BÁO GIÁ THÉP TRÒN ĐẶC SS400
Thép tròn đặc SS400 là gì?
Thép tròn đặc SS400 là loại thép carbon thấp, có độ bền và độ dẻo dai tốt, được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101 của Nhật Bản. SS400 là viết tắt của "Structural Steel" (thép kết cấu) và "400" biểu thị độ bền kéo tối thiểu của thép là 400 MPa. Thép tròn đặc SS400 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, cơ khí chế tạo, và các ứng dụng công nghiệp khác.
Giải thích chi tiết:
Giá thép tròn đặc SS400 ?
Giá thép tròn đặc SS400 hiện tại có thể thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố như đường kính, độ dày, nhà cung cấp và địa điểm mua hàng. Để có thông tin giá chính xác nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp thép CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL: 0907315999
Ví dụ tham khảo giá sỉ thép tròn trơn SS400 cán nguội (China, Trung Quốc) là 20.500đ/200 pcs, đây chỉ là một ví dụ và giá có thể khác nhau.
Để được báo giá chi tiết, bạn nên cung cấp các thông tin sau cho nhà cung cấp:
THÉP TRÒN TRƠN SS400
THÉP TRÒN ĐẶC SS400, THÉP LÁP TRÒN ĐẶC SS400, THÉP TRÒN SS400
Độ bền kéo của thép SS400 là bao nhiêu?
Độ bền kéo của thép tròn đặc SS400 thường nằm trong khoảng từ 400 đến 510 MPa. Cụ thể, theo tiêu chuẩn JIS G3101, SS400 có độ bền kéo tối thiểu là 400 MPa, nhưng trong thực tế, nhiều loại thép cùng loại có thể đạt mức lên đến khoảng 510 MPa tùy thuộc vào quy trình sản xuất và các tiêu chuẩn kỹ thuật cụ thể.
Mác thép |
Giới hạn hạn chảy(N/mm22) |
Giới hạn hạn chảy(N/mm22) |
Giới hạn đứt |
Giãn dài tương đối % |
Góc uốn |
Bán kính gối uốn(R) |
---|---|---|---|---|---|---|
SS 400 |
245 min |
235 min |
400 ~ 510 |
20 min(Ø<=25) hoặc 24 min(Ø>25) |
180 |
R=1.5xØ |
Tóm lại:
Thành phần hóa học của thép tròn trơn SS400
Được cấu tạo bởi nhiều nguyên tố như: Carbon(C), Silic(Si), Mangan(Mn), Phốt pho(P), Lưu huỳnh (S), Boron(B).
Ứng dụng phổ biến của thép tròn đặc SS400 là gì?
Thép tròn đặc SS400 có nhiều ứng dụng phổ biến nhờ vào đặc tính cơ học tốt, độ dẻo dai, dễ gia công và giá thành hợp lý. Dưới đây là một số ứng dụng chính của loại thép này:
Đặc điểm nổi bật của thép tròn trơn SS400?
Tiêu chuẩn JIS G3101 quy định những gì về SS400?
Tiêu chuẩn JIS G3101 quy định về thép cacbon và thép hợp kim dùng trong xây dựng như thép cấu kiện, thép xây dựng và các mục đích thương mại khác. Đối với thép SS400, tiêu chuẩn này đặt ra các yêu cầu cụ thể về mặt kỹ thuật, bao gồm:
Các đặc điểm chính của tiêu chuẩn JIS G3101 cho SS400:
Loại thép: Thép cácbon thấp, dùng trong kết cấu xây dựng, kết cấu thép nhẹ, kết cấu cầu, và các ứng dụng chung.
Phạm vi kích thước:
Chủng loại và giới hạn kỹ thuật:
Chất lượng và kiểm tra: Thép phải trải qua các kiểm tra về thành phần hóa học, tính chất cơ lý, kiểm tra không phá huỷ, và kiểm tra bề mặt.
Hàm lượng các thành phần hợp kim: Chứa ít carbon, mangan, và các cacbon khác phù hợp để đảm bảo tính dễ uốn, dễ kéo và kết cấu bền vững.
**Bạn có thể yêu cầu thêm về các đặc tính khác như nhiệt luyện, xử lý đặc biệt, hoặc quy trình kiểm tra.
=> Tóm lại: Tiêu chuẩn JIS G3101 quy định rõ ràng về thành phần, kích thước, tính chất cơ lý, phương pháp kiểm tra và các yêu cầu về chất lượng của thép SS400 phù hợp cho các ứng dụng xây dựng và kết cấu.
Cách tính trọng lượng thép tròn đặc SS400:
Đường kính (D - mm) x Đường kính ( D - mm) x Dài (L - mm) x 0.00000625 = Số Kg
Ví dụ: Thép tròn S20C có kích thước Phi tròn D100 x Dài L500 (mm)
ADCT : 100 x 100 x 500 x 0.00000625 = 31.25 Kg
BẢNG QUY CÁCH THÉP TRÒN ĐẶC SS400
STT |
THÉP TRÒN ĐẶC SS400 |
Khối lượng (KG/M) |
Xuất xứ |
Đơn giá |
---|---|---|---|---|
1 |
Thép tròn đặc Ø6 |
0.22 |
Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan… |
13.000-25.000 vnđ/kg |
2 |
Thép tròn đặc Ø8 |
0.39 |
||
3 |
Thép tròn đặc Ø10 |
0.62 |
||
4 |
Thép tròn đặc Ø12 |
0.89 |
||
5 |
Thép tròn đặc Ø14 |
1.21 |
||
6 |
Thép tròn đặc Ø16 |
1.58 |
||
7 |
Thép tròn đặc Ø18 |
2.00 |
||
8 |
Thép tròn đặc Ø20 |
2.47 |
||
9 |
Thép tròn đặc Ø22 |
2.98 |
||
10 |
Thép tròn đặc Ø24 |
3.55 |
||
11 |
Thép tròn đặc Ø25 |
3.85 |
||
12 |
Thép tròn đặc Ø26 |
4.17 |
||
13 |
Thép tròn đặc Ø28 |
4.83 |
||
14 |
Thép tròn đặc Ø30 |
5.55 |
||
15 |
Thép tròn đặc Ø32 |
6.31 |
||
16 |
Thép tròn đặc Ø34 |
7.13 |
||
17 |
Thép tròn đặc Ø35 |
7.55 |
||
18 |
Thép tròn đặc Ø36 |
7.99 |
||
19 |
Thép tròn đặc Ø38 |
8.90 |
||
20 |
Thép tròn đặc Ø40 |
9.86 |
||
21 |
Thép tròn đặc Ø42 |
10.88 |
||
22 |
Thép tròn đặc Ø44 |
11.94 |
||
23 |
Thép tròn đặc Ø45 |
12.48 |
||
24 |
Thép tròn đặc Ø46 |
13.05 |
||
25 |
Thép tròn đặc Ø48 |
14.21 |
||
26 |
Thép tròn đặc Ø50 |
15.41 |
||
27 |
Thép tròn đặc Ø52 |
16.67 |
||
28 |
Thép tròn đặc Ø55 |
18.65 |
||
29 |
Thép tròn đặc Ø60 |
22.20 |
||
30 |
Thép tròn đặc Ø65 |
26.05 |
||
31 |
Thép tròn đặc Ø70 |
30.21 |
||
32 |
Thép tròn đặc Ø75 |
34.68 |
||
33 |
Thép tròn đặc Ø80 |
39.46 |
||
34 |
Thép tròn đặc Ø85 |
44.54 |
||
35 |
Thép tròn đặc Ø90 |
49.94 |
||
36 |
Thép tròn đặc Ø95 |
55.64 |
||
37 |
Thép tròn đặc Ø100 |
61.65 |
||
38 |
Thép tròn đặc Ø110 |
74.60 |
||
39 |
Thép tròn đặc Ø120 |
88.78 |
||
40 |
Thép tròn đặc Ø125 |
96.33 |
||
41 |
Thép tròn đặc Ø130 |
104.20 |
||
42 |
Thép tròn đặc Ø135 |
112.36 |
||
43 |
Thép tròn đặc Ø140 |
120.84 |
||
44 |
Thép tròn đặc Ø145 |
129.63 |
||
45 |
Thép tròn đặc Ø150 |
138.72 |
||
46 |
Thép tròn đặc Ø155 |
148.12 |
||
47 |
Thép tròn đặc Ø160 |
157.83 |
||
48 |
Thép tròn đặc Ø170 |
178.18 |
||
49 |
Thép tròn đặc Ø180 |
199.76 |
||
50 |
Thép tròn đặc Ø190 |
222.57 |
||
51 |
Thép tròn đặc Ø200 |
246.62 |
||
52 |
Thép tròn đặc Ø210 |
271.89 |
||
53 |
Thép tròn đặc Ø220 |
289.40 |
||
54 |
Thép tròn đặc Ø230 |
326.15 |
||
55 |
Thép tròn đặc Ø240 |
355.13 |
||
56 |
Thép tròn đặc Ø250 |
385.34 |
||
57 |
Thép tròn đặc Ø260 |
416.78 |
||
58 |
Thép tròn đặc Ø270 |
449.46 |
||
59 |
Thép tròn đặc Ø280 |
483.37 |
||
60 |
Thép tròn đặc Ø290 |
518.51 |
||
61 |
Thép tròn đặc Ø300 |
554.89 |
||
62 |
Thép tròn đặc Ø310 |
592.49 |
||
63 |
Thép tròn đặc Ø320 |
613.34 |
||
64 |
Thép tròn đặc Ø330 |
671.41 |
||
65 |
Thép tròn đặc Ø340 |
712.72 |
||
66 |
Thép tròn đặc Ø350 |
755.26 |
||
67 |
Thép tròn đặc Ø360 |
799.03 |
||
68 |
Thép tròn đặc Ø370 |
844.04 |
||
69 |
Thép tròn đặc Ø380 |
890.28 |
||
70 |
Thép tròn đặc Ø390 |
937.76 |
||
71 |
Thép tròn đặc Ø400 |
986.46 |
||
72 |
Thép tròn đặc Ø410 |
1036.40 |
||
73 |
Thép tròn đặc Ø420 |
1087257 |
||
74 |
Thép tròn đặc Ø430 |
1139.98 |
||
75 |
Thép tròn đặc Ø450 |
1248.49 |
||
76 |
Thép tròn đặc Ø455 |
1276.49 |
||
77 |
Thép tròn đặc Ø480 |
1420.51 |
||
78 |
Thép tròn đặc Ø500 |
1541.35 |
||
79 |
Thép tròn đặc Ø520 |
1667.12 |
||
80 |
Thép tròn đặc Ø550 |
1865.03 |
||
81 |
Thép tròn đặc Ø580 |
2074.04 |
||
882 |
Thép tròn đặc Ø600 |
2219.54 |
||
83 |
Thép tròn đặc Ø635 |
2486.04 |
||
84 |
Thép tròn đặc Ø645 |
2564.96 |
||
85 |
Thép tròn đặc Ø680 |
2850.88 |
||
86 |
Thép tròn đặc Ø700 |
3021.04 |
||
87 |
Thép tròn đặc Ø750 |
3468.03 |
||
88 |
Thép tròn đặc Ø800 |
3945.85 |
||
89 |
Thép tròn đặc Ø900 |
4993.97 |
||
90 |
Thép tròn đặc Ø100 |
6165.39 |
Lợi thế của ALPHA STEEL
1. Kinh nghiệm chuyên môn cao và vận hành trực tiếp của nhà máy
2.Các tùy chọn sản xuất linh hoạt cho tất cả nhu cầu của bạn, bao gồm Đơn hàng theo lô nhỏ
3.Certified Excellence: Đảm bảo Chất lượng tiêu chuẩn Quốc tế
4.Hỗ trợ tận tâm suốt ngày: 24/7 đội ngũ chuyên nghiệp tại bộ phận Dịch vụ của bạn
5.Quay vòng nhanh đáng kể: Giao hàng trong vòng chưa đến bảy ngày
6.Comprehensive Dịch vụ Bán hàng một điểm đến và Dịch vụ sau bán hàng xuất sắc
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
MST: 3702703390
Địa chỉ kho: Số 5A, KCX Linh Trung 1, P Linh Trung, Q Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0907315999 / (0274) 3792 666 Fax: (0274) 3729 333
Email: satthepalpha@gmail.com / Website: http://satthep24h.com/san-pham.html