Thép tròn đặc chuốt bóng (kéo bóng) phi 6/7/8/9/10/11/12/13/14/15/16/17/18/19
Thép tròn đặc kéo bóng là gì? Thép tròn đặc kéo bóng là loại thép tròn với bề mặt được gia công bằng phương pháp kéo bóng, giúp giảm độ nhám và nâng cao tính chính xác về kích thước. Nó thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cao và tính đồng nhất trong cấu trúc, như trong ngành cơ khí và chế tạo máy.
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều cách gọi về thép tròn đặc kéo bóng như: thép tròn đặc chuốt bóng, thép tròn chuốt, thép tròn trơn chuốt bóng, sắt thép tròn trơn chuốt sáng, sắt thép tròn đặc chuốt sáng, thép tròn đặc chuốt sáng, thép tròn đặc kéo nguội, thép chuốt đen, thép chuốt trắng, thép thanh tròn S45C, C45, SS400, CT3, SCM440, SKD11, SKD61, S50C, C50, S55C, SCM420, SCM415, SCM435, SCR440, SCR420, SCR415, SCR435, CT45, CT50, S20C, S30C, S25C, S40C, S60C, S50C, S55C, S45C, S50C, SS400, S235JR, S355JR, S275JR, SKD11, SKD61, S275JO, S355JO, S235JO, SNCM439, A36, SM490, S235,S235JR…hãy cùng ALPHA STEEL tìm hiểu về các loại thép chuốt do ALPHA cung cấp:
Thép tròn chuốt ( Thép calip , thép láp ) là tên gọi chung của thép kéo nguội. Thép kéo nguội có độ tròn tuyệt đối +- 0.1 zem .
Thép kéo nguội được chia thành hai loại : kéo trực tiếp ( Thép chuốt đen) và thép qua sử lý bề mặt ( Thép chuốt trắng, thép calip )
Thép tròn đặc có nhiều loại, và chúng thường được phân loại dựa trên thành phần hóa học, quy trình sản xuất và mục đích sử dụng. Dưới đây là một số loại thép tròn đặc phổ biến:
1. Thép carbon:
2. Thép hợp kim:
3. Thép không gỉ (inox):
Chống ăn mòn tốt, được sử dụng trong môi trường axit hoặc ẩm ướt, thường là thép loại 304 hoặc 316.
4. Thép đặc biệt:
Các loại thép có tính chất vượt trội, như thép chịu nhiệt, thép chống mài mòn, thép chịu lực cao.
Một số ứng dụng điển hình:
Bảng barem thép tròn trơn phi 10, phi 12, phi 14, phi 16, phi 18, phi 20, phi 22, phi 25, phi 28, phi 30, phi 32, phi 35, phi 38, phi 42
Một số quy cách về kích thước, trọng lượng phổ biến của thép tròn trơn sẽ có trong bảng barem sau đây:
STT |
THÉP TRÒN |
Trọng lượng (kg/m) |
Trọng Lượng (kg/cây 6m) |
1 |
Thép Tròn D10 |
0,617 |
4,0 kg |
2 |
Thép Tròn D12 |
0.88 |
5,3 kg |
3 |
Thép Tròn D14 |
1,20 |
7,2 kg |
4 |
Thép Tròn D16 |
1,57 |
9,4 kg |
5 |
Thép Tròn D18 |
1,99 |
11,9 kg |
6 |
Thép Tròn D20 |
2,46 |
14,7 kg |
7 |
Thép Tròn D22 |
2,98 |
17,9 kg |
8 |
Thép Tròn D25 |
3,85 |
23,1 kg |
9 |
Thép Tròn D28 |
4.83 |
29.02 kg |
10 |
Thép Tròn D30 |
5.55 |
33.31 kg |
11 |
Thép Tròn D32 |
6.31 |
37.9 kg |
12 |
Thép Tròn D35 |
7.55 |
45.34 |
13 |
Thép Tròn D38 |
8.90 |
53.45 |
15 |
Thép Tròn D42 |
10.88 |
65.30 |
Sắt thép tròn trơn chuốt bóng có nhiều kích thước khác nhau để phù hợp với các yêu cầu và ứng dụng khác nhau trong ngành xây dựng và công nghiệp. Dưới đây là một số kích thước phổ biến của sắt thép tròn trơn chuốt bóng:
Phi 6mm: Được sử dụng trong các ứng dụng nhẹ như làm móng hoặc trong sản xuất đồ gỗ.
Phi 8mm: Thường được sử dụng trong xây dựng nhỏ hoặc làm các kết cấu nhẹ.
Phi 10mm: Phổ biến trong xây dựng dân dụng, làm cột, dầm và cột tiêu.
Phi 12mm: Sử dụng rộng rãi trong xây dựng, làm kết cấu như cột, dầm và trong nhiều ứng dụng khác.
Phi 14mm: Thường được dùng trong xây dựng công nghiệp, như làm cột, dầm hoặc kết cấu chịu lực.
Phi 16mm: Sử dụng trong các công trình xây dựng lớn, như làm cột, dầm, và cấu trúc chịu lực.
Phi 20mm: Thường được dùng trong các công trình có yêu cầu chịu lực cao như cầu, nhà xưởng.
Phi 25mm: Sử dụng trong các công trình có tải trọng lớn như cầu, nhà xưởng và các công trình công nghiệp khác.
Phi 30mm: Được sử dụng trong các dự án lớn với yêu cầu đặc biệt về chịu lực.
Phi 32mm và lớn hơn: Thường được sử dụng trong các dự án xây dựng công nghiệp và kết cấu chịu tải trọng lớn.
Mác thép và tiêu chuẩn thép tròn đặc theo quy định hiện hành của Nhật Bản, Hàn Quốc, Đức, Mỹ, Trung Quốc, Đài Loan…do CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL cung cấp:
|
Hàn Quốc |
Đức |
Mỹ |
Trung Quốc |
|
|
Thép tròn đặc Carbon JIS G4051: |
S10C |
SM10C |
Ck10 |
1.1121 |
|
|
S15C |
SM15C |
|
|
SAE1015 |
|
|
S18C |
SM18C |
|
|
SAE1018 |
|
|
S20C |
SM20C |
C22 |
1.0402 |
SAE1020 |
|
|
S25C |
SM25C |
|
|
SAE1055 |
|
|
S30C |
SM30C, |
|
|
|
|
|
S35C |
|
C35 |
1.0501 |
SAE1035 |
|
|
S45C |
S45Cr, S45CM, S45CS, SM45C(D), |
Ck45 |
1.0503 |
SAE1045 |
|
|
S48C |
S48CM, SM48C |
|
|
SAE1048 |
|
|
S50C |
SM50C(D), |
C50 |
1.0540 |
SAE1050 |
|
|
S53C |
S53CM, S53CrB SM53C, |
|
|
SAE1053 |
|
|
S55C |
S55CKN SM55C, |
Ck55 |
1.0535 |
SAE1055 |
|
|
Thép hợp kim Cr+Niken |
SNC236 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SNC415 |
|
|
|
|
|
|
SNC631 |
|
|
|
|
|
|
SNC815 |
|
|
|
|
|
|
SNC836 |
|
|
|
|
|
|
JIS G4103 thép hợp kim Cr +Niken |
SNCM220 |
|
21NiCrMo2 |
1.6523 |
8620 |
|
SNCM240 |
|
|
|
|
|
|
SNCM415 |
|
|
|
|
|
|
SNCM431 |
|
|
|
|
|
|
SNCM439 |
|
34CrNiMo6 |
1.6582 |
4340 |
GB/T 3077 |
|
SNCM447 |
|
|
|
|
|
|
SNCM616 |
|
|
|
|
|
|
SNCM625 |
|
|
|
|
|
|
SNCM630 |
|
|
|
|
|
|
SNCM815 |
|
|
|
|
|
|
|
SCr415 |
|
|
1.7015 |
|
|
SCr420 |
SCr420H, SCr420H1, |
|
|
|
|
|
SCr425 |
|
|
|
|
|
|
SCr430 |
|
28Cr4 |
1.7033 |
5130 |
|
|
SCr435 |
|
34Cr4 |
1.7034 |
5135 |
|
|
SCr440 |
SCr440H(M) |
41Cr4 |
1.7035 |
5140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thép hợp kim Chrome – Molyb |
SCM415 |
SCM415H, |
|
1.7262 |
|
|
SCM420 |
SCM420H, SCM420H1 |
25CrMo4 |
1.7218 |
4120 |
|
|
SCM435 |
SCM435, SCM435H |
34CrMo4 |
1.7220 |
4130 |
|
|
SCM440 |
SCM440H, |
42CrMo4 |
1.7225 |
4140 |
42CrMo |
|
SCM445 |
SCM445, |
|
1.7228 |
4145 |
|
|
SCM822 |
SCM822H, SCM822HST |
|
1.7258 |
|
|
|
JIS G4401 |
SK1 |
|
|
|
|
|
SK2 |
|
|
|
|
|
|
Sk3 |
|
|
|
|
|
|
SK4 |
|
|
|
|
|
|
SK5 |
|
|
|
|
|
|
SK6 |
|
|
|
|
|
|
SK7 |
|
|
|
|
|
|
JIS G4403 High-Speed |
SKH2 |
|
|
|
|
|
SKH3 |
|
|
|
|
|
|
SKH4 |
|
|
|
|
|
|
SKH10 |
|
|
|
|
|
|
SKH51 |
|
|
|
|
|
|
SKH52 |
|
|
|
|
|
|
SKH53 |
|
|
|
|
|
|
SKH54 |
|
|
|
|
|
|
SKH55 |
|
|
|
|
|
|
SKH56 |
|
|
|
|
|
|
SKH57 |
|
|
|
|
|
|
SKH58 |
|
|
|
|
|
|
SKH59 |
|
|
|
|
|
|
JIS G4404 Alloy Tool |
SKD1 |
|
|
|
|
|
SKD11 |
|
|
|
|
|
|
SKD12 |
|
|
|
|
|
|
SKD4 |
|
|
|
|
|
|
SKD5 |
|
|
|
|
|
|
SKD6 |
|
|
|
|
|
|
SKD61 |
|
|
|
|
|
|
SKD62 |
|
|
|
|
|
|
SKD7 |
|
|
|
|
|
|
SKD8 |
|
|
|
|
|
|
JIS G4801 Spring Steel |
SUP3 |
|
|
|
|
|
SUP6 |
|
61SiCr7 |
1.7108 |
9260 |
|
|
SUP7 |
|
|
|
|
|
|
SUP9 |
|
55Cr3 |
1.7176 |
5155 |
|
|
SUP9A |
|
|
|
|
|
|
SUP10 |
|
51CrV4 |
1.8159 |
|
|
|
SUP11A |
|
|
|
|
|
|
SUP12 |
|
|
|
|
|
|
SUP13 |
|
|
|
|
|
|
JIS G4804 Sulfuric and |
SUM11 |
|
|
|
|
|
SUM12 |
|
|
|
|
|
|
SUM21 |
|
|
|
|
|
|
SUM22 |
|
|
|
|
|
|
SUM22L |
|
|
|
|
|
|
SUM23 |
|
|
|
|
|
|
SUM23L |
|
|
|
|
|
|
SUM24L |
|
|
|
|
|
|
SUM25 |
|
|
|
|
|
|
SUM31 |
|
|
|
|
|
|
SUM31L |
|
|
|
|
|
|
SUM32 |
|
|
|
|
|
|
SUM41 |
|
|
|
|
|
|
SUM42 |
|
|
|
|
|
|
SUM43 |
|
|
|
|
|
|
JIS G4805 High Carbon |
SUJ1 |
|
|
|
|
|
SUJ2 |
|
|
100Cr6 |
52100 |
100Cr6 |
|
SUJ3 |
|
|
|
|
|
|
SUJ4 |
|
|
|
|
|
|
SUJ5 |
Thép tròn đặc kéo bóng – Thép tròn đặc chuốt bóng SS400, S45C-C45, SCM440, 40Cr, 42 CrMo. 42 CrMoA...
–Thép tròn đặc chuốt bóng thường được sản xuất từ thép carbon hoặc thép hợp kim như: Thép carbon như: SS400, S45C hay C45,.. Thép hợp kim như: SCM440, 40Cr, 42 CrMo. 42 CrMoA,…
– Kích thước: Đường kính từ 3mm đến 800mm Chiều dài: 100mm đến 12000mm
– Quy trình sản xuất Chuốt bóng là quá trình gia công lạnh để cải thiện độ chính xác kích thước và độ bóng của thanh thép tròn. Chuốt giúp loại bỏ các lớp bề mặt thô ráp, làm cho thép có bề mặt sáng bóng và kích thước chính xác hơn. Xử lý nhiệt (nếu cần): một số loại thép có thể xủ lý nhiệt sau quá trình chuốt bóng để tăng độ cứng, độ bền vfa khả năng chịu lực.
Đặc Điểm Của Thép Kéo: Bề mặt nhẵn mịn, bóng đẹp Độ cứng và khả năng chịu lực cao kích thước đồng đều, dung sai ít
Lưu ý: ALPHA STEEL gia công theo yêu cầu của khách hàng.
Thép chuốt bóng là thép chuyên dùng cho bạc đạn, các ngành công nghiệp, cơ khí đòi hỏi độ chính xác cao, chế tạo máy, làm trục, ….. Ngoài ra còn được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp ô tô, xây dựng, trang trí,…… CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL còn nhiều loại thép láp khác nhau, đường cắt đẹp theo yêu cầu của Quý khách hàng liên hệ/zalo: 0907315999