THÉP HÌNH H150X150X7X10 MM/ H150X150X7X10X12M POSCO

THÉP HÌNH H150X150X7X10 MM/ H150X150X7X10X12M  POSCO

THÉP HÌNH H150X150X7X10 MM/ H150X150X7X10X12M POSCO

Thép ALPHA chuyên cung cấp thép hình H150x150x7x10 dài 6m hoặc 12m (hình H150x150x7x10x6m; hình H150x150x7x10x12m). Mác thép và tiêu chuẩn: SS400, ASTM A36, Q235B, S235JR, JIS G3101.Thép H150x150x7x10mm có trọng lượng 31.50kg/mét; Thép hình H150x150x7x10x12m có trọng lượng 378kg/cây. Hàng trong nước: Posco Yamato Vina, Thép An Khánh, Á Châu, Tisco, Đại Việt; Hàng nhập khẩu: Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Thái Lan và Malaysia
  • GIÁ THÉP HÌNH H150X150X7X10 MM/ H150X150X7X10X12M POSCO
  • Liên hệ
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

THÉP HÌNH H150X150

THÉP HÌNH H150X150X7X10 MM

THÉP HÌNH H150X150X7X10 MM/ H150X150X7X10X6M / H150X150X7X10X12M  POSCO

Thép hình H150x150 là một loại thép có hình dạng chữ 'H', với kích thước mặt cắt ngang khoảng 150mm x 150mm. Thép hình H 150 có quy cách:Thép hình H150x150x7x10x6000mm và Thép hình H150x150x7x10x12000mm. Thép hình H150x150 thường được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS-3101 của Nhật , xuất xứ từ các nhà máy như Posco Vina Việt Nam…

Thép H150X150/ Thép Hình H150X150( Thép H150x150x7x10):

  • Mác thép và tiêu chuẩn : SS400, ASTM A36, Q235B, S235JR, JIS G3101
  • Xuất xứ: Posco Yamato Vina, Thép An Khánh, Á Châu, Tisco, Đại Việt; Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Thái Lan và Malaysia
  • Quy cách : H150 x 150 x 7 x 10 x 12m.
  • Ký hiệu: chữ PS được dập nổi trên bề mặt cây thép.
  • Chiều cao bụng: 150 mm.
  • Độ dầy bụng: 7mm.
  • Chiều rộng cánh: 150mm.
  • Độ dầy trung bình cánh : 10mm.
  • Chiều dài cây: 6m hoặc 12m.
  • Trọng lượng: 31.50kg/mét.

Kích thước thép H150

  • Thép H150 có kích thước đầy đủ theo thông số là: H150 x 150 x 7 x 10 x chiều dài.
  • Thông số thép H150 như trên được đọc theo: Độ dài bụng x độ dài cánh x chiều dày bụng x chiều dày cánh x chiều dài cây.
  • Hiện tại chiều dài của một cây thép H150 là 12m (12000mm) hoặc 6m (6000mm).

Các tiêu chuẩn thép H150 Posco

  • Thép H150 - tiêu chuẩn JIS G3192:2021 là Tiêu Chuẩn Công Nghiệp Nhật Bản (JIS).
  • Thép H150 - tiêu chuẩn KS D3502:2022. Tiêu Chuẩn Hàn Quốc (KS).
  • Thép H150 - tiêu chuẩn TCVN 7571-16:2017 là Tiêu Chuẩn Quốc gia (TCVN 7571-16:2017).

Trọng lượng thép H150 theo tiêu chuẩn

Mỗi một tiêu chuẩn thép H150 lại có những tiêu chuẩn về trọng lượng và các momen khác nhau. Dưới đây là bảng thông số có liên quan:

Tiêu chuẩn 

Kích thước
tiêu chuẩn
(H x B)

Khối
lượng
đơn vị

Kích thước mặt cắt

Tiết diện
mặt cắt

Moment chống
uốn

Bán kính quán
tính

Moment chống
xoắn

H

B

t1

t2

r

lx

ly

ix

iy

Zx

Zy

kg/m

mm

cm2

cm4

cm

cm3

JIS G3192:2021

150x150

31.1

150

150

7

10

8

39.65

1620

563

6.39

3.77

216

75.1

KS D3502:2022

150x150

31.5

150

150

7

10

11

40.14

1640

563

6.39

3.75

219

75.1

TCVN 7571-16:2017

150x150

31.1

150

150

7

10

8

39.65

1620

563

6.39

3.77

216

75.1

Bảng tra quy cách kích thước, trọng lượng, giá thép hình chữ  H

Giá thép H150 hiện tại giao động khoảng 17.800đ/kg. 

Bảng tra thép hình H

Quy cách sản phẩm (cạnh x cạnh x bụng x cánh)

m

kg/m

kg/cây

Giá ( vnđ/kg)

H 100 x 100 x 6 x 8mm

12

17.20

206.40

13.500-25.000

H 125 x 125 x 6.5 x 9mm

12

23.80

285.60

13.500-25.000

H 148 x 99 x 6 x 9mm

12

20.70

248.40

13.500-25.000

H 150 x 150 x 7 x 10mm

12

31.50

378.00

13.500-25.000

H 175 x 175 x 7.5 x 11mm

12

40.40

484.80

13.500-25.000

H 194 x 150 x 6 x 9mm

12

30.60

367.20

13.500-25.000

H 200 x 200 x 8 x 12mm

12

50.50

606.00

13.500-25.000

H 244 x 175 x 7 x 11mm

12

44.10

529.20

13.500-25.000

H 250 x 250 x 9 x 14mm

12

72.40

868.80

13.500-25.000

H 294 x 200 x 8 x 12mm

12

56.80

681.60

13.500-25.000

H 300 x 300 x 10 x 15mm

12

94.00

1,128.00

13.500-25.000

H 340 x 250 x 9 x 14mm

12

79.70

956.40

13.500-25.000

H 350 x 350 x 12 x 19mm

12

137.00

1,644.00

13.500-25.000

H 390 x 300 x 10 x 16mm

12

107.00

1,284.00

13.500-25.000

H 400 x 400 x 13 x 21mm

12

172.00

2,064.00

13.500-25.000

H 414 x 405 x 18 x 28mm

12

232.00

2,784.00

13.500-25.000

H 488 x 300 x 11 x 18mm

12

128.00

1,536.00

13.500-25.000

H 588 x 300 x 12 x 20mm

12

151.00

1,812.00

13.500-25.000

Thép hình H150x150x7x10mm có ưu điểm là khả năng chịu lực, chịu tải trọng lớn; độ bền cao, chống xoắn và cong vênh; khả năng chống ăn mòn, oxy hóa tốt; và dễ dàng gia công, lắp đặt. Ứng dụng chính bao gồm làm kết cấu chịu lực trong nhà xưởng, nhà thép tiền chế, dầm cầu, dầm sàn, cột, khung công nghiệp, và các kết cấu đặc biệt như tháp truyền hình, lò hơi, kệ kho hàng. 

Ưu điểm

  • Chịu lực và tải trọng tốt: Có khả năng chịu được tải trọng lớn, chịu lực nén và lực uốn cao theo cả phương ngang và dọc, rất phù hợp cho các kết cấu chính của công trình.
  • Độ bền cao: Chống biến dạng, cong vênh và xoắn vặn hiệu quả nhờ cấu trúc chữ H đối xứng.
  • Chống ăn mòn, oxy hóa: Có khả năng chống chịu tốt trong môi trường khắc nghiệt, đặc biệt khi được mạ kẽm nhúng nóng, giúp tăng tuổi thọ cho công trình.
  • Dễ thi công: Kích thước tiêu chuẩn, độ chính xác cao, dễ dàng cắt, hàn và lắp đặt, giúp tiết kiệm thời gian thi công.
  • Tính thẩm mỹ và kinh tế: Cấu trúc đẹp mắt, phù hợp với nhiều thiết kế, đồng thời có trọng lượng tương đối nhẹ so với khả năng chịu lực, giúp tối ưu chi phí. 

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

Địa chỉ cụ thể: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM

Địa chỉ Email: satthepalpha@gmail.com

Số điện thoại liên hệ/zalo: 0907315999 / 0937682789

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline