Thép tấm Q355B dày 52mm/52li/52ly

Thép tấm Q355B dày 52mm/52li/52ly

Thép tấm Q355B dày 52mm/52li/52ly

Thép tấm Q355B dày 52mm/52li/52ly là loại thép cường độ cao với hợp kim thấp, có chức năng cơ học và khả năng hàn tốt, phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau. Tấm thép này có bề mặt nhẵn, không có dấu hiệu rỗ hay gỉ sét, đảm bảo yêu cầu chất lượng cao từ nhà sản xuất. Nó được nhập khẩu từ nhiều quốc gia như Trung Quốc, Nga, Hàn Quốc và các nước khác.

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL chuyên cung cấp Thép Tấm Q355, Thép tấm Q355B Trung Quốc dày 52mm/52li/52ly, THÉP TẤM Q345, Tấm Q355, tấm Q355B Trung Quốc, Thép Tấm Q355, Thép tấm Q355B Trung Quốc, Thép Tấm cuộn Q355, Thép tấm Q355B Trung Quốc, Thép tấm Q355 (Q355B Q355C Q355D) Thép Tấm Q355 dày 52mm/52li/52ly, Thép tấm Q355B Trung Quốc được sản xuất theo quy trình cán nóng theo tiêu chuẩn GB/1591-2008 của Trung Quốc, đa số loại mác thép này thường được sản xuất theo dạng cuộn
  • Thép tấm Q355B dày 52mm/52li/52ly
  • Liên hệ
  • 67
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Thép tấm Q355B dày 52ly là loại thép có độ bền cao và thường được sử dụng trong các công trình xây dựng, kết cấu thép và các ứng dụng yêu cầu sức chịu tải lớn. Độ dày 52mm cho thấy đây là một tấm thép khá dày, thường được sử dụng trong các ứng dụng cần độ bền và khả năng chịu lực tốt.

Thép tấm Q355B dày 52li-52mm-52ly có nhiều ứng dụng quan trọng nhờ tính chất cơ học và khả năng hàn tốt. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến:

  • Cấu trúc xây dựng: Thép Q355B 52ly thường được sử dụng trong các công trình xây dựng như cầu, nhà xưởng, và toà nhà cao tầng.
  • Thiết bị công nghiệp: Thép Q355B 52mm được dùng để chế tạo và sửa chữa thiết bị công nghiệp, bao gồm máy móc xây dựng và thiết bị nâng hạ.
  • Ngành tàu thủy: Loại thép Q355B dày 52li này cũng thường được sử dụng trong ngành đóng tàu, nhờ vào tính chống ăn mòn và độ bền cao.
  • Các cấu kiện cầu trục: Thép tấm Q355B rất phổ biến để làm các cấu kiện trong hệ thống cầu trục và thiết bị nâng.
  • Ngành vận tải: Mảnh thép này cũng được dùng trong sản xuất xe tải, máy kéo và các phương tiện vận tải khác.

Sự khác nhau giữa thép Q355B và Q345B là gì?

Sự khác nhau giữa thép Q355B và Q345B chủ yếu nằm ở thành phần hóa học và tính chất cơ học. Dưới đây là một số điểm khác biệt chính:

1. Cường độ và tính chất cơ học:

Q345B: Cường độ kéo tối thiểu khoảng 345 MPa. Thép này có độ dẻo và độ bền khá tốt, thường được sử dụng trong các công trình xây dựng và kết cấu thép.

Q355B: Cường độ kéo tối thiểu khoảng 355 MPa, cao hơn Q345B một chút. Điều này khiến Q355B trở thành lựa chọn tốt hơn cho những ứng dụng cần cường độ cao hơn.

2. Thành phần hóa học:

Q345B có thành phần carbon tối đa khoảng 0.20%, trong khi Q355B có thể có hàm lượng carbon cao hơn một chút và thường phong phú hơn về các nguyên tố hợp kim, dẫn đến tính chất cơ học cao hơn.

3. Ứng dụng:

Q345B thường được sử dụng trong xây dựng, kết cấu cầu và các kết cấu chịu tải thấp.

Q355B thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cao hơn, như trong sản xuất các thiết bị và kết cấu không gian.

4. Khả năng hàn: Cả hai loại thép đều có khả năng hàn tốt, nhưng Q355B được thiết kế để chịu tải đè cao hơn và vì vậy nó thường được khuyến nghị hơn trong những ứng dụng hàn chịu tải.

Thép tấm Q355B dày 52mm/52li/52ly

MÁC THÉP TƯƠNG ỨNG Q355(Q355B/Q355C/Q355D) DÀY 52MM-52LI THEO TIÊU CHUẨN

Trung Quốc

ISO

Châu Âu

Canada

Úc/New Zealand

Ấn Độ

Tiêu chuẩn

Mác

Tiêu chuẩn

Mác

Tiêu chuẩn

Mác

Tiêu chuẩn

Mác

Tiêu chuẩn

Mác

Tiêu chuẩn

Mác

GB/T 1591 – 2018

Q355B Q355C Q355D

ISO 630-2

S355B S355C S355D

EN 10025-2

S355, S355JR (1.0045) S355J0 (1.0553) S355J2 (1.0577)

CSA G40.20-13/G40.21-13

350W (50W) 345WM (50WM)

AS/NZS 3679.1

350 350L0 350L15

IS 2062

E350 (Fe 490)

Giá thép tấm Q355B có thể thay đổi tùy theo nhiều yếu tố như nhà cung cấp, khu vực, và tình hình thị trường toàn cầu. Tính đến thời điểm hiện tại, giá dao động khoảng 18-25 triệu VND mỗi tấn, nhưng đây chỉ là một mức tham khảo.

Để có thông tin chính xác và cập nhật nhất, bạn nên kiểm tra với các nhà cung cấp: 0907315999

Báo giá thép tấm Q355B hôm nay – Giá sắt thép tháng 01/2025

Quy cách (mm)

 ĐVT 

Barem kg/tấm

Báo giá thép tấm mác Q355B

Dày x rộng x dài

Đơn giá kg

Đơn giá tấm

Thép tấm 3ly x 1,500 x 6,000

 Kg

211.95

14,800

3,255,552

Thép tấm 4ly x 1,500 x 6,000

 Kg

282.60

14,800

4,340,736

Thép tấm 5ly x 1,500 x 6,000

 Kg

353.25

14,800

5,425,920

Thép tấm 6ly x 1,500 x 6,000

 Kg

423.90

14,800

6,511,104

Thép tấm 8ly x 1,500 x 6,000

 Kg

565.20

14,800

8,681,472

Thép tấm 10ly x 1,500 x 6,000

 Kg

706.50

14,800

10,851,840

Thép tấm 12ly x 1,500 x 6,000

 Kg

847.80

14,800

14,412,600

Thép tấm 14ly x 1,500 x 6,000

 Kg

989.10

14,800

18,001,620

Thép tấm 16ly x 1,500 x 6,000

 Kg

1,130.4

14,800

20,573,280

Thép tấm 18ly x 1,500 x 6,000

 Kg

1,271.7

14,800

23,144,940

Thép tấm 20ly x 1,500 x 6,000

 Kg

1,413.0

14,800

25,999,200

Thép tấm 5ly x 2,000 x 6,000

Kg

471.0

15,800

7,441,800

Thép tấm 6ly x 2,000 x 6,000

Kg

565.2

15,800

8,930,160

Thép tấm 8ly x 2,000 x 6,000

Kg

753.6

15,800

11,906,880

Thép tấm 10ly x 2,000 x 6,000

Kg

942.0

15,800

14,883,600

Thép tấm 12ly x 2,000 x 6,000

Kg

1,130.4

15,800

17,860,320

Thép tấm 14ly x 2,000 x 6,000

Kg

1,318.8

15,800

20,837,040

Thép tấm 16ly x 2,000 x 6,000

Kg

1,507.2

15,800

23,813,760

Thép tấm 18ly x 2,000 x 6,000

Kg

1,695.6

15,800

26,790,480

Thép tấm 20ly x 2,000 x 6,000

Kg

1,884.0

15,800

29,767,200

Thép tấm 22ly x 2,000 x 6,000

Kg

2,072.4

15,800

32,743,920

Thép tấm 25ly x 2,000 x 6,000

Kg

2,355.0

15,800

37,209,000

Thép tấm 28ly x 2,000 x 6,000

Kg

2,637.6

15,800

41,674,080

Thép tấm 30ly x 2,000 x 6,000

Kg

2,826.0

15,800

44,650,800

Thép tấm 32ly x 2,000 x 6,000

Kg

3,014.4

15,800

47,627,520

Thép tấm 35ly x 2,000 x 6,000

Kg

3,297.0

15,800

52,092,600

Thép tấm 40ly x 2,000 x 6,000

Kg

3,768.0

15,800

59,534,400

Thép tấm 45ly x 2,000 x 6,000

Kg

4,239.0

15,800

66,976,200

Thép tấm 50ly x 2,000 x 6,000

Kg

4,710.0

15,800

74,418,000

Thép tấm 52ly x 2,000 x 6,000

Kg

4,898.4

15.800

77,394720

Thép tấm 55ly x 2,000 x 6,000

Kg

5,181.0

15,800

81,859,800

Thép tấm 60ly x 2,000 x 6,000

Kg

5,652.0

15,800

89,301,600

Thép tấm 65ly x 2,000 x 6,000

Kg

6,123.0

15,800

96,743,400

Thép tấm 70ly x 2,000 x 6,000

Kg

6,594.0

15,800

104,185,200

Thép tấm 72ly x 2,000 x 6,000

Kg

6,782.4

15,800

106,308,720

Thép tấm 75ly x 2,000 x 6,000

Kg

7,065.0

15,800

111,627,000

Thép tấm 80ly x 2,000 x 6,000

Kg

7,536.0

15,800

119,068,800

Thép tấm 90ly x 2,000 x 6,000

Kg

8,478.0

15,800

133,952,400

Thép tấm 100ly x 2,000 x 6,000

Kg

9,420.0

15,800

148,836,000

Thép tấm 120ly x 2,000 x 6,000

Kg

11,304

15,800

178,603,200

THÉP TẤM Q355B DÀY 52MM/52LY/52LI

=>Sản xuất theo kích thước khách hàng yêu cầu, dung sai nhỏ, chất lượng đồng đều

=>Cung cấp đầy đủ CO, CQ và các giấy tờ khác liên quan đến lô hàng

=>Làm việc trực tiếp với nhà máy không qua trung gian thương mại

=>Thủ tục mua bán đơn giản, phương thức thanh toán thuận tiện

=>Hỗ trợ vận chuyển toàn quốc

Hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi để mua thép Q355B với giá thành tốt nhất!

0907315999 / 0937682789

 

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline