Thép không gỉ - Inox SUS430, SUS201, SUS304, SUS316
Thép không gỉ - Inox SUS430, SUS201, SUS304, SUS316
Inox sus là gì? Tên tiếng Anh của inox là Inoxidable, ý nghĩa của nó là “không bị oxy hóa”. Không bị hoen gỉ dưới mọi điều kiện, có tuổi thọ lâu dài. Tính bền của inox hơn hẳn các vật liệu khác như: sắt, thép, đồng, nhôm,… Xét về thành phần hóa học, inox là một dạng hợp kim của thép. Do đó, nhiều người gọi inox là thép không gỉ. Trong sản xuất, inox được xem là vật liệu có tính dẻo, dễ mài giũa, cắt, ghép, tạo hình,… hay nói cách khác: inox dễ gia công thành các vật dụng khác nhau
Thép không gỉ (inox) có nhiều loại khác nhau, trong đó SUS430, SUS201, SUS304 và SUS316 là những loại phổ biến.
SUS430 là thép không gỉ martensitic, có khả năng chống ăn mòn tốt và thường được sử dụng trong các ứng dụng không cần yêu cầu hàn cao.
SUS201 là thép không gỉ austenit, tương tự như SUS304 nhưng chứa ít niken hơn, giúp giảm chi phí, nhưng cũng có khả năng chống ăn mòn kém hơn.
SUS304 là loại thép không gỉ austenit phổ biến nhất, với khả năng chống ăn mòn tốt và dễ dàng gia công, thường được sử dụng trong ngành thực phẩm và đồ uống.
SUS316 được cải tiến từ SUS304 với thêm molybdenum, mang lại khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường có muối, thường được sử dụng trong ngành công nghiệp hóa chất và y tế.
Hiện nay ALPHA đăng cung cấp các loại Thép không gỉ - Inox SUS430, SUS201, SUS304, SUS316 như sau:
- INOX cuộn 304, 316, 201, 430 từ 0.3mm đến 6.0mm
- INOX tấm 304, 316, 201, 430. từ 1.0mm đến 40mm
- INOX 304, 316, 201 đặc từ φ 5mm đến φ 120mm
- INOX 304, 316 ống đúc φ 10 mm đến φ 219mm
- INOX 304, 316 công nghiệp φ 21mm đến φ 609mm
- INOX ống trang trí 304, 201,từ φ9 mm đến φ100mm
- INOX 304/304l, 316, 201, hộp chữ nhật công nghiệp
- INOX 304, 201,316hộp vuông, hộp chữ nhật trang trí
- Phụ kiện Inox:316, 304 Co, Tê, Bích, Vi sinh, Valse..
- INOX 304, 316, 201La, Vê góc và các loại inox hình
Bảng tra độ cứng của inox các loại
Bảng tra độ cứng của các loại thép không gỉ inox do Alpha cung cấp tại đây:
Mác thép không gỉ |
Độ cứng |
Inox 201 |
95 HRB |
Inox 301 |
95 HRB |
Inox 303 |
262 HB |
92 HRB |
|
Inox 304H |
92 HRB |
Inox 304L |
88 HRB |
Inox 309H |
90 HRB |
Inox 309S |
90 HRB |
Inox 310 |
95 HRB |
Inox 310H |
90 HRB |
Inox 310S |
90 HRB |
Inox 316 |
95 HRB |
Inox 316L |
95 HRB |
Inox 316Ti |
90 HRB |
Inox 317 |
90 HRB |
Inox 317L |
90 HRB |
Inox 321 |
95 HRB |
Inox 321H |
90 HRB |
Inox 347 |
92 HRB |
Inox 409 |
95 HRB |
Inox 410 |
96 HRB |
Inox 420 |
241 HB |
Inox 430 |
89 HRB |
Inox 431 |
285 HRB |
Inox 434 |
89 HRB |
Inox 630 |
38 HRC |
Inox S32101 |
30 HRC |
Inox S32205 |
30 HRC |
Inox S32550 |
31 HRC |
Inox S32750 |
32 HRC |
Những ứng dụng phổ biến của các loại inox này là gì?
Các loại inox SUS430, SUS201, SUS304 và SUS316 thường được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, mỗi loại có những đặc điểm phù hợp với những lĩnh vực cụ thể:
SUS430:
SUS201:
SUS304:
SUS316:
Trong các ứng dụng thì bồn bể inox là thiết bị không thể thiếu trong các nhà máy sản xuất, khu công nghiệp, hộ gia đình, công ty, trường học, bệnh viện, toà nhà cao tầng… Là nơi chứa đựng các loại dung môi (như nước sạch, hóa chất)… cung cấp nguyên liệu đầu vào cho quá trình sản xuất và sinh hoạt của con người. Các loại bồn bể inox sus 304, bồn bể inox sus 201, bồn bể inox sus 430, bồn bể inox sus 316,… Tùy vào môi trường sử dụng, mà khách hàng lựa chọn bồn bể inox phù hợp nhất. Các vật dụng khác cũng vậy. Sản phẩm này được gia công từ inox 304, sản phẩm được gia công từ inox 201, inox 430, inox 316.
Liên hệ CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL để nhận thông tin về sản phẩm inox tốt nhất: 0937682789 / 0907315999