Thép tròn đặc chuốt bóng (kéo bóng) phi 6/7/8/9/10/11/12/13/14/15/16/17/18/19

Thép tròn đặc chuốt bóng (kéo bóng) phi 6/7/8/9/10/11/12/13/14/15/16/17/18/19

Thép tròn đặc chuốt bóng (kéo bóng) phi 6/7/8/9/10/11/12/13/14/15/16/17/18/19

ALPHA STEEL cung cấp THÉP TRÒN ĐẶC KÉO BÓNG/ THÉP TRÒN ĐẶC CHUỐT BÓNG(thép thanh tròn) phi 6, phi 7, phi 8, phi 9, phi 10, phi 11, phi 12, phi 13, phi 14, phi 15, phi 16, phi 17, phi 18, phi 19 mác thép SCM440, SCM420, SCM415, SCM435, SCR440, SCR420, SCR415, SCR435, CT3, CT45, CT50, S20C, S30C, S25C, S40C, S60C, S50C, S55C, S45C, S50C, SS400, S235JR, S355JR, S275JR, SKD11, SKD61, S275JO, S355JO, S235JO, SNCM439, A36, SM490, S235,S235JR theo tiêu tuẩn: JIS, EN, ASTM, GOST

Thép Tròn Đặc Kéo Bóng– Thép Láp Chuốt Bóng phi 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 là thép láp được xử lý bề mặt đẹp sáng bóng mịn, Quy trình chuốt giúp cải thiện bề mặt của thép, làm cho thép mịn màng, có độ chính xác về kích thước và độ bền cao.

Thép ALPHA chuyên sản xuất thép chuốt ( vuông, tròn) sản phẩm chất lượng với nguồn nguyên liệu ổn định cung cấp cho quý khách giá thành hợp lý nhất . Liên hệ: 0907315999

  • Thép tròn đặc chuốt bóng (kéo bóng) phi 6/7/8/9/10/11/12/13/14/15/16/17/18/19
  • Liên hệ
  • 313
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

THÉP TRÒN ĐẶC KÉO BÓNG / THÉP TRÒN ĐẶC CHUỐT BÓNG / THÉP TRÒN ĐẶC CHUỐT SÁNG

Thép tròn đặc kéo bóng

Thép tròn đặc kéo bóng là gì? Thép tròn đặc kéo bóng là loại thép tròn với bề mặt được gia công bằng phương pháp kéo bóng, giúp giảm độ nhám và nâng cao tính chính xác về kích thước. Nó thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cao và tính đồng nhất trong cấu trúc, như trong ngành cơ khí và chế tạo máy.

Hiện nay trên thị trường có rất nhiều cách gọi về thép tròn đặc kéo bóng như: thép tròn đặc chuốt bóng, thép tròn chuốt, thép tròn trơn chuốt bóng, sắt thép tròn trơn chuốt sáng, sắt thép tròn đặc chuốt sáng, thép tròn đặc chuốt sáng, thép tròn đặc kéo nguội, thép chuốt đen, thép chuốt trắng, thép thanh tròn S45C, C45, SS400, CT3, SCM440, SKD11, SKD61, S50C, C50, S55C, SCM420, SCM415, SCM435, SCR440, SCR420, SCR415, SCR435, CT45, CT50, S20C, S30C, S25C, S40C, S60C, S50C, S55C, S45C, S50C, SS400,  S235JR, S355JR, S275JR, SKD11, SKD61, S275JO, S355JO, S235JO, SNCM439, A36, SM490, S235,S235JR…hãy cùng ALPHA STEEL tìm hiểu về các loại thép chuốt do ALPHA cung cấp:

Thép tròn chuốt  ( Thép calip , thép láp ) là tên gọi chung của thép kéo nguội. Thép kéo nguội có độ tròn tuyệt đối +- 0.1 zem .

Thép kéo nguội được chia thành hai loại : kéo trực tiếp ( Thép chuốt đen) và thép qua sử lý bề mặt ( Thép chuốt trắng, thép calip )

  • Thép chuốt đen : Được kéo trực tiếp từ thép cán nóng nên về độ tròn thì tròn tuyệt đối nhưng bề mặt thì sẽ có 1 lớp sỉ . Thép chuốt đen phù hợp cho những công việc đòi hỏi độ tròn chính xác như gia công bulong, chế tạo chi tiết máy, thanh ren…….
  • Thép chuốt trắng : Thép cán nóng sau khi được sử lý qua bề mặt ( ngâm tẩy ) trong thời gian cố định sau đó kéo qua máy chuốt để ra sản phẩm thép chuốt trắng . Thép chuốt trắng phù hợp với những công việc đòi hỏi độ tròn chính xác cao và bề mặt nhẵn, sáng, bóng có tính thẩm mỹ cao phù hợp với những công việc chế tạo cơ khí chính xác, làm băng chuyền ( lắp trực tiếp vào bạc đan ( bi ) ) , bulong xuất khẩu ,  kỹ mỹ nghệ thép …….

Thép tròn đặc có nhiều loại, và chúng thường được phân loại dựa trên thành phần hóa học, quy trình sản xuất và mục đích sử dụng. Dưới đây là một số loại thép tròn đặc phổ biến:

1. Thép carbon:

  • Thép carbon thấp: Chứa ít carbon, dễ gia công và hàn, thường được sử dụng trong xây dựng và cơ khí.
  • Thép carbon trung bình: Có độ bền tốt hơn, dùng cho các ứng dụng chịu lực.
  • Thép carbon cao: Chứa nhiều carbon, có độ cứng cao, thường được dùng trong chế tạo dụng cụ.

2. Thép hợp kim:

  • Thép hợp kim thấp: Thường chứa các nguyên tố như mangan, silicon, dùng cho các cấu kiện chịu tải.
  • Thép hợp kim trung bình và cao: Có tính chất cơ học vượt trội, được dùng trong ngành công nghiệp chế tạo máy và kết cấu như SCM440, 930M.

3. Thép không gỉ (inox):

Chống ăn mòn tốt, được sử dụng trong môi trường axit hoặc ẩm ướt, thường là thép loại 304 hoặc 316.

4. Thép đặc biệt:

Các loại thép có tính chất vượt trội, như thép chịu nhiệt, thép chống mài mòn, thép chịu lực cao.

Một số ứng dụng điển hình:

  • Trong xây dựng: Sử dụng làm cột, dầm.
  • Trong chế tạo: Dùng cho các chi tiết máy, trục, bánh răng.
  • Trong giao thông: Sử dụng cho các linh kiện ô tô, máy bay.

Thép Tròn Đặc Kéo Bóng– Thép Láp Chuốt Bóng phi 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19

Bảng barem thép tròn trơn phi 10, phi 12, phi 14, phi 16, phi 18, phi 20, phi 22, phi 25, phi 28, phi 30, phi 32, phi 35, phi 38, phi 42

Một số quy cách về kích thước, trọng lượng phổ biến của thép tròn trơn sẽ có trong bảng barem sau đây:

STT

THÉP TRÒN

Trọng lượng (kg/m)

 Trọng Lượng (kg/cây 6m)

1

Thép Tròn D10

0,617

4,0 kg

2

Thép Tròn D12

0.88

5,3 kg

3

Thép Tròn D14

1,20

7,2 kg

4

Thép Tròn D16

1,57

9,4 kg

5

Thép Tròn D18

1,99

11,9 kg

6

Thép Tròn D20

2,46

14,7 kg

7

Thép Tròn D22

2,98

17,9 kg

8

Thép Tròn D25

3,85

23,1 kg

9

Thép Tròn D28

4.83

29.02 kg

10

Thép Tròn D30

5.55

33.31 kg

11

Thép Tròn D32

6.31

37.9 kg

12

Thép Tròn D35

7.55

45.34

13

Thép Tròn D38

8.90

53.45

15

Thép Tròn D42

10.88

65.30

Sắt thép tròn trơn chuốt bóng có nhiều kích thước khác nhau để phù hợp với các yêu cầu và ứng dụng khác nhau trong ngành xây dựng và công nghiệp. Dưới đây là một số kích thước phổ biến của sắt thép tròn trơn chuốt bóng:

Phi 6mm: Được sử dụng trong các ứng dụng nhẹ như làm móng hoặc trong sản xuất đồ gỗ.

Phi 8mm: Thường được sử dụng trong xây dựng nhỏ hoặc làm các kết cấu nhẹ.

Phi 10mm: Phổ biến trong xây dựng dân dụng, làm cột, dầm và cột tiêu.

Phi 12mm: Sử dụng rộng rãi trong xây dựng, làm kết cấu như cột, dầm và trong nhiều ứng dụng khác.

Phi 14mm: Thường được dùng trong xây dựng công nghiệp, như làm cột, dầm hoặc kết cấu chịu lực.

Phi 16mm: Sử dụng trong các công trình xây dựng lớn, như làm cột, dầm, và cấu trúc chịu lực.

Phi 20mm: Thường được dùng trong các công trình có yêu cầu chịu lực cao như cầu, nhà xưởng.

Phi 25mm: Sử dụng trong các công trình có tải trọng lớn như cầu, nhà xưởng và các công trình công nghiệp khác.

Phi 30mm: Được sử dụng trong các dự án lớn với yêu cầu đặc biệt về chịu lực.

Phi 32mm và lớn hơn: Thường được sử dụng trong các dự án xây dựng công nghiệp và kết cấu chịu tải trọng lớn.

Mác thép và tiêu chuẩn thép tròn đặc theo quy định hiện hành của Nhật Bản, Hàn Quốc, Đức, Mỹ, Trung Quốc, Đài Loan…do CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL cung cấp:


Nhật Bản

Hàn Quốc

Đức

Mỹ

Trung Quốc

 

Thép tròn đặc Carbon JIS G4051:

S10C

SM10C

Ck10
C10E

1.1121

 

 

S15C

SM15C

 

 

SAE1015

 

S18C

SM18C

 

 

SAE1018

 

S20C

SM20C

C22

1.0402

SAE1020

 

S25C

SM25C

 

 

SAE1055

 

S30C

SM30C,

 

 

 

 

S35C

 

C35

1.0501

SAE1035

 

S45C

S45Cr, S45CM, S45CS, SM45C(D),

Ck45
c45E

1.0503

SAE1045

 

S48C

S48CM, SM48C

 

 

SAE1048

 

S50C

SM50C(D),

C50

1.0540

SAE1050

 

S53C

S53CM, S53CrB SM53C,

 

 

SAE1053

 

S55C

S55CKN SM55C,

Ck55
c55E

1.0535

SAE1055

 

Thép hợp kim Cr+Niken
JIS G4102

SNC236

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SNC415

 

 

 

 

 

SNC631

 

 

 

 

 

SNC815

 

 

 

 

 

SNC836

 

 

 

 

 

JIS G4103 thép hợp kim Cr +Niken

SNCM220

 

21NiCrMo2

1.6523
 

8620

 

SNCM240

 

 

 

 

 

SNCM415

 

 

 

 

 

SNCM431

 

 

 

 

 

SNCM439

 

34CrNiMo6
 

1.6582

4340

GB/T 3077

SNCM447

 

 

 

 

 

SNCM616

 

 

 

 

 

SNCM625

 

 

 

 

 

SNCM630

 

 

 

 

 

SNCM815

 

 

 

 

 



Thép hợp kim Chrome
JIS G4104

SCr415

 

 

1.7015

 

 

SCr420

SCr420H, SCr420H1,

 

 

 

 

SCr425

 

 

 

 

 

SCr430

 

28Cr4

1.7033

5130

 

SCr435

 

34Cr4

1.7034

5135

 

SCr440

SCr440H(M)

41Cr4
41CrS4

1.7035

5140

 

 

 

 

 

 

 

Thép hợp kim Chrome – Molyb
JIS G4105

SCM415

SCM415H,
SCMH1, SCMH1ST, SCMH1MD,

 

1.7262

 

 

SCM420

SCM420H, SCM420H1
SCM420HD,

25CrMo4
 

1.7218

4120

 

SCM435

SCM435, SCM435H

34CrMo4
 

1.7220

4130

 

SCM440

SCM440H,

42CrMo4

1.7225
 

4140

42CrMo

SCM445

SCM445,

 

1.7228

4145
4147

 

SCM822

SCM822H, SCM822HST

 

1.7258

 

 

JIS G4401
Thép công cụ

SK1

 

 

 

 

 

SK2

 

 

 

 

 

Sk3

 

 

 

 

 

SK4

 

 

 

 

 

SK5

 

 

 

 

 

SK6

 

 

 

 

 

SK7

 

 

 

 

 

JIS G4403 High-Speed
Tool Steel

SKH2

 

 

 

 

 

SKH3

 

 

 

 

 

SKH4

 

 

 

 

 

SKH10

 

 

 

 

 

SKH51

 

 

 

 

 

SKH52

 

 

 

 

 

SKH53

 

 

 

 

 

SKH54

 

 

 

 

 

SKH55

 

 

 

 

 

SKH56

 

 

 

 

 

SKH57

 

 

 

 

 

SKH58

 

 

 

 

 

SKH59

 

 

 

 

 

JIS G4404 Alloy Tool
Steel

 

SKD1

 

 

 

 

 

SKD11

 

 

 

 

 

SKD12

 

 

 

 

 

SKD4

 

 

 

 

 

SKD5

 

 

 

 

 

SKD6

 

 

 

 

 

SKD61

 

 

 

 

 

SKD62

 

 

 

 

 

SKD7

 

 

 

 

 

SKD8

 

 

 

 

 

JIS G4801 Spring Steel

SUP3

 

 

 

 

 

SUP6

 

61SiCr7

1.7108

9260

 

SUP7

 

 

 

 

 

SUP9

 

55Cr3

1.7176

5155

 

SUP9A

 

 

 

 

 

SUP10

 

51CrV4

1.8159

 

 

SUP11A

 

 

 

 

 

SUP12

 

 

 

 

 

SUP13

 

 

 

 

 

JIS G4804 Sulfuric and
Sulfur Compound
Free Cutting Steel

SUM11

 

 

 

 

 

SUM12

 

 

 

 

 

SUM21

 

 

 

 

 

SUM22

 

 

 

 

 

SUM22L

 

 

 

 

 

SUM23

 

 

 

 

 

SUM23L

 

 

 

 

 

SUM24L

 

 

 

 

 

SUM25

 

 

 

 

 

SUM31

 

 

 

 

 

SUM31L

 

 

 

 

 

SUM32

 

 

 

 

 

SUM41

 

 

 

 

 

SUM42

 

 

 

 

 

SUM43

 

 

 

 

 

JIS G4805 High Carbon
Chrome
Bearing
Steel

SUJ1

 

 

 

 

 

SUJ2

 

 

100Cr6

52100

100Cr6

SUJ3

 

 

 

 

 

SUJ4

 

 

 

 

 

SUJ5

         

 Thép tròn đặc kéo bóng – Thép tròn đặc chuốt bóng SS400, S45C-C45, SCM440, 40Cr, 42 CrMo. 42 CrMoA...

–Thép tròn đặc chuốt bóng thường được sản xuất từ thép carbon hoặc thép hợp kim như: Thép carbon như: SS400, S45C hay C45,.. Thép hợp kim như: SCM440, 40Cr, 42 CrMo. 42 CrMoA,…

 – Kích thước: Đường kính từ 3mm đến 800mm Chiều dài: 100mm đến 12000mm

– Quy trình sản xuất Chuốt bóng là quá trình gia công lạnh để cải thiện độ chính xác kích thước và độ bóng của thanh thép tròn. Chuốt giúp loại bỏ các lớp bề mặt thô ráp, làm cho thép có bề mặt sáng bóng và kích thước chính xác hơn. Xử lý nhiệt (nếu cần): một số loại thép có thể xủ lý nhiệt sau quá trình chuốt bóng để tăng độ cứng, độ bền vfa khả năng chịu lực.

Đặc Điểm Của Thép Kéo: Bề mặt nhẵn mịn, bóng đẹp Độ cứng và khả năng chịu lực cao kích thước đồng đều, dung sai ít

Lưu ý: ALPHA STEEL gia công theo yêu cầu của khách hàng.

Thép chuốt bóng là thép chuyên dùng cho bạc đạn, các ngành công nghiệp, cơ khí đòi hỏi độ chính xác cao, chế tạo máy, làm trục, ….. Ngoài ra còn được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp ô tô, xây dựng, trang trí,…… CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL còn nhiều loại thép láp khác nhau, đường cắt đẹp theo yêu cầu của Quý khách hàng liên hệ/zalo: 0907315999

 

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline