Thép ống đúc phi 203 ASTM A106 Grade B, ASTM A53 Grade B, API 5L, JIS (Nhật Bản)

Thép ống đúc phi 203 ASTM A106 Grade B, ASTM A53 Grade B, API 5L, JIS (Nhật Bản)

Thép ống đúc phi 203 ASTM A106 Grade B, ASTM A53 Grade B, API 5L, JIS (Nhật Bản)

Thép ống đúc phi 203 là loại ống thép được sản xuất bằng phương pháp đúc, không có đường hàn, với đường kính ngoài là 203mm. Ống được tạo ra từ một phôi thép tròn đặc, được nung nóng và sau đó đục lỗ để tạo thành hình dạng rỗng.

Đường kính: Ống có đường kính danh định (đường kính ngoài) là 203mm.

Không mối hàn: Vì được đúc từ phôi thép đặc, ống không có mối hàn dọc theo thân, giúp tăng cường khả năng chịu lực và chống rò rỉ.

Khả năng chịu áp lực cao: Quá trình sản xuất tạo ra một sản phẩm đồng nhất và chắc chắn, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu áp lực cao, nhiệt độ lớn và môi trường khắc nghiệt.

Độ dày đa dạng: từ 3mm đến 60mm

Tiêu chuẩn chất lượng: Ống được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế như ASTM (A106-Grade B, A53-Grade B), API 5L, JIS, BS và GB, đảm bảo chất lượng và độ an toàn.

Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga và các nước Châu Âu.

  • Báo giá Thép ống đúc phi 203
  • Liên hệ
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Ống thép đúc phi 203 có nhiều ứng dụng, bao gồm sử dụng trong nồi hơi áp suất cao, dẫn dầu, khí, hơi và nước thủy lợi. Sản phẩm này có thể được nhập khẩu từ nhiều quốc gia như Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Trung Quốc, EU và Việt Nam, với đầy đủ chứng từ và hóa đơn. Các tiêu chuẩn kỹ thuật phổ biến cho ống thép này bao gồm ASTM A106-Grade B, ASTM A53-Grade B, API-5L, GOST, JIS, DIN và GB/T.

Thép ống đúc phi 203

Thép ống đúc phi 203

Thép ống đúc phi 203 là loại ống thép được sản xuất bằng phương pháp đúc, không có mối hàn trên thân ống, có đường kính ngoài là 203 mm. Ống được sản xuất từ phôi thép nguyên khối, nung nóng và tạo hình thành ống, nên có độ bền cao, khả năng chịu áp lực lớn và chống ăn mòn tốt.

Thông số kỹ thuật

Các thông số của thép ống đúc phi 203 (đường kính ngoài 203mm) có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất và tiêu chuẩn, nhưng thường có những đặc điểm sau: 

  • Đường kính: Phi 203 mm (đường kính ngoài).
  • Độ dày: 3mm đến 60mm
  • Chiều dài: 6m đến 12m có thể cắt theo quy cách yêu cầu của khách hàng.
  • Bề mặt: Có thể là bề mặt đen hoặc mạ kẽm. 
  • Tiêu chuẩn: ASTM: A106-Grade B, A53-Grade B; API: 5L; JIS (Nhật Bản); BS (Anh); GB (Trung Quốc).
  • Xuất xứ: Sản phẩm được nhập khẩu từ nhiều quốc gia uy tín về sản xuất thép trên thế giới, bao gồm Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Trung Quốc và các nước châu Âu. 

Thép ống đúc phi 203 bao gồm những mác thép nào?

Thép ống đúc phi 203 có nhiều mác thép khác nhau, tùy thuộc vào tiêu chuẩn sản xuất của từng quốc gia. Các mác thép này quyết định thành phần hóa học và cơ tính của ống, phù hợp với các ứng dụng cụ thể

Dưới đây là các mác thép phổ biến cho thép ống đúc phi 203 theo một số tiêu chuẩn quốc tế:

Tiêu chuẩn ASTM (Mỹ)

  • ASTM A106 - Grade B/C: Thường dùng cho đường ống dẫn khí và chất lỏng, chịu được nhiệt độ và áp suất cao.
  • ASTM A53 - Grade B: Dùng cho các ứng dụng cơ học, áp lực và mục đích chung.
  • ASTM A335 - Grade P11/P22/P91: Thép hợp kim thấp, chịu nhiệt độ cao, thường dùng trong các nhà máy điện và hệ thống lò hơi. 

Tiêu chuẩn API (Mỹ)

  • API 5L: Dùng cho đường ống dẫn dầu và khí đốt, có nhiều mác thép khác nhau như Gr B, X42, X52, X56, X60, X65, X70. 

Tiêu chuẩn JIS (Nhật Bản)

  • JIS S45C: Thép cacbon kết cấu, dùng cho các bộ phận máy móc và chi tiết đòi hỏi độ bền cao.
  • JIS SCM440: Thép hợp kim, dùng để chế tạo chi tiết máy, bánh răng, các chi tiết chịu mài mòn và chịu tải trọng động.
  • JIS G3444/G3454/G3452: Các mác thép dùng cho ống kết cấu và dẫn chất lỏng nói chung. 

Tiêu chuẩn GOST (Nga)

  • Các mác thép của tiêu chuẩn GOST cũng được sử dụng cho ống đúc, thường được nhập khẩu từ Nga. 

Tiêu chuẩn GB/T (Trung Quốc)

  • GB/T 8162: Dùng cho thép ống kết cấu.
  • GB/T 8163: Dùng cho thép ống dẫn chất lỏng.
  • GB/T 5310: Dùng cho thép ống chịu áp lực cao trong nồi hơi. 

Tiêu chuẩn EN (Châu Âu)

  • EN 10083-2 Grade C45: Mác thép tương đương S45C của Nhật Bản, dùng trong các ứng dụng kết cấu. 

Khi chọn mua thép ống đúc phi 203, bạn cần xác định rõ yêu cầu kỹ thuật của công trình để chọn mác thép và tiêu chuẩn phù hợp, đảm bảo độ bền và an toàn cho hệ thống

Nhà cung cấp sản phẩm: CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL chuyên cung cấp thép ống phi 203 theo nhiều quy cách và tiêu chuẩn đầy đủ chứng từ chất lượng với các độ dày tham khảo dưới đây:

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 3 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 3.5 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 4 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 4.5 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 5 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 5.49 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 5.74 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 6.02 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 6.55  ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 7 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 7.11 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 7.5 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 7.62 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 8 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 8.5 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 9 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 9.53 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 10 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 10.5 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 11 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 11.13 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 11.5 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 12 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 12.5 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 13 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 14 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 14.27 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 14.5 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 15 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 15.5 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 16 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 16.5 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 17 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 17.5 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 18 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 18.26 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 18.5 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 19.05 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 19.5 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 20 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 20.5 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 21 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 21.5 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 21.95 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 22 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 22.5 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 23 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 23.5 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 24 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 24.5 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 25 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 25.5 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 26 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 26.5 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 27 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 27.5 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 28 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 28.5 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 29 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 29.5 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 30 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 30.5 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 31 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 31.5 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 32 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 32.5 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 33 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 33.5 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 34 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 34.5 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 35 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 35.5 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 36 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 36.5 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 37 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 37.5 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 38 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 38.5 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 39 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 39.5 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 40 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 41 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 42 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 43 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 44 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 45 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 46 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 47 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 48 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 49 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 50 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 51 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 52 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 53 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 54 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 55 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 56 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 57 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 58 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 59 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 60 ly  x (6 M – 12 M)

Ống thép đúc phi 203 có những ứng dụng nào?

Dưới đây là một số ứng dụng khác của ống thép đúc phi 203 (Ø203 mm) tùy theo chuẩn và chất lượng vật liệu:

  • Nồi hơi và hệ thống trao đổi nhiệt: làm ống dẫn nước/ngưng tụ, nước làm mát và nước cấp cho các nồi hơi áp suất vừa–cao.
  • Hệ thống dẫn dầu và khí trong công nghiệp chế biến dầu khí, vận chuyển dầu thô và sản phẩm dầu.
  • Ống dẫn nước thủy lợi và cấp nước cho hệ thống tưới tiêu quy mô lớn hoặc nhà máy nước.
  • Ống dẫn khí công nghiệp và hệ thống phân phối khí có áp suất vừa (đi kèm với van, fittings và phụ kiện).
  • Ống dẫn nước nóng và lạnh trong hệ thống cơ điện và HVAC cho các nhà máy, tòa nhà dân dụng và thương mại.
  • Ống chịu áp lực cho ngành đóng tàu, hàng hải và vận tải biển (tùy theo chuẩn và lớp thép).
  • Ống cấu kiện trong kết cấu thép hoặc hệ thống ống dẫn chịu nhiệt độ cao và áp suất cao (khi được gia công và hàn đúng chuẩn).
  • Ống dẫn dầu nóng và nước cho các hệ thống công nghiệp thực phẩm và đồ uống (phù hợp với yêu cầu sạch và vệ sinh, tùy chuẩn).
  • Ống dẫn trong các hệ thống đồng bộ hóa và truyền tín hiệu nhiệt (đi kèm với các phụ kiện biến dạng và hỗ trợ cơ khí).

Một số lưu ý quan trọng khi xem xét ứng dụng:

  • Chọn đúng loại thép và lớp bề mặt (carbon, alloy, hoặc thép hợp kim chịu nhiệt/ chịu áp) phù hợp với môi trường làm việc và nhiệt độ.
  • Tuân thủ các chuẩn kỹ thuật như ASTM A106/A53, API-5L, JIS, DIN, GB/T hoặc GOST tùy yêu cầu khu vực và ứng dụng.
  • Kiểm tra chứng chỉ chất lượng và chứng từ liên quan (NDT, thử áp lực, đánh giá bề mặt, hóa đơn và xuất xứ).
  • Thiết kế và gia công phù hợp với tiêu chuẩn hàn, mối hàn và cắt đốt, để đảm bảo an toàn và độ tin cậy của hệ thống.

Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn và báo giá tốt nhất cho nhu cầu Thép ống phi 203, DN200 của quý khách!

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

Địa chỉ cụ thể: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM

Địa chỉ Email: satthepalpha@gmail.com

Số điện thoại liên hệ/zalo: 0907315999

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline