BÁO GIÁ THÉP TRÒN ĐẶC SS400

BÁO GIÁ THÉP TRÒN ĐẶC SS400

BÁO GIÁ THÉP TRÒN ĐẶC SS400

Thép tròn đặc SS400 sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101. Xuất xứ: Việt Nam, Hàn Quốc, Nhật Bản,Trung Quốc, Đài Loan

Thép tròn đặc SS400 là loại thép carbon thấp phổ biến, được sử dụng rộng rãi trong ngành kết cấu chung và cơ khí chế tạo. SS: structural steel: thép kết cấu chung, 400: Độ bền kéo nhỏ nhất. Nó có độ bền kéo tốt và dẻo dai. Thép SS400 được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101 của Nhật Bản, với đường kính từ Ø6 đến Ø500 và chiều dài thanh 6m, 9m, 12m, hoặc cắt theo yêu cầu. Loại thép này thích hợp cho nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau.

Công ty thép Alpha cung cấp THÉP TRÒN ĐẶC SS400: phi 10, phi 12, phi 15, phi 16, phi18, phi 20, phi 22, phi 24, phi 25, phi 26, phi 28, phi 30, phi 32, phi 35, phi 36, phi 38, phi 40, phi 42, phi 44, phi 45, phi 46, phi 48, phi 50, phi 52, phi 54, phi 55, phi 60, phi 70, phi 80, phi 90, phi 95, phi 100, phi 110, phi 115, phi 120, phi 125, phi 130, phi 140, phi 150, phi 160, phi 170, phi 180, phi 190, phi 200, phi 230, phi 240, phi 250, phi 260, phi 80, phi 290, phi 300, phi 320, phi 350, phi 400, phi 500, phi 530…

Liên hệ ngay để nhận giá ưu đãi: HOTLINE/ZALO 0907315999
  • BÁO GIÁ THÉP TRÒN ĐẶC SS400 JIS G3101.
  • 13.000đ
  • 87
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Thép tròn đặc SS400 là gì?

Thép tròn đặc SS400 là loại thép carbon thấp, có độ bền và độ dẻo dai tốt, được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101 của Nhật Bản. SS400 là viết tắt của "Structural Steel" (thép kết cấu) và "400" biểu thị độ bền kéo tối thiểu của thép là 400 MPa. Thép tròn đặc SS400 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, cơ khí chế tạo, và các ứng dụng công nghiệp khác. 

Giải thích chi tiết:

  • SS400: Ký hiệu này là tiêu chuẩn của Nhật Bản, tương đương với các mác thép như CT3 (Nga), Q235, Q245 (Trung Quốc), CT42, CT51 (Việt Nam). 
  • Thép tròn đặc: Là loại thép có mặt cắt hình tròn, có độ cứng và độ bền cao, thường được sử dụng trong các kết cấu chịu lực. 
  • Tiêu chuẩn JIS G3101: Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật cho thép tấm, thép hình và thép cuộn cán nóng dùng cho kết cấu. 
  • Đặc tính: Thép SS400 có độ bền kéo tốt, khả năng chịu nhiệt và áp suất cao, dễ gia công, hàn và tiện, phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau. 

Giá thép tròn đặc SS400 ?

Giá thép tròn đặc SS400 hiện tại có thể thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố như đường kính, độ dày, nhà cung cấp và địa điểm mua hàng. Để có thông tin giá chính xác nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp thép CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL: 0907315999

Ví dụ tham khảo giá sỉ thép tròn trơn SS400 cán nguội (China, Trung Quốc) là 20.500đ/200 pcs, đây chỉ là một ví dụ và giá có thể khác nhau. 

Để được báo giá chi tiết, bạn nên cung cấp các thông tin sau cho nhà cung cấp:

  • Đường kính: (Ví dụ: 10mm, 12mm, 16mm,...)
  • Độ dày: (Nếu có)
  • Số lượng: (Ví dụ: 1 cây, 10 cây,...)
  • Địa điểm giao hàng: (Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh)
  • Yêu cầu khác: (Ví dụ: cắt theo yêu cầu,...)

THÉP TRÒN TRƠN SS400

THÉP TRÒN TRƠN SS400

THÉP TRÒN ĐẶC SS400, THÉP LÁP TRÒN ĐẶC SS400, THÉP TRÒN SS400

Độ bền kéo của thép SS400 là bao nhiêu?

Độ bền kéo của thép tròn đặc SS400 thường nằm trong khoảng từ 400 đến 510 MPa. Cụ thể, theo tiêu chuẩn JIS G3101, SS400 có độ bền kéo tối thiểu là 400 MPa, nhưng trong thực tế, nhiều loại thép cùng loại có thể đạt mức lên đến khoảng 510 MPa tùy thuộc vào quy trình sản xuất và các tiêu chuẩn kỹ thuật cụ thể.

Mác thép

Giới hạn hạn chảy(N/mm22)
Ø<=16

Giới hạn hạn chảy(N/mm22)
Ø>16

Giới hạn đứt
(N/mm2)

Giãn dài tương đối %

Góc uốn

Bán kính gối uốn(R)

SS 400

245 min

235 min

400 ~ 510

20 min(Ø<=25) hoặc 24 min(Ø>25)

180

R=1.5xØ

Tóm lại:

  • Độ bền kéo tối thiểu: 400 MPa
  • Độ bền kéo thường gặp: khoảng 470 - 510 MPa

Thành phần hóa học của thép tròn trơn SS400

Được cấu tạo bởi nhiều nguyên tố như: Carbon(C), Silic(Si), Mangan(Mn), Phốt pho(P), Lưu huỳnh (S), Boron(B).

  • Hàm lượng C: thường thấp nhất là 15x10^-2 (%) và tối đa có thể đạt đến 20x10-2 (%)
  • Hàm lượng Si: Thông thường là 15x10^-2 (%)
  • Hàm lượng Mn: Thông thường là 32x10^-2 (%)
  • Hàm lượng P: Thông thường là 20x10^-3 (%)
  • Hàm lượng S: Thông thường là 8x10^-3 (%)
  • Hàm lượng B: Thông thường là 11x10^-4 (%)

Ứng dụng phổ biến của thép tròn đặc SS400 là gì?

Thép tròn đặc SS400 có nhiều ứng dụng phổ biến nhờ vào đặc tính cơ học tốt, độ dẻo dai, dễ gia công và giá thành hợp lý. Dưới đây là một số ứng dụng chính của loại thép này:

  • Kết cấu xây dựng: Thường được dùng để sản xuất các cấu kiện thép cho các công trình dân dụng, cầu, khung nhà xưởng, cột, dầm, móng, khung thép chịu lực.
  • Chế tạo máy móc và thiết bị: Thép SS400 được sử dụng để gia công các bộ phận của máy móc, dụng cụ, thiết bị công nghiệp nhờ khả năng dễ gia công và độ bền tốt.
  • Cầu đường: Thép tròn đặc này dùng để làm các bộ phận liên kết, trụ, dầm cầu vì khả năng chịu lực tốt, phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.
  • Gia công cơ khí: Là nguyên liệu chính để chế tạo các chi tiết, phụ kiện trong ngành cơ khí như trục, bánh răng, trục quay, bích, vòng bi,...
  • Sản xuất đồ dùng nội thất và hàng hóa thủ công: Các sản phẩm như hàng rào, lan can, móc treo, đồ trang trí đều có thể chế tạo từ thép tròn đặc SS400.

Đặc điểm nổi bật của thép tròn trơn SS400?

  • Có độ dẻo cao, dễ uốn, tiện, làm sạch và hàn.
  • Độ bền cơ học phù hợp với nhiều mục đích sử dụng.
  • Giá thành hợp lý, phù hợp để sản xuất hàng loạt.

Tiêu chuẩn JIS G3101 quy định những gì về SS400?

Tiêu chuẩn JIS G3101 quy định về thép cacbon và thép hợp kim dùng trong xây dựng như thép cấu kiện, thép xây dựng và các mục đích thương mại khác. Đối với thép SS400, tiêu chuẩn này đặt ra các yêu cầu cụ thể về mặt kỹ thuật, bao gồm:

Các đặc điểm chính của tiêu chuẩn JIS G3101 cho SS400:

Loại thép: Thép cácbon thấp, dùng trong kết cấu xây dựng, kết cấu thép nhẹ, kết cấu cầu, và các ứng dụng chung.

Phạm vi kích thước: 

  • Thép tròn, vuông, chữ nhật, dẹt, hình chữ I, H, U, v.v.
  • Đường kính hoặc chiều dài theo yêu cầu, thường từ Ø6 đến Ø500 mm đối với thép tròn.

Chủng loại và giới hạn kỹ thuật:

  • Thép phải đáp ứng các giới hạn về độ bền kéo, độ biến dạng, độ dai, và các tính chất cơ lý khác.
  • Độ bền kéo (ReL) tối thiểu khoảng 310 MPa (tùy loại và quy chuẩn cụ thể).
  • Độ dai va đập và khả năng uốn cong.

Chất lượng và kiểm tra: Thép phải trải qua các kiểm tra về thành phần hóa học, tính chất cơ lý, kiểm tra không phá huỷ, và kiểm tra bề mặt.

Hàm lượng các thành phần hợp kim: Chứa ít carbon, mangan, và các cacbon khác phù hợp để đảm bảo tính dễ uốn, dễ kéo và kết cấu bền vững.

**Bạn có thể yêu cầu thêm về các đặc tính khác như nhiệt luyện, xử lý đặc biệt, hoặc quy trình kiểm tra.

=> Tóm lại: Tiêu chuẩn JIS G3101 quy định rõ ràng về thành phần, kích thước, tính chất cơ lý, phương pháp kiểm tra và các yêu cầu về chất lượng của thép SS400 phù hợp cho các ứng dụng xây dựng và kết cấu.

Cách tính trọng lượng thép tròn đặc SS400:

Đường kính (D - mm) x Đường kính ( D - mm) x Dài (L - mm) x 0.00000625 = Số Kg

Ví dụ: Thép tròn S20C có kích thước Phi tròn D100 x Dài L500 (mm)

ADCT : 100 x 100 x 500 x 0.00000625 = 31.25 Kg

BẢNG QUY CÁCH THÉP TRÒN ĐẶC SS400 

STT

THÉP TRÒN ĐẶC SS400

Khối lượng (KG/M)

   Xuất xứ   

 Đơn giá   

1

Thép tròn đặc Ø6

0.22

Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan…

13.000-25.000 vnđ/kg

2

Thép tròn đặc Ø8

0.39

3

Thép tròn đặc Ø10

0.62

4

Thép tròn đặc Ø12

0.89

5

Thép tròn đặc Ø14

1.21

6

Thép tròn đặc Ø16

1.58

7

Thép tròn đặc Ø18

2.00

8

Thép tròn đặc Ø20

2.47

9

Thép tròn đặc Ø22

2.98

10

Thép tròn đặc Ø24

3.55

11

Thép tròn đặc Ø25

3.85

12

Thép tròn đặc Ø26

4.17

13

Thép tròn đặc Ø28

4.83

14

Thép tròn đặc Ø30

5.55

15

Thép tròn đặc Ø32

6.31

16

Thép tròn đặc Ø34

7.13

17

Thép tròn đặc Ø35

7.55

18

Thép tròn đặc Ø36

7.99

19

Thép tròn đặc Ø38

8.90

20

Thép tròn đặc Ø40

9.86

21

Thép tròn đặc Ø42

10.88

22

Thép tròn đặc Ø44

11.94

23

Thép tròn đặc Ø45

12.48

24

Thép tròn đặc Ø46

13.05

25

Thép tròn đặc Ø48

14.21

26

Thép tròn đặc Ø50

15.41

27

Thép tròn đặc Ø52

16.67

28

Thép tròn đặc Ø55

18.65

29

Thép tròn đặc Ø60

22.20

30

Thép tròn đặc Ø65

26.05

31

Thép tròn đặc Ø70

30.21

32

Thép tròn đặc Ø75

34.68

33

Thép tròn đặc Ø80

39.46

34

Thép tròn đặc Ø85

44.54

35

Thép tròn đặc Ø90

49.94

36

Thép tròn đặc Ø95

55.64

37

Thép tròn đặc Ø100

61.65

38

Thép tròn đặc Ø110

74.60

39

Thép tròn đặc Ø120

88.78

40

Thép tròn đặc Ø125

96.33

41

Thép tròn đặc Ø130

104.20

42

Thép tròn đặc Ø135

112.36

43

Thép tròn đặc Ø140

120.84

44

Thép tròn đặc Ø145

129.63

45

Thép tròn đặc Ø150

138.72

46

Thép tròn đặc Ø155

148.12

47

Thép tròn đặc Ø160

157.83

48

Thép tròn đặc Ø170

178.18

49

Thép tròn đặc Ø180

199.76

50

Thép tròn đặc Ø190

222.57

51

Thép tròn đặc Ø200

246.62

52

Thép tròn đặc Ø210

271.89

53

Thép tròn đặc Ø220

289.40

54

Thép tròn đặc Ø230

326.15

55

Thép tròn đặc Ø240

355.13

56

Thép tròn đặc Ø250

385.34

57

Thép tròn đặc Ø260

416.78

58

Thép tròn đặc Ø270

449.46

59

Thép tròn đặc Ø280

483.37

60

Thép tròn đặc Ø290

518.51

61

Thép tròn đặc Ø300

554.89

62

Thép tròn đặc Ø310

592.49

63

Thép tròn đặc Ø320

613.34

64

Thép tròn đặc Ø330

671.41

65

Thép tròn đặc Ø340

712.72

66

Thép tròn đặc Ø350

755.26

67

Thép tròn đặc Ø360

799.03

68

Thép tròn đặc Ø370

844.04

69

Thép tròn đặc Ø380

890.28

70

Thép tròn đặc Ø390

937.76

71

Thép tròn đặc Ø400

986.46

72

Thép tròn đặc Ø410

1036.40

73

Thép tròn đặc Ø420

1087257

74

Thép tròn đặc Ø430

1139.98

75

Thép tròn đặc Ø450

1248.49

76

Thép tròn đặc Ø455

1276.49

77

Thép tròn đặc Ø480

1420.51

78

Thép tròn đặc Ø500

1541.35

79

Thép tròn đặc Ø520

1667.12

80

Thép tròn đặc Ø550

1865.03

81

Thép tròn đặc Ø580

2074.04

882

Thép tròn đặc Ø600

2219.54

83

Thép tròn đặc Ø635

2486.04

84

Thép tròn đặc Ø645

2564.96

85

Thép tròn đặc Ø680

2850.88

86

Thép tròn đặc Ø700

3021.04

87

Thép tròn đặc Ø750

3468.03

88

Thép tròn đặc Ø800

3945.85

89

Thép tròn đặc Ø900

4993.97

90

Thép tròn đặc Ø100

6165.39

Lợi thế của ALPHA STEEL

1. Kinh nghiệm chuyên môn cao và vận hành trực tiếp của nhà máy

2.Các tùy chọn sản xuất linh hoạt cho tất cả nhu cầu của bạn, bao gồm Đơn hàng theo lô nhỏ

3.Certified Excellence: Đảm bảo Chất lượng tiêu chuẩn Quốc tế

4.Hỗ trợ tận tâm suốt ngày: 24/7 đội ngũ chuyên nghiệp tại bộ phận Dịch vụ của bạn

5.Quay vòng nhanh đáng kể: Giao hàng trong vòng chưa đến bảy ngày

6.Comprehensive Dịch vụ Bán hàng một điểm đến và Dịch vụ sau bán hàng xuất sắc

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

MST: 3702703390

Địa chỉ kho: Số 5A, KCX Linh Trung 1, P Linh Trung, Q Thủ Đức, TP. HCM

Điện thoại: 0907315999 / (0274) 3792 666   Fax: (0274) 3729 333

Email: satthepalpha@gmail.com / Website:  http://satthep24h.com/san-pham.html

 

 

 

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline