khác nhau như đã nêu trên đây. Cụ thể 3 loại này khác nhau như sau:

  • Inox 304: Loại này có khả năng chịu nhiệt lên mức 925 độ C. Tuy nhiên thì phải là nhiệt độ liên tục mới làm nóng chảy được loại inox này. Trong điều kiện thường như đun nấu không ảnh hưởng gì.
  • Inox 201: Loại này có khả năng chịu nhiệt từ 1149 độ C đến 1232 độ C. Cao nhất trong số 3 loại inox.
  • Inox 430: Loại này có khả năng chịu nhiệt từ 815 đến 870 độ C. Thấp nhất trong số 3 loại.

Khả năng gia công inox

Xét về độ dễ gia công, 3 loại inox này được nghiên cứu như sau:

  • Inox 304: Loại inox này có thể thực hiện gia công đối với tất cả các phương pháp hàn.
  • Inox 201: Loại này có khả năng thực hiện gia công với phương pháp hàn cơ bản mà không có vấn đề gì trở ngại. Cả inox 201 và 304 đều dễ gia công nên 2 loại này phổ biến nhất trên thị trường.
  • Inox 430: Loại này đòi hỏi điều kiện gia công khó khăn hơn so với 2 loại trên. Inox 430 sẽ phải làm nóng lên nhiệt độ thích hợp mới có thể gia công được. Nhiệt độ thích hợp sẽ từ 150 – 200 độ C.

 So sánh inox 304, 201 và 430

So sánh inox 304, 201 và 430

ALPHA cung cấp Nhiệt độ nóng chảy ( tham khảo) của một số loại inox như sau:

  • Nhiệt độ nóng chảy của inox 201: Từ 1149 – 1232 °C (2552 – 2642 °F)
  • Nhiệt độ nóng chảy của inox 304: Từ 870 – 925 °C (2552 – 2642 °F)
  • Nhiệt độ nóng chảy của inox 316: Từ 870 – 925 °C (2507 – 2552 °F)
  • Nhiệt độ nóng chảy của inox 430: Từ 815 – 870 °C (2597 – 2750 °F)
  • Nhiệt độ nóng chảy của inox 434: Từ 1426 – 1510 °C (2600 – 2750 °F)
  • Nhiệt độ nóng chảy của inox 420: Từ 735 – 620 °C (2642 – 2750 °F)
  • Nhiệt độ nóng chảy của inox 410: Từ 815 – 705 °C (2696 – 2786 °F)

Ứng dụng của inox trong các môi trường nhiệt độ cao

Nhìn chung inox có tính chịu nhiệt tốt và gia nhiệt nhanh, nên được ứng dụng trong cả môi trường công nghiệp khắc nghiệt nhất. Dưới đây là một số ứng dụng của inox trong các môi trường nhiệt độ cao:

  • Chế tạo lò hơi: Thép không gỉ không chỉ chịu nhiệt tốt mà còn chịu mài mòn, ăn mòn cao, vì vậy mà được ưu tiên lựa chọn để sản xuất các bộ phận của lò đốt và lò hơi.
  • Bình chưng cách: Bình chưng cất thường được làm từ inox vì ngoài chịu tính nhiệt tốt, nó còn có độ bền cơ học cao và chống ăn mòn hiệu quả, đảm bảo không sinh ra các chất độc hại trong quá trình sử dụng.
  • Vách ngăn chịu nhiệt: Vách ngăn chịu nhiệt được sử dụng để tách biệt các khu vực trong các nhà máy sản xuất lò hơi, lò đốt và lò nung. Và vật liệu lý tưởng nhất để chế tạo vách ngăn này chính là inox.
  • Gia công kim loại: Ngoài ra nó còn là vật liệu phổ biến trong gia công kim loại như chế tạo bộ phận cơ khí, máy móc, sản phẩm đồ gia dụng, vật phẩm trang trí.
  • Công nghiệp năng lượng: Các ứng dụng cụ thể của inox trong công nghiệp năng lượng như chế tạo sản xuất lò hơi, ống nhiệt, tấm pin năng lượng mặt trời, hệ thống truyền động hay các thiết bị khác.
  • Sản xuất ống xả động cơ: Hiện nay inox là vật liệu duy nhất để sản xuất ống xả động cơ, vì inox giúp nâng cao độ bền cho ống xả khi phải thường xuyên hoạt động ở nhiệt độ cao và trong môi trường có tính ăn mòn mạnh.

Tham khảo nhiệt độ nóng chảy của một số kim loại và hợp kim khác bên dưới đây.

Bảng: Nhiệt độ nóng chảy của kim loại và hợp kim

Kim loại

Độ nóng chảy

( o C)

( o F)

Admiralty Brass

900 - 940

1650 - 1720

Nhôm

660

1220

Hợp kim nhôm

463 - 671

865 - 1240

Đồng nhôm

1027 - 1038

1881 - 1900

Antimon

630

1170

Babbitt

249

480

Beryllium

1285

2345

Đồng Beryllium

865 - 955

1587 - 1750

Bismuth

271,4

520,5

Đồng thau, đỏ

1000

1832

Đồng thau, vàng

930

1710

Cadmium

321

610

Chromium

1860

3380

Cobalt

1495

2723

Đồng

1084

1983

Đồng Niken

1170 - 1240

2140 - 2260

Vàng, tinh khiết 24K

1063

1945

Hastelloy C

1320 - 1350

2410 - 2460

Inconel

1390 - 1425

2540 - 2600

Incoloy

1390 - 1425

2540 - 2600

Iridium

2450

4440

Sắt, Rèn

1482 - 1593

2700 - 2900

Gang xám

1127 - 1204

2060 - 2200

Sắt, dẻo

1149

2100

Chì

327,5

621

Magiê

650

1200

Hợp kim magiê

349 - 649

660 - 1200

Mangan

1244

2271

Đồng mangan

865 - 890

1590 - 1630

thủy ngân

-38,86

-37,95

Molypden

2620

4750

Monel

1300 - 1350

2370 - 2460

Nickel

1453

2647

Niobi (Columbium)

2470

4473

Osmium

3025

5477

Palladium

1555

2831

Phốt pho

44

111

Bạch kim

1770

3220

Plutonium

640

1180

Kali

63,3

146

Đồng thau đỏ

990 - 1025

1810 - 1880

Rhenium

3186

5767

Rhodium

1965

3569

Selenium

217

423

Silicon

1411

2572

Đồng bạc

879

1615

Bạc tinh khiết

961

1761

Bạc Sterling

893

1640

Natri

97,83

208

Thép cacbon

1425 - 1540

2600 - 2800

Thép không gỉ

1510

2750

Tantali

2980

5400

Thori

1750

3180

Tin

232

449,4

Titan

1670

3040

Vonfram

3400

6150

Uranium

1132

2070

Vanadi

1900

3450

Đồng thau màu vàng

905 - 932

1660 - 1710

Kẽm

419,5

787

Zirconi

1854

3369

Trên đây là nhiệt độ nóng chảy của một số kim loại và hợp kim do Alpha cung cấp. Quý Khách Hàn có nhu cầu về các sản phẩm inox xin vui lòng liên hệ với CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL: 0937682789 / 0907315999

 

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline